Giáo án Đại số 6 - Tiết 59 đến tiết 109

I.MỤC TIÊU:

KT:Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .

KN:Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .

TĐ: Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .

II.PHƯƠNG TIỆN:

HS: -Học bài và làm bài tập.

GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.

-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.

-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).

 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? BT 66 ( sgk :tr 87).

2. Tiến hành bài mới:

 

doc 82 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 59 đến tiết 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V : Gọi 1HS lên bảng rút gọn phân số.
- Một HS khác quy đồng
Hỏi : Để rút gọn phân số nàytrước tiên phải làm gì ?
GV : Yêu cầu 2HS lên rút gọn
Bài tập 36 / 20 :
GV : Treo bảng phụ lên bảng.
GV : Chia lớp thành 6 nhóm
GV : Gọi mỗi nhóm cử 1 em lên bảng trình bày kết quả
 Bài tập 48 / 10 SBT :
Hỏi : Gọi tử số là x (x Î Z). Vậy phân số có dạng như thế nào ?
Hỏi : Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ?
Hỏi : Hai phân số bằng nhau khi nào ?
GV : Hướng dẫn HS thực hiện tìm x
HS : Đứng tại chỗ trả lời ba bước
Đáp : 7 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. 
Đáp : BCNN (7 ; 9) = 63
Trả lời : 63 chia hết 21
Trả lời : Mẫu chung là 63
1 HS : Lên bảng giải
- Cả lớp làm vào vở
2 HS : Lên bảng
HS : Nhận xét, bổ sung các bài làm trên bảng
1 HS : Lên bảng rút gọn
1 HS : Khác quy đồng
Trả lời : Ta phải tiến hành biến đổi mẫu thành tích rồi mới rút gọn được
2 HS : Lên bảng 
- Các nhóm hoạt động
- Mỗi nhóm cử 1 em lên trình bày kết quả
Trả lời : Phân số có dạng 
Trả lời : 
Trả lời : nếu ad = bc
HS : Thực hiện tìm x.
x = 4. Nên phân số 
Bài tập 32 / 19 :
Ta có : . Mẫu chung 63. Ta có : 
b) Ta có : 
Mẫu chung : 23. 3 . 11 = 264
c) . Rút gọn ta được : 
Mẫu số chung là 140. Ta có 
Bài 35 / 20 :- Rút gọn phân số :
a) . Ta có :
. Quy đồng mẫu, mẫu chung : 30
b) . 
Ta có : 
Nên : 
Bài tập 36 / 20 : Đố vui
H
0
I
A
N
Bài tập 48 / 10 SBT :
Gọi phân số đó có dạng : , ta có : Þ 35x = 7(x +16)
35x = 7x + 112
35x - 7x = 112
	28x = 112
	x = 4
Vậy phân số đó là : 
4. Củng cố: (ph) Củng cố từng phần
5. Dặn dò : (4ph)
- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn phân số, quy đồng mẫu của phân số.
- Làm bài tập 46 ; 47 / 9 - 10 SBT 
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Tuần: 26 	Chương III : PHÂN SỐ 	Ngày soạn: 26/01/2010
Tiết 79 	Bài - PHÉP CỘNG PHÂN SỐ	 Ngày dạy:23/02/2010
I.MỤC TIÊU:
_ Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
_ Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
_ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng , có thể rút gọn các phân số trước khi cộng .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	
_ Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ? Bài tập áp dụng ?
_ Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Bài tập 41 (sgk : tr 24) .
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (15ph)
Gv : Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai phân số cùng mẫu dương .
Gv : Em hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu mà em đã biết ?
Gv : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng khi cộng các phân số có tử và mẫu là những số nguyên .
Gv:Củng cố quy tắc qua ?1
Gv : Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Ví dụ ?
Hs : Thực hiện như ở Tiểu học ( cộng tử, giữ nguyên mẫu ) .
Hs : Phát biểu tương tự quy tắc ở Tiểu học .
Hs : Phát biểu lại quy tắc tương tự sgk : tr 25 .
Hs : Thực hiện tương tự phần ví dụ bên .
Hs : Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu là 1 . Ví dụ :.
I. Cộng hai phân số cùng mẫu :
Vd1 : .
Vd2 : .
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu một dương , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
.
Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu (15ph)
Gv : Với hai phân số không cùng mẫu ta cộng như thế ?
Gv : Liên hệ với việc so sánh hai phân số không cung mẫu để nhớ quy tắc cộng .
_ Yêu cầu hs phát biểu quy tắc cộng hai phân số không củng mẫu ?
Gv : Củng cố quy tắc với bài tập ?3 .
Hs : Chuyển hai phân số đã cho cùng mẫu và thực hiện cộng theo quy tắc trên .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 26 .
Hs : Quy đồng và thực hiện cộng các phân số cùng mẫu dương
II. Cộng hai phân số không cùng mẫu :
Vd1 : .
Vd2 : .
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
4. Củng cố: (10ph) 
_ Hs vận dụng quy tắc giải các bài tập 42, 43, 44 (sgk : tr 26) tương tự ví dụ ( chú ý giải nhanh nếu có thể ).
_ Bài tập 45 (sgk : tr 26) chú ý thu gọn mội vế trước khi cộng . 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Học quy tắc theo sgk .
_ Hoàn thành các bài tập sgk còn lai tương tự .
_ Chuẩn bị bài tập từ 58 --> 65 (SBT tập 2) cho tiế luyện tập .
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Tuần: 27 	Chương III : PHÂN SỐ 	Ngày soạn: 24/02/2010
Tiết 80 	Bài - LUYỆN TẬP 	Ngày dạy: 01/03/2010
I.MỤC TIÊU:
_ Hs biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
_ Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
_ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
	Phát biểu quy tắc cộng hai phân số?
	Áp dụng: cộng các phân số sau: a) ; b) 
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên và định nghĩa hai phân số bằng nhau (10ph)
Gv : Những điểm khác nhau của câu a và b là gì ?
Gv : Giải bài tập trên ta cần thực hiện như thế nào ?
Gv : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa hai phân số bằng nhau .
Hs : Trình bày theo trực quan .
Hs : Quy đồng các phân số , cộng các phân số cùng mẫu và tìm x .
BT 45 (sgk : tr 26) .
Tìm x :
a/ x = .
b/ .
Hoạt động 2: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số (10ph)
Gv : Những điều lưu ý khi “làm việc” với phân số là gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như trên .
Hs : Phân số phải có mẫu dương và nên viết dưới dạng tối giản .
Hs : Thực hiện dựa theo quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
BT 59 (SBT) .
_ Cộng các phân số :
a/ . = -3/4
b/ . = 0
c/ . = -1/12
Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng nhận biết khi tính tổng phân số (15ph)
Gv : Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều gì trước khi cộng theo quuy tắc ?
Hs : Nhận xét đề bài : mẫu dương hay âm , viết phân số dạng tối giản , quy đồng rồi thực hiện phép cộng .
BT 60 (SBT) .
a/ . = 31/348
b/ . = -3/5
c/ . = -1
Hoạt động 4: Ứng dụng kiến thức phân số vào bài toán thực tế (10ph)
Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài :
_ Số lượng công việc mà mỗi người làm được trong 1 giờ ?
_ Tíng tổng số công việc đã làm của hai người 
Hs : Thực hiện các bước giải như phần bên 
BT 63 (SBT) .
Người I làm 1 giờ : (công việc).
Người II làm 1 giờ : (công việc) .
Vậy cả hai người làm :
 = (công việc) .
4. Củng cố: (ph) 
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
5. Dặn dò : (4ph)
_ Học lại các quy tắc cộng phân số .
_ Hoàn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .
_ Oân lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên .
_ Chuẩn bị bài 8 “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số “.
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Tuần: 27 	Chương III : PHÂN SỐ 	Ngày soạn: 24/02/2010
Tiết 80 	Bài - LUYỆN TẬP 	Ngày dạy: 01/03/2010
I.MỤC TIÊU:
_ Hs biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
_ Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
_ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
	Phát biểu quy tắc cộng hai phân số?
	Áp dụng: cộng các phân số sau: a) ; b) 
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên và định nghĩa hai phân số bằng nhau (10ph)
Gv : Những điểm khác nhau của câu a và b là gì ?
Gv : Giải bài tập trên ta cần thực hiện như thế nào ?
Gv : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa hai phân số bằng nhau .
Hs : Trình bày theo trực quan .
Hs : Quy đồng các phân số , cộng các phân số cùng mẫu và tìm x .
BT 45 (sgk : tr 26) .
Tìm x :
a/ x = .
b/ .
Hoạt động 2: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số (10ph)
Gv : Những điều lưu ý khi “làm việc” với phân số là gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như trên .
Hs : Phân số phải có mẫu dương và nên viết dưới dạng tối giản .
Hs : Thực hiện dựa theo quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
BT 59 (SBT) .
_ Cộng các phân số :
a/ . = -3/4
b/ . = 0
c/ . = -1/12
Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng nhận biết khi tính tổng phân số (15ph)
Gv : Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều gì trước khi cộng theo quuy tắc ?
Hs : Nhận xét đề bài : mẫu dương hay âm , viết phân số dạng tối giản , quy đồng rồi thực hiện phép cộng .
BT 60 (SBT) .
a/ . = 31/348
b/ . = -3/5
c/ . = -1
Hoạt động 4: Ứng dụng kiến thức phân số vào bài toán thực tế (10ph)
Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài :
_ Số lượng công việc mà mỗi người làm được trong 1 giờ ?
_ Tíng tổng số công việc đã làm của hai người 
Hs : Thực hiện các bước giải như phần bên 
BT 63 (SBT) .
Người I làm 1 giờ : (công việc).
Người II làm 1 giờ : (công việc) .
Vậy cả hai người làm :
 = (công việc) .
4. Củng cố: (ph) 
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
5. Dặn dò : (4ph)
_ Học lại các quy tắc cộng phân số .
_ Hoàn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .
_ Oân lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên .
_ Chuẩn bị bài 8 “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số “.
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Tuần: 27	Chương III : PHÂN SỐ 	Ngày soạn: 26/02/2010
Tiết 82 	Bài . LUYỆN TẬP	Ngày dạy: 02/03/2010
I.MỤC TIÊU:
_ Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .
_ Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số .
_ Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	
_ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
_ Bài tập áp dụng : BT 49, 52 (sgk : tr 29) .
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố qui tắc cộng hai phân số , dạng tìm tổng hay tìm số hạng chưa biết (15ph)
Gv : Yêu cầu hs trình bày cách giải ứng với từng ô trống .
Hs : Quan sát khung cho trước ở sgk , thực hiện phép tính và được kết qua
BT 52 (sgk : tr 29) .
_ Điền số thích hợp vào ô trống :
a
b
a+ b
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs xác định đặc điểm của các phân số mà chọn cách cộng thích hợp (10ph)
Gv : Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào được kết quả đó ?
 Gv : Hướng dẫn hs tính các giá trị nằm trên “đường chéo chính “ trước .
_ Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới “đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết quả các ô còn lại ?
Hs : .
Hs : Thực hiện cộng theo yêu cầu gv chú ý rút gọn phân số (nếu có thể).
Hs : Các ô còn lại đối xứng qua “đường chéo chính” nhận giá trị tương tự 
BT 55 (sgk : 30) .
_ Điền số thích hợp vào ô trống :
* .
* .
* .
* .
Hoạt động 3: Củng cố áp dụng các tính chất phép cộng phân số tính nhanh một tổng (10ph)
Gv : Phép cộng phân số có những tính chất cơ bản nào ?
Gv : Thứ tự thực hiện các phép tính ở từng câu như thế nào là hợp lí nhất ?
Gv : Còn cách giải nào khác không ?
Hs : Trình bày ba tính chất : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 .
Hs : Aùp dụng tính kết hợp hoặc cả giao hoán và kết hợp để cộng các phân số cùng mẫu .
_ Sau đó thực hiện phép tính cuối cùng .
Hs : Có thể qui đồng cả 3 phân số .
BT 56 (sgk : tr 31) . 
_ Aùp dụng tính chất giao hoán và kềt hợp để tính nhanh :
A = = 0 .
B = .
C = .
4. Củng cố: (ph) có ở từng hoạt động
5. Dặn dò : (4ph)
_ Học các tính chất phép cộng phân số , vận dụng các tính chất giải nhanh các bài tập còn lại .
_ Chuẩn bị bài tập phần “ Luyện tập “ (sgk : tr 29, 30) .
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Tuần: 28
Tiết: 93
Chương III : PHÂN SỐ
HỖN SỐ . SỐ THẬP PHÂN . PHẦN TRĂM
Ngày soạn 
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Khối 6
Tuần: 28	Chương III : PHÂN SỐ 	Ngày soạn: 26/02/2010
Tiết 83	Bài9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 	 Ngày dạy:08/03/2010
I.MỤC TIÊU:
_ Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
_ Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
_ Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số .
_ Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: số đối (15ph)
Gv :Hình thành khái niệm số đối qui bài tập ?1.
Gv : Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính trên ?
Gv : Liên hệ số đối trong tập hợp Z, tương tự trong phân số .
Gv : Củng cố khái niệm số đói nhau thông qua ?2 
Gv : Tìm thêm ví dụ minh họa ?
_ Đưa ra dạng tổng quát như sgk .
Hs : Thực hiện ? 1 theo qui tắc đã học .
Hs : Hai kết quả cùng bằng 0 .
Hs : Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau .
Hs : Dựa vào phần bài mẫu cách gọi số đối (sgk : tr 32), thực hiện tương tự
I. Số đối :
Vd : có phân số đối là và ngược lại .
 và là hai phân số đối nhau .
* Định nghĩa : 
_ Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
_ K/h : số đối của là .
 .
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b . Hình thành phép trừ phân số (15ph)
Gv : Lấy ví dụ : 2 – (-1) . Hình thành cho quy tắc trừ phân số với mẫu là 1 .
Gv : Khẳng định quy tắc trừ phân số tương tự trừ trong số nguyên .
Gv : Giới thiệu phần nhận xét “phép trừ là phép tóan ngược của phép tóan cộng “
_ Củng cố quy tắc trừ phân số qua ? 4
Hs : Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b.
Hs : Thực hiện ?3, tính và so sánh kết quả .
Hs : Phát biểu quy tắc như sgk .
Hs : Đọc phần nhận xét sgk : tr 33 
Hs : Vận dụng giải tương tự phần ví dụ .
II. Phép trừ phân số :
_ Quy tắc : (sgk : tr 32) .
Vd1 : .
Vd2 : .
4. Củng cố: (10ph) 
_ Thực hiện phép tính cộng , trừ phân số với các bài tập 58, 59 , 60 (sgk : tr 33) .
_ BT 60 (sgk : tr 33) : Thu gọn vế trước , rồi tìm x bằng cách chuyển vế .
5. Dặn dò : (4ph)
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Xem lại các kiến thức có liên quan : quy đồng mẫu , tính chất phép cộng , trừ phân số .
_ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 34) .
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Tuần: 28
Tiết: 84
LUYỆN TẬP 
Ngày soạn 
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
KT : Hs có kỹ năng tìm số đối của một số , có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
KN : Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác .
TĐ : Giáo dục học tập , tự giác , tích cực . 
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: Điểm danh (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	
Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?
Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?
 3. Tiến hành bài mới: (ph)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế (10ph)
Gv : Số chưa biết trong ô vuông đóng vai trò là gì trong các phép tóan ứng với từng câu ?
Gv : Dựa vào câu d) củng cố phép trừ là phép tóan ngược với phép cộng , hai số đối nhau .
Hs Xác định các số cần tìm tương ứng với từng câu , tìm theo quy tắc Tiểu học hay quy tắc chuyển vế đều được .
Hs : Có thể giải câu d) theo nhiều cách hiểu khác nhau 
BT 63 (sgk : tr 34) .
_ Điền số thích hợp vào ô vuông :
a. .
b. c. d. .
Hoạt động 2: Tương tự hoạt động 1 , có thể kết hợp so sánh hai phân số để điền số thích hợp vào chỗ ..(5ph)
Gv : Yêu cầu hs nêu cách thực hiện .
_ Chú ý rút gọn phân số khi có thể .
Hs : Quan sát bài tập 64 và trình bày các bước giải .
- Tính như BT 63 ( trong trường hợp phân số đã biết trước tử hoặc mẫu ).
- Quy đồng các phân số đã cho và tìm tử hoặc mẫu tương ứng .
BT 64 (sgk : tr 34) .
c. d. 
Hoạt động 3: : Củng cố việc tìm số đối của một số và các ký hiệu có liên quan (10ph)
Gv : Hãy giải thích ý nghĩ các ký hiệu đã cho ở cột1 ?
Gv : Hướng dẫn điền vào các ô tương ứng và giải thích sự thu gọn các dấu .
Gv : Em có thể nói gì về “số đối của số đối của một số “ ?
Hs : Giải thích theo ký hiệu của số đối .
Hs : Giải và được kết quả như phần bên .
Hs : .
BT 66 (sgk : tr 34) .
.
.
.
* Nhận xét : .
Hoạt động 4: Củng cố ứng dụng số đối ở BT 66 , ứng dụng số đối tính nhanh giá trị một biểu thức (10ph)
Gv : Cần xác định điều gì trước khi giải ?
Gv : Âp dụng quy tắc trừ phân số , tìm số đối giải BT 68 một cách thích hợp .
Hs : Xác định dấu của tử , mẫu các phân số , dấu của phép toán .
Hs :Thực hiện giải như bài mẫu .
BT 68 (sgk : tr 35) .
a. 
d. .
4. Củng cố: (ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ?
_ Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hoàn thành phần bài tập còn lại sgk , chú ý dấu khi thực hiện phép tính .
_ Chuẩn bị bài 10 “ Phép nhân phân số “.
Tuần: 31
Tiết: 93
 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ngày soạn 
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
KT : Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số .
KN : Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
TĐ: Giáo dục học sinh trong học tập 
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: Học bài và làm bài tập.
GV:-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ôn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 	
3. Tiến hành bài mới: 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Quy tắc nhân hai phân số (20ph)
Gv : Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể hiện quy tắc gì ?
Gv : Kiểm tra quy tắc nhân phân số ở Tiểu học qua bài tập ? 1 .
Gv : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng đối với những phân số có mẫu và tử là những số nguyên .
Gv : Hướng dẫn hs từng bước vận dụng quy tắc vào bài tập ?2 , 3 theo các mức độ khác nhau .
Hs : Quan sát hình vẽ sgk : tr 35 .
Hs : Thực hiện nhân phân số như ở Tiểu học .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 36 .
_ Nêu dạng tổng quát .
Hs : Thực hiện ?2 , 3 như các ví dụ bên .
I. Quy tắc :
_ Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau 
Vd1 : 
Vd2 : 
Vd3 : 
Vd4 : 
Hoạt động 2: Nhân số nguyên với phân số (15ph)
Gv : Sử dụng bài tập ?4 đặt vấn đề nhân một số nguyên với 1 phân số và ngược lại .
Gv : Rút ra nhân xét có thể giải nhanh loại bài tập này như thế nào ?
 Gv : Củng cố ở các bài tập còn lại ?4
Hs : Chuyển số nguyên dạng phân số có tử là 1 .
Thực hiện nhân như nhân hai phân số .
Hs : Phát biểu tương tự phần nhận xét sgk : tr 36 .
Hs : Giải tương tự cho các câu còn lại .
II. Nhận xét : 
Vd : .
* Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc 1 phân số với 1 số nguyên ) , ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu .
a. 
4. Củng cố: (10ph) 
 Lấy ví dụ mở rộng nhân nhiều phân số .
Bài tập 70 , 71 (sgk : tr 37) .
Chú ý rút gọn phân số nếu có thể , suy ra giải nhanh .
5. Dặn dò : 	
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số vào giải các bài tập còn lại sgk : tr 36 , 37 ; BT 72 : (sgk : tr 37) “ Nếu hai phân số có tử bằng nhau và tổng của hai mẫu đúng bằng tử thì tích và tổng của chúng bằng nhau “.
Chuẩn bị bài 11 “ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số “.
Tuần: 29
Tiết: 87
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ngày soạn 
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Khối 6
I. MỤC TIÊU:
KT : HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ.
KN : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số.
TĐ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: Ôn lại tính chất phép nhân các số nguyên; học bài: Phép nhân phân số và làm bài tập 63 + 64+ 65 (tr34 –SGK); Nghiên cứu nội dung bài 10: tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
GV: 	-PP: Đặt và giải quyết vấn đề; hợp tác nhóm nhỏ; gợi mở.
Phương tiện : Bảng phụ; phương tiện trình chiếu;
Tài liệu tham khảo: Sách giáo khoa + SGV toán 6 tập 2; Sách thực hành giải toán;
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Kiểm tra bài cũ: (6ph)
HS 1: Nêu quy tắc nhân hai phân số
 BT: Thực hiện phép tính
a) Kết quả: a) 
b) Kết quả: b) hoặc 
HS2: Nêu tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên (Ghi trên góc bảng)
KQ:	+, Tính chất giao hoán: a.b = b.a
+, Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
+, Tính chất nhân với số 1: a.1 = 1.a = a
+, Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac
1Tiến hành bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1 : Tìm hieåu caùc tính chaát cô baûn cuûa pheùp nhaân phaân soá (7ph)
GV : Haõy ñieàn vaøo daáu (. . . ) ñeå ñöôïc tính chaát ñuùng cuûa pheùp nhaân phaân soá :
1.Tính chaát giao hoaùn : 
2. Tính chaát keát hôïp : 
3.Nhaân vôùi soá 1 : 
4.Tính chaát phaân phoái cuûapheùp nhaân ñoái vôùi pheùp coäng : 
Môû roäng : 
Tính chaát giao hoaùn vaø tính chaát keát hôïp vaãn ñuùng vôùi tích nhieàu phaân soá.
 Tính chaát phaân phoái cuûa pheùp nha

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_3_Ghi_so_tu_nhien.doc