Giáo án Đại số 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút

I-MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :

- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .

- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .

II. MA TRAÄN:

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:13
Tiết :39
KIEÅM TRA 45phuựt
Ngaứy soaùn:9/11/2015
Ngaứy daùy: 12/11/2015
I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
II. MA TRAÄN:
Noọi dung chớnh
Nhaọn bieỏt
Thoõng hieồu
Vaọn duùng
Toồng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Daỏu hieọu chia heỏt
2
0.5
2
0.5
4
1.0
Soỏ nguyeõn toỏ
1
0.25
1
0.25
2
0.5
UCLN vaứ UC
1
0.25
3
3
3
5.25
BCNN vaứ BC
1
0.25
3
5
2
3.25
Toồng
2
0.5
3
0.75
3
0.75
5
8.0
13
10.0
 đề bài I
a - trắc nghiệm : (2 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào phương ỏn trả lời đỳng )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2	 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 1 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
	A) 250	B) 315	C) 417	D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 .	B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 .	D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 :ƯCLN(12,36) 
	A) 6	B) 36	C) 12	D) 72
Cõu 7. Phaõn tớch soỏ 60 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ , caựch vieỏt naứo sau ủaõy laứ ủuựng :
A. 60 = 22.3.5	B. 60 = 2.3.10	C. 60 = 3.4.5	D. 60 = 22 . 15
Cõu 8. BCNN (6, 8) là :
A. 48 	B. 36	C. 24 	D. 6.
B - Tự LUậN : (8 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 
Bài 2 : (2 điểm) Tỡm a)UC (25 , 250)
	 b)BC (72 , 284)
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khụng quỏ 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thỡ thừa ra 4 em, cũn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thỡ đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đú là bao nhiờu em?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 .
Bài 5. (1 điểm) Cho n ẻ N*, chứng tỏ rằng 2n + 1 và 9n + 4 là hai số nguyờn tố cựng nhau. 
đáp án và biểu chấm 
a - trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : C ; 	Câu 2 : D ; 	Câu 3 : D ; 	Câu 4 : B ; 	Câu 5 : B ; 	Câu 6 : C
Cõu 7. A. Cõu 8 .C
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm . 
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 	x ẻ BC (12,8)	0,5 điểm
	BCNN(12,8) = 24	0,5 điểm
	B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...}	0,5 điểm
	Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96}	0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm)	UC(25, 250) ={ 1;5: 25}	 1 điểm .
	BC(72, 284)={0, 5112; 10224;.....} 	 1 điểm
Bài 3 : (2 điểm)	Gọi x là số học sinh khối 6 của trường 	 0,25 điểm
	Vì 	0,5 điểm
	Ta cú BCNN (6,8,10) = 120	0,5 điểm
	BC(6,8,10)=B(120)={0,120,240,360,480,600,...}	0,25 điểm
Vỡ x thuộc BC(6,8,10) và x chia cho 7 dư 4, x < 500 0,25 điểm
Nờn số học sinh là 	480	 	 0,25 điểm
Bài 4 : (1 điểm)	Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7)	0,25 điểm
	Mà Ư(7) = {1 ; 7}	0,25 điểm
	Nên x - 1 = 7 => x = 8	0,25 điểm
	Và x - 1 = 1 => x = 2	0,25 điểm
Bài 5.( 1 điểm) Gọi d là ước chung lớn nhất của 2n + 1 và 9n + 4 ( d khỏc 0)
Suy ra : 9( 2n +1) d
	Và 2( 9n +4) d
Suy ra 1 d nờn d=1
GV Ra đề 	Ký duyệt của Tổ chuyờn mụn

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I_On_tap_va_bo_tuc_ve_so_tu_nhien.doc