I-MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
II. MA TRAÄN:
Tuần:13 Tiết :39 KIEÅM TRA 45phuựt Ngaứy soaùn:9/11/2015 Ngaứy daùy: 12/11/2015 I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN . Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra . II. MA TRAÄN: Noọi dung chớnh Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu Vaọn duùng Toồng TN TL TN TL TN TL Daỏu hieọu chia heỏt 2 0.5 2 0.5 4 1.0 Soỏ nguyeõn toỏ 1 0.25 1 0.25 2 0.5 UCLN vaứ UC 1 0.25 3 3 3 5.25 BCNN vaứ BC 1 0.25 3 5 2 3.25 Toồng 2 0.5 3 0.75 3 0.75 5 8.0 13 10.0 đề bài I a - trắc nghiệm : (2 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào phương ỏn trả lời đỳng ) Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ? A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 1 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ? A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 . C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 . Câu 6 :ƯCLN(12,36) A) 6 B) 36 C) 12 D) 72 Cõu 7. Phaõn tớch soỏ 60 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ , caựch vieỏt naứo sau ủaõy laứ ủuựng : A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15 Cõu 8. BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. B - Tự LUậN : (8 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết Bài 2 : (2 điểm) Tỡm a)UC (25 , 250) b)BC (72 , 284) Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khụng quỏ 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thỡ thừa ra 4 em, cũn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thỡ đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đú là bao nhiờu em? Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 . Bài 5. (1 điểm) Cho n ẻ N*, chứng tỏ rằng 2n + 1 và 9n + 4 là hai số nguyờn tố cựng nhau. đáp án và biểu chấm a - trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : C Cõu 7. A. Cõu 8 .C Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm . B - Tự LUậN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) x ẻ BC (12,8) 0,5 điểm BCNN(12,8) = 24 0,5 điểm B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96} 0,5 điểm Bài 2 : (2 điểm) UC(25, 250) ={ 1;5: 25} 1 điểm . BC(72, 284)={0, 5112; 10224;.....} 1 điểm Bài 3 : (2 điểm) Gọi x là số học sinh khối 6 của trường 0,25 điểm Vì 0,5 điểm Ta cú BCNN (6,8,10) = 120 0,5 điểm BC(6,8,10)=B(120)={0,120,240,360,480,600,...} 0,25 điểm Vỡ x thuộc BC(6,8,10) và x chia cho 7 dư 4, x < 500 0,25 điểm Nờn số học sinh là 480 0,25 điểm Bài 4 : (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7) 0,25 điểm Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 điểm Bài 5.( 1 điểm) Gọi d là ước chung lớn nhất của 2n + 1 và 9n + 4 ( d khỏc 0) Suy ra : 9( 2n +1) d Và 2( 9n +4) d Suy ra 1 d nờn d=1 GV Ra đề Ký duyệt của Tổ chuyờn mụn
Tài liệu đính kèm: