Giáo án Đại số 6 - Tiết 36 đến tiết 55

I.Mục tiêu:

-Luyện tập kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số.

- Luyện tập kĩ năng tìm BC thông qua BCNN.

II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 - Chiếu nội dung D/89

III. Nội dung cần chuẩn bị :

 

doc 17 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 36 đến tiết 55", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36
LUYỆN TẬP VỀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I.Mục tiêu:
-Luyện tập kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số.
- Luyện tập kĩ năng tìm BC thông qua BCNN.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung D/89
III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
C.2/89
C.3/tr89
C.4/tr89
C.5/tr89
C.6/tr89
a
b
BCNN(a, b)
12
30
60
27
35
945
9
42
126
81
72
648
a)BCNN(10; 12; 15) = 22.3.5 = 60
b) BCNN(16; 80; 150) = 24.3.52 = 1200
x ∊ N*, x M 15, x M 180 ; Có BCNN(15; 180) = 180
x ∊ BCNN(15; 180) = {0; 180; 360; }
x khác 0 nên x có thể là: 180; 360; ..
x ∊ BC(30; 45) , x < 500. Có BCNN(30; 45)= 2.32.5=90
x ∊ { 0; 90; 180; 270; 360; 450}
a
6
150
28
b
4
20
15
ƯCLN(a, b)
2
10
1
BCNN(a, b)
12
300
420
ƯCLN(a, b). BCNN(a, b)
24
3000
420
a.b
24
3000
420
Nhận xét: ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = a.b
Hoạt động vận dụng
D/89
b) Năm 2016 là năm Bính Thân, năm Bính Thân tiếp theo sẽ là năm 2076
Hoạt động tìm tòi, 
mở rộng
E.1/90 
E.1/90
Gọi số học sinh là x (hs, x ∊ N*)
(x + 1) ∊ BC (2; 3; 4; 5; 6) = { 60; 120; 180; 240; 300; }
x M 7 và x < 300 nên x = 119
Số người của đoàn quân là bội chung của 22; 24. 32
Có BCNN(22; 24; 32) = 1056
Mà đoàn quân khoảng 4000 đến 4500 người
Nên đoàn quân có 4224 người.
Tiết 37 + 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Ôn tập về:
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Số nguyên tố, hợp số
ƯCLN, BCNN
Vận dụng vào giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Chiếu nội dung bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6/91,92,93.
III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
C.1/93
C.2/93
C.3/93
C.4/93
C.5/93
C.6/94
C.7/94
a) 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 + 4.9 -5.7
 = 120 +36 -35 = 156 -35 = 121
c) 56:53 + 23.22 = 53 + 8.4 = 125+32 = 157
d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400
a) 219-7(x+1) 100 Û 7(x+1)=219-100
 7(x+1) = 119 Û x+1 = 119:7
 x+1 = 17 Û x = 17-1 = 16
b) (3x-6).3 = 34 Û 3x-6 = 34:3
 3x-6 =33 =27 Û 3x = 27+6 = 33
 x = 33:3 Û x = 11
 (3x-8):4 = 7 Û 3x-8 = 7.4 
 3x-8 = 28 Û 3x = 28+8 
 3x = 36 Û x= 36:3 Û x= 12
a)(1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32.52
c)29.31 + 144:122 = 29.31 + 144:144 
= 899+1 = 900 = 22.32.52
d)333:3 + 225:152 = 111 + 225: 225= 111+1=112=24.7
747 ∉ P 235 ∉ P 97 ∊ P
a = 835.123 + 318 M 3 a ∉ P
b = 2.5.6 – 2.29 = 2(5.6 – 29) = 2 b ∊ P
a)A = {x∊N/ 84Mx, 180Mx, x > 6}
ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12
A = {12}
b) B = {x∊N/ xM12, xM15, xM18, 0 < x < 300}
BCNN(12, 15, 18) = 180
B = {180}
Số sách là bội chung của 10, 12 và 15
Có BCNN(10, 12, 15) = 60
Mà số sách trong khoảng 100 đến 150 quyển
Nên số sách cần tìm là 120 quyển.
Hoạt động vận dụng, tìm tòi, 
mở rộng
D.E.1/94
Máy bay trực thăng ra đời năm abcd
a ko là số nguyên tố cũng ko là hợp số, a khác 0: a = 1
b là số dư trong phép chia 105 cho 12: b = 9
c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất: c = 3
d là trung bình cộng của b và c: d = (9+3):2 = 6
Vậy: Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Tiết 39 KIỂM TRA 45 PHÚT
 ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm) Tính:
 a) 143.25+25.35 +75.39+75.139 b) 125.25.93.32
 c) 169:13.2 – {86-[41+(31-23)]} d) 211.(34)3 - 3.611
Câu 2 (3 điểm): Cho các tập hợp sau:
	A={3;7;11; 15; . . . ;35}; B= {3;6;9;12;15; . . . 60}; C = {xÎN êx5, 9<x<19}
 a) Tính số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
 b) Viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của các phần tử
 c) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C
Câu 3 ( 4 điểm): Tìm x biết :
 a) 2x-3=77; b) 123-{44-[66-(x-2)]}=88; c) (x-1)3 = 29; d) 2x+1 = 43	
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
 a) 227 b) 19341.4920
ĐÁP ÁN
Câu1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) 143.25+25.35 +75.39+75.139 = 25.(143+35)+75(39+139)=25.178+15.178=178.(25+75)
 = 178.100=17800
 b) 125.25.93.32 =125.8.4.25.93=1000.100.93=9300000
 c) 169:13.2 – {86-[41+(31-23)]} =13.2-{86-[41+23]=26-{86-64}=26-22=4
 d) 211.(34)3 - 3.611=211.312-3.611=211.311.3-3.611=611.3-3.611=0
Câu 2 Mỗi câu đúng 1 điểm
 a) Tính số phần tử của tập hợp A và tập hợp B 
	 Số phần tử của tập hợp A là: 9 ( Phần tử) (0,5 đ)
	 Số phần tử của tập hợp B là: 20 ( Phần tử) (0,5 đ)
 b) Viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cña c¸c phÇn tö
	 A={xÎNï(x+1) 4; 2<x<36} (0,5 đ)
 B= { xÎNïx 3; 2<x<61}; (0,5 đ)
 c) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C ( Viết đúng 1 điểm, viết thiếu hoặc thừa mỗi tập hợp trừ 0,25 đ)
 C = {10;15} Þ Các tập hợp là con của tập hợp C là:
 C1={10}; C2={15}; C3={10;15}; C4=Æ
 Câu 3 ( 3 điểm): Tìm x biết : Mỗi câu đúng 1 điểm
 a) 2x-3=77 Û 2x = 80 Û x = 40
 b) 123-{44-[66-(x-2)]}=88 c) (x-1)3 = 29
	 Û 44-[66-(x-2)] = 35 Û x-1 = 83
	 Û 66-(x-2)= 9	 Û x=9	 	 Û x=59
 d) 2x+1 = 43	Û 2x+1 = 26 Û x+1=6 Û x=5
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm chữ số tận cùng của các số sau: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 a) 227 =(24)6.23=166.8= 
 b) 19341.4920=19341.740=19340.740.193=(193.7)40.193= 
Tiết 40
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN 
LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 95
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ 96; B.2.b / 97
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/ 95
1. Quan sát bảng nhiệt độ
2. Các số màu đỏ có dấu “–” đằng trước
3. Đọc các số âm
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/ 96
B.2/ 97
HS: Tự nghiên cứu B.1
a. HS tự nghiên cứu B.2.a
b. Điểm A biểu diễn số -5
 Điểm B biểu diễn số -2
 Điểm C biểu diễn số +1
 Điểm D biểu diễn số +5
Hoạt động luyện tập
C.1/ 97
C.2/ 98
C.3/ 98
C.4/ 98
C.5.b/ 98
Nhiệt độ trên các nhiệt kế lần lượt là:
-80C; -60C; 00C; -40C; 
Độ cao đỉnh núi Ê-vơ-rét là dương 8848 m
Độ cao đáy vực Ma-ri-an là âm 11524 m
Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776.
 Điểm A biểu diễn số -4; Điểm B biểu diễn số -1
 Điểm C biểu diễn số 0 ; Điểm D biểu diễn số +3
 Điểm E biểu diễn số +5
Khoảng cách từ điểm gốc O đến các điểm -8;6;-50;15 lần lượt là: +8;+6;+50;+15
Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/ 98
DE.2/ 99
DE.3/ 99
a) Thứ tự năm sinh của các nhà toán học theo thời gian ra đời sớm nhất đến muộn nhất là:
Py-ta-go; Ác-si-met; Lương Thế Vinh; Gau-xơ.
b) HS: tự biểu diễn trên trục số
c) Thứ tự năm sinh từ sớm đến muộn của các nhà toán học tương ứng với các điểm từ trái qua phải trên trục số.
-9;-8;-7;-6
Điểm +3 và -3 cách điểm 0 là 3 đơn vị
Các điểm cách đều điểm 0 là: +1 và -1; +2 và -2; +9 và -9.
Tiết 41
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/ 99
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ 100; B.2.b /102
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/ 99
1. Các bạn A,B,C,D nói các số: +7; -3; 0; -110
2. HS đại diện nhóm đọc các số ghi trên trục số
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/ 100
B.2.b/102
Các số nguyên âm nằm giữa -6 và -1 là: -5;-4;-3;-2
- A={-3;-1}; B={-5;0;5;10}; C={2;3;4;11}; D={-11;1;2;3}; E={1}
- Đáp án đúng là (B) ; - Bạn B và C nói đúng; Đáp án đúng: (B)
Hoạt động luyện tập
C.1/102
C.2/102
C.3/102
C.4/103
C.5/103
 -4Î N: (s); 4Î N: (đ); 0Î Z: (đ); 5Î N: (đ); 
 -1Î N: (s); 1Î N: (đ); 
Dấu “+” biểu thị chiều cao, dấu “–” biểu thị chiều sâu.
a) +50C biểu diễn 5 độ trên 00C.
b) +3143 là biểu diễn độ cao 3143 trên mực nước biển.
Số đối của +2;5;-6;-1;-18 lần lượt là: -2;-5;+6;+1;+18
Điểm B cách điểm M 2 km về hướng Đông.
Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/103
DE.2/103
DE.3/103
- Ông An có -100 nghìn
- Đáy giếng cao -100m.
Cá voi có thể sống ở độ sâu 500m
Máy bay có thể bay ở độ cao +9000 m và nhiệt độ bên ngoài -500C
Kim tự tháp Khê-ốp Ai Cập cao +139 m
a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e) đúng
Tiết 42
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 104
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 105; B.2.b trang 105; B.3.b trang 106
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/ 104
a) a>b
b) x<y
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1.b/105
B.2.b/105
B.3.b/106
Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5<-3
Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên2 lớn hơn -3, và viết 2 >-3
Khoanh tròn đáp án đúng là: (A) và (C)
2 -7; 0 -4.
Số liền sau của -7 và 7 lần lượt là: -6; 8
Số liền trước của -5; -1, a (aÎN*) lần lươt là: -6; 0; a-1.
Số liền sau của 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0
Số liền trước của -4; 0; 1; -25 lần lươt là: -5; -1; 0; -26
A là số 0
Hoạt động luyện tập
C.1/106
C.2/106
C.3/107
C.4/107
 3 -5; 4 > 6; 10> -10
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -17; -2; 0; 1; 2; 5.
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 2014; 15; 7; 0; -8; -101.
Tìm x biết:
a) x Î { -4; -3; -2; -1}
b) x Î { -2; -1; 0; 1; 2}
a) Số nguyên a nằm bên phải điểm 2 chắc chắn là số nguyên dương.
b) Không. Vì 2 > 0.
Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/107
DE.2/107
DE.3/107
-9>-6 (s); +3<+8 (đ); -5 < +2 (đ); +6 < -8 (s)
a) 0< +2;
b) -15 < 0
c) -10 <+6; -10 < -6
d) -3< +9; +3 < +9 
Phát minh ra xà phòng ra đời sớm nhất khoảng năm -3000
Tiết 43+44
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 trang 108
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2/ trang 109; B.4 trang 110
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/ 108
A.2/ 108
Các điểm H, G, A, D biểu diễn các số nguyên -5; -3;+1;+5
Khoảng cách giữa các điểm H và G là: 2
Khoảng cách giữa các điểm G và A là: 4
Khoảng cách giữa các điểm A và D là: 4
Tương tự kết quả lần lượt là: 5; 1; 3; 5
A =3 hoặc a = -3.
Hoạt động hình thành kiến thức
B.2/109
B.4/ 110
a) ï1ï=1; ï-1ï=1; ï-5ï=5; ï5ï=5; ï-3ï=3; ï2ï=2.
b) ï-10ï=10; ï0ï=0; ï4ï=4; ï2014ï=2014; ï-2000ï=2000; 
ï-3ï=ï3ï; ï100ï>ï20ï;ï15ï=ï-15ï;ï-4ï<ï-10ï;
Hoạt động luyện tập
C.1/110
C.2/110
C.3/110
C.4/110
C.5/110
A=(1;-3;2;3;-7;5;-5}
Các số nguyên có cùng GTTĐ là: -3 và 3; -5 và 5
So sánh: a) -6>-8; b) -9-16; d) –(-7) > -7
Các số viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
-100; -20; -3; 4; 5; 70; 360.
a) ï5ï+ï-5ï=10; b) ï-25ï-ï-20ï=5; 
c) ï10ï.ï-16ï=160; d) ï-49ï:ï7ï
a) đúng; b) đúng; c) sai
Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/111
DE.2/111
DE.3/111
a) Biểu diễn các số: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3.
b) Biểu diễn các số: -5; -4; -3; -2; -1.
B={-2;2}; C={-5; 5}
a) ïxï+ïyï=20 Þ x+y = 20 vì x,y>0 Þïxï=x; ïyï=y.
b) Vì x,y <0 Þïxï=-x; ïyï=-y Þïxï+ïyï=(-x)+(-y) = 20
 Þ x+y = -20.
Tiết 45
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A trang 111
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1; b.2/ trang 112
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/ 111
(+3)+(+2) = +5
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/ 112
B.2/112
B.4/113
(-3)+(-2) = (-5) ( HS: thực hiện theo hướng dẫn sách tự học)
a) (-4)+(-3) = -7; b) ï-4ï+ï-3ï= 4+3 =7.
(-23)+(-45) = -(23+45) = -68;
(-42)+(-58)=-(42+58) = -100.
Hoạt động luyện tập
C.1/113
C.2/114
C.3/114
Kết quả phép tính
Đúng
Sai
a) (-5)+(-3) = -8
x
b) (-12)+(-4) = -8
x
c) (-21)+(-12) = -33
x
Thực hiện phép tính.
a) (+23)+(+52) = +75; b) (-13)+(-317) =-330;
c) ï-23ï+15 = 23+15 =38; d) (-512)+(-7) = -519.
Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là:
(-3) + (-2) = -5 (0C).
Hoạt động vận dụng 
D.1/114
D.2/114
Ông A nợ ông B tất cả là 120 000 đồng.
Máy khoan đã khoan được 43 mét.
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E.1/ 114.
E.2/115.
E.3/115.
a) sai; b) Sai; c) đúng.
a) (-6)+(-3) < (-6); b) (-9)+(-12) < (-20).
a) -38; b) -240; c) -10.
Tiết 46+47
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 115
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 117
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/ 115
Sau trận mưa độ sâu của mặt nước giếng là 7 mét
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/ 115
B.3/ 115
a) -20C; b) 30C; c) 00C.
(-123)+15 = -(123-15) = - 108
(-46) + 73 = +(73-46) = +27
40+(-40) = 0
Hoạt động luyện tập
C.1/117
C.2/117
C.3/118
Điền dấu “x” vào ô trống.
Kết quả của phép tính
Đúng 
Sai
a) (-15)+(+3)=(-12)
x
b) (-2)+(+8)=(-6)
x
c) (-22)+(+32)=(+10)
x
a) (+15)+(-15) = 0; b) (-23)+(+31)= +8;
c) ï-19ï+(-12) =+7; d) (-307) +(+7) = (-300).
So sánh:
a) 2012+(-3) -1999
(NX: một số cộng với một số âm kết quả nhỏ hơn nó, cộng với một số dương kết quả lớn hơn nó)
Hoạt động vận dụng 
D.1/118
D.2/118
D.3/118
Vận tốc thật của chiếc tàu là:
a) Chạy xuôi dòng: 25+(+6) = +31 (km/h)
b) Chạy ngược dòng: 25+(-6) = +19 (km/h)
Thế vận hội diễn ra năm -776, nhà Bác học Py-ta-go sinh au thế vận hội đó 206 năm.
Năm sinh của nhà Bác học Py-ta-go là:
 -776+206 = - 570
Sau tháng thứ nhất cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là:
32 560 000+3 200 000 = 35 760 000 (đ)
Sau tháng thứ hai cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là:
35 760 000+(-1 650 000) = 34 110 000 (đ)
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E.1/118
E.2/ 118
HS: Tự thu thập số liệu với cộng đồng, ghi kết quả vào vở E.1 và E.2
Tiết 48+49
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 119, B.2.b/trang 121
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2.a/ trang 120.
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/119
Ai nhanh hơn.
a) (-235)+15=-220; b) (-46)+46 =0; c) (-157)+(-233)= -390
d) x+(-57)= 12+(-57) = -45; e) 56+(-65) = -9
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1.a/119
B.1.b/ 120
B.2.a/ 120
B.2.b/ 121
5+7=12
7+5=12
(-6)+8 =2
8+ (-6) =2
(-7)+(-3) = -10
(-3)+(-7) = -10
(-15)+15 = 0
15+ (-15) = 0
A và C; B và G; D và F; E và H.
Thực hiện phép tính
[(-2)+4]+3 = 2+3 =5
(-2)+(4+3) =(-2)+7 =5
[(-2)+3]+4 = 1+4 =5.
Xem ai tính nhanh nhất
(-12)+(-35)+(-8) =[(-12) +(-8) ]+(-35)= (-20)+(-35) = - 65
(-37)+65+(-12)+(-1) = [(-37) +(-12)+(-1)] +65 =(-50)+65 =15
Hoạt động luyện tập
C.1/ 121
C.2/ 121
C.3/ 121
Tính: a) (-214)+(-120)+(-16) =[(-214) +(-16) ]+(-120) 
 = (-230)+(-120) = -350.
b) 123+(-176)+(-203)+17 = ... = -239.
Tìm tổng các số nguyên x biết
a) -3<x<4 ÞxÎ{-2;-1;0;1;2;3} Þtổng các giá trị của x là:
 (-2)+(-1)+0+1+2+3 =[(-2)+2)]+[(-1)+1]+0+3 =3
b) -4<x<4 ( tương tự câu a, tổng bằng 0)
Tính: a) 7+(-13)+5+(-7)+8+(-15)
 = [7+(-7)]+ [(-13)+5+8]+(-15) = -15
b) 117+(-32)+(-117)+(-18) =[117+(-117)]+[(-32) +(-18)]= -50 
Hoạt động vận dụng 
D.1/121
D.2/ 122
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh lúc 9 giờ là:
-10 +(-2)+7 = -5 (0C).
7650+2357+(-1320) = 8687 (km)
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E.1/122
E.2/ 122
E.3/122
a) 0; b) -7 c) 0
a) 22; b) -69
Nếu a≤0 thì S = 0, nếu a>0 thì S = 2014.a
Tiết 50+51
 Ngµy so¹n:
 Ngµy d¹y: 
PHÉP TRỪ SỐ HAI NGUYÊN
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 122; B.1/trang 123
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 123;
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/122
A.2/123
Số cho trước
3
-5
7
-9
12
Số đối
-3
5
-7
9
-12
Tính: a) 14+(-6) = 8; b) 12+(-16)= -4
c) (-21)+30+21+(-40) = -10; d) 325+(-162)+(-208)+15=-30
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/123
B.2/ 123
4-1=3
4-3=1
4+(-1)=3
4+(-3)=1
4-2=2
4-4=0
4+(-2)=2
4+(-4)=0
14-26= - 12; 4-(-1) = 5; (-4)-(-25) =21
Hoạt động luyện tập
C.1/124
C.2/ 124
C.3/ 124
Tính: a) 12-6=6; b) 23-(-35) = 12; c) (-145)-(-254)=109
Tính: a) [(-3)-4]+8 = (-7)+8 = 1
b) (-2)-(-4)-5 =-3; c) 0-(-2)+6 =8
Tìm số nguyên x biết
a) x-(-2) =6 Û x =4; b)-x+23=14-47 Û -x+23 =-33
 Û x =56
Hoạt động vận dụng 
D.1/124
D.1/ 124
D.1/ 124
Nhiệt độ Mát-xcơ-va ngày hôm sau là: -4-3 = -7(0C)
Nam còn lại số tiền là: 
120 000 – 85 000 – 17 000 = 18 000 (đ)
Tuổi của nhà bác học Ác-si-mét là:
-212-(-287) = 75 ( tuổi).
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E.1/ 125
Bảng nhiệt độ núi Phú Sĩ
Nhiệt độ
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
30C
50C
60C
-10C
70C
50C
30C
-60C
-80C
-60C
-60C
-90C
-70C
-80C
Chênh lệch
90C
130C
120C
50C
160C
120C
110C
Tiết 52
 Ngµy so¹n:
 Ngµy d¹y: 
QUY TẮC DẤU NGOẶC
I.Mục tiêu:
- Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc
-Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 126, B.2a/128
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2c/ 128
 III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A/126
a
4
-12
-40
15
8
-a
-4
12
40
-15
-8
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1a/127
B.1b/127
B.1c/127
B.2a/128
B.2b/128
B.2c/128
B.3/128
a
b
a+b
-(a+b)
-a
-b
(-a) + (- b)
3
6
9
-9
-3
-6
-9
6
-2
4
-4
-6
2
-4
-5
-8
-13
13
5
8
13
-9
4
-5
5
9
-4
5
Nx: Số đối của 1 tổng bằng tổng các số đối
5 + (7 – 4) = 5 + 3 = 8
5 + 7 – 4 = 12 – 4 = 8
(-8) +[(-2) – 4 ] = -14
-8-2-4 = -14
+(a + b – c + d) = a + b – c + d
8 – (9 – 6) = 5
8 – 9 + 6 = 5
(-8) – [(-4) + 6] = -10
(-8) +4 – 6 = -10
– (a + b – c + d) = – a – b + c – d 
1 + (-5) + 15 = 11
1 + [(-5) + 15] = 11
1 – (5 – 15) = 11
Nx: 1 + (-5) + 15 = 1 + [(-5) + 15] = 1 – (5 – 15) 
+) Chú ý tính 2 chiều của các công thức sau:
 + (a + b – c + d) = a + b – c + d
– (a + b – c + d) = – a – b + c – d 
+) Có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
Hoạt động luyện tập
C.1/129 
C.2/129 
C.3/129
a)25 + (–13 + 8 ) = 25 –13 + 8 = (25 + 8) –13 = 20
b) 7 + (–12 + 43) – [2 + (19 – 34)] = 
a)214 + [120 –(214 +120)] = 214 + 120 –214 – 120 = 0
b)(-321) – [(-321+35) – 235] = -321 +321– 35 + 235= 200
a)(18+29)+(158 – 29 – 18)= 18+29+158 – 29 – 18 = 158
b)(13 –135 + 49) –(13+49) = 13–135 +49–13– 49 = -135
Hoạt động vận dụng 
D.1/129 
D.2/129
a) 2 +(-5) +(-42) = [2 +(-42)] +(-5)=(-40)+(-5)= -45
b) 0 +(-34) +(-16) = (-34) +(-16) =-50
(a-b) – (b+c) + (c – a) + (a+b – c)
= a – b – b – c + c – a + a + b – c 
= a – b – c 
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E/130
a) (a – b) + (a + b – c) –( a – b – c) = a + b
b) (a – b) – (b – c) + (c – a) – (a – b – c) = – a – b +c
c) (– a + b +c) – (a – b+c) – ( – a + b – c) = – a + b +c
Tiết 53
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I.Mục tiêu:
- Hiểu được quy tắc chuyển vế
- Vận dụng được các t/c của đẳng thức.
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.1a/131, A.B.1c/131, A.B.2a/131
 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu A.B.2c/132.
 III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động, hình thành kiến thức
A.B.1a/131
A.B.1b/131
A.B.1c/131
A.B.2b/132
A.B.2b/132
a)
Số que tính
Bạn 1
Bạn 2
Nhận xét
Sau lần 1
10
10
=
Sau lần 2 
15
15
=
Sau lần 3
11
11
=
Chú ý tính 2 chiều của các t/c sau
+) a = b ⇔ a + c = b + c
+) a = b
Khẳng định (a, x, y, z, t ∊ Z)
Đúng
Sai
Nếu x = y thì x + 1 = y + 1
x
Nếu z = t thì z – 5 = t + 5
x
Nếu x + 100 = y + 100 thì x + 2 = y + 2
x
Nếu x = y thì x + a = y + b
x
A + B = C ⇔ A = C – B 
 x– (– 5) = 1 
x = 1 + (– 5)
x = – 4
Hoạt động luyện tập, vận dụng 
C.D.1/132 
C.D.2/133
C.D.3/133 
C.D.4/133
A, B, D đúng
a)x – 3 = - 6 	 b) x– (– 5) = 4 
x = -3	 x = -1
c) x– (– 9) = 4– (– 9) 	 d) 4 – x = -3 – (– 6) 
 	x = 4	x = 1
a)x + a = 10 	 b) a – x = 5 
x = 10 – a 	 x = a – 5 
c) x+ a = b d) a – x = b 
 x = b – a 	x =a – b 
a)∣x – 3∣ -(-3) = 4	 b) x – (1 – x) = 5+ (–1 +x) ∣x – 3∣ = 1	 x + (– 1+x) = 5+ (–1 +x)
x – 3 = 1	x = 5
hoặc x – 3= -1
Hoạt động tìm tòi mở rộng
E/133
a) )∣x – 2∣ +2– x = 0	b)∣x – 3∣ -3 = -x	
∣x – 2∣ = x – 2	 ∣x – 3∣ = -( x – 3)	
x – 2 ≥ 0	x – 3 ≤ 0
x ≥ 2	x 3≤
Tiết 54+55
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I.Mục tiêu:
 Sách HD học toán 6 tập 1/133
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ mục C.4/134
 III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
C.1/134 
C.2/134 
C.3/134 
C.4/134 
C.5/134 
C.6/134 
C.7/134 
C.8/134
A = {0; 2; 4; .; 16; 18} 
B = {0; 4; 8;12; 16}
C = {0; 2; 6; 8} 
a)C ⊂ A, B ⊂ A
b) A ∩B = B
c) { 0; 2; 6} {0; 2; 8} {2; 6; 8} {0; 6; 8}
a)A = {12} 
b)B = {180}
a)x = 2600 ; b)x=107 ; c)x = 105 ; d)x = 2
Các khẳng định sai là: (A), (C), (G)
xM8, xM10, xM15, 1000 < x < 2000
x ∊ {1020; 1080; 1140; ..1920; 1980}
a)Tăng dần: -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8
b)Giảm dần: 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
a)-4 < x < 5
x ∊ {-3; -2; ..; 3; 4}
Tổng các x: 4
b)-12 < x < 10
x ∊ {-11; -10; -9; ..; 8; 9}
Tổng các x: -21
c)∣x∣ < 5
x ∊ {-4; -3; -2; ; 2; 3; 4}
Tổng các x: 0
a)x = -9 ; b)x=-3(giải thích?) ; 
c)x ∊{-5; 5}; d)x∊{-3; 3}
Hoạt động vận dụng 
Hoạt động tìm tòi mở rộng

Tài liệu đính kèm:

  • docnv_so_6_vnen_het_tiet_55.doc