LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
– Luyện tập cho HS kỹ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau .
– Rèn luyện kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm cùng phía, khác phía qua việc đọc hình .
– Rèn luyện kỹ năng vẽ hình .
II. Chuẩn bị :
- GV: Sgk, thước thẳng.
- HS: Sgk, thước thẳng, BT về nhà.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên đường thẳng xy.
– Chỉ ra hai tia chung gốc .
– Viết tên hai tia đối nhau ? Thế nào là hai tia đối nhau?
– Lấy AOx, BOy chỉ ra hai tia trùng nhau ? Vì sao ?
3. Dạy bài mới :
- Ngày soạn :18/9/2014 - Tuần : 6 - Ngày dạy : - Tiết : . 6 LUYỆN TẬP Mục tiêu : – Luyện tập cho HS kỹ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau . – Rèn luyện kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm cùng phía, khác phía qua việc đọc hình . – Rèn luyện kỹ năng vẽ hình . Chuẩn bị : - GV: Sgk, thước thẳng. - HS: Sgk, thước thẳng, BT về nhà. III. Tiến trình dạy học : Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ: – Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên đường thẳng xy. – Chỉ ra hai tia chung gốc . – Viết tên hai tia đối nhau ? Thế nào là hai tia đối nhau? – Lấy AOx, BOy chỉ ra hai tia trùng nhau ? Vì sao ? Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HĐ1 : Củng cố định nghĩa tia, điểm nằm giữa . – Các cách gọi tên khác nhau của tia, hai tia trùng nhau . HĐ2 : Tiếp tục củng cố định nghĩa tia qua việc điền vào chỗ trống . HĐ3 : Củng cố định nghĩa hai tia đối nhau . GV : chú ý khẳng định định nghĩa phải thỏa hai điều kiện : - Chung gốc. - Hai tia tạo thành một đường thẳng . HĐ4 : Củng cố tia đối và điểm nằm giữa hai điểm còn lại. GV : Yêu cầu HS xác định hai tia đối tương tự với điểm gốc N và M . GV yêu cầu HS vẽ hình và tìm điểm nằm giữa. HS : Vẽ hình theo yêu cầu sgk . Dựa vào định nghĩa tia chọn vị trí điểm B, M suy ra tồn tai hai vị trí như hình vẽ. HS : Xác định thêm các tia nào được xem là trùng nhau. HS: Dựa theo định nghĩa sgk hoàn chỉnh các phát biểu bằng cách điền vào chỗ trống. HS : Phát biểu định nghĩa hai tia đối nhau . HS : Xác định các câu đã cho là đúng hay sai và vẽ hình minh họa . HS : Vẽ hình theo yêu cầu sgk . – Xác định hai tia chung gốc O, suy ra hai tia đối. HS : Tìm tia đối trong các trường hợp còn lại của hình vẽ. HS: Vẽ hình theo yêu cầu SGK. BT 26 (sgk : tr 113). a. Hai điểm B,M nằm cùng phía đối với điểm A,B. A B M b. Điểm M nằm giữa hai điểm A,B hay B nằm giữa M,A . BT 27 (sgk : 113) Đối với A Tia gốc A BT 32 ( sgk : 114) Câu a, b : sai Câu c : đúng. BT 28 (sgk : tr 113) x y O M N a. Hai tia đối nhau gốc O là : Ox, Oy. b. Điểm O nằm giữa hai điểm M, N . BT 29 (sgk : tr 113) A B C M N a. A nằm giữa M, C. b. A nằm giữa N, B. 4.Củng cố: – Củng cố lý thuyết ngay phần bài tập có liên quan . 5.Hướng dẫn học ở nhà : – Giải tương tự với các bài tập 30;31 (sgk : tr 114). SBT: 26; 27; 28(tr 99). – Chuẩn bị bài 6 : “ Đoạn thẳng”. IV. Nhận xét – rút kinh nghiệm : - Ngày soạn : 18/9/2014 - Tuần : 6 - Ngày dạy : - Tiết :16. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : – HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. – Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. – Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính . II. CHUẨN BỊ : - HS chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : 32,33). - GV chuẩn bị bảng phụ ghi BT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Oån định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc,không có dấu ngoặc. – Aùp dụng vào BT 74a,c. a/ 541 + (218 –x) = 735. c/ 96 – 3(x+1) = 42. 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức không có dấu ngoặc . GV : Aùp dụng tính chất nào để tính nhanh BT 77a . GV : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc . HS : Trình bày thứ tự thực hiện các phép tính. HS : Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . HS : Trình bày thứ tự thực hiện và áp dụng tương tự với câu b. BT. 77 (sgk : tr 32) a/ 27 .75 + 25.27 - 150 = 27.(75+25) – 150 = 27.100 -150 = 2700 - 150 =2550 b/ 12:{390:[500-(125+35.7)]} =12:{390:[500-(125+245 )]} =12:{390:[500- 370]} =12:{390:130} =12:3 = 4 Hoạt động 2 : GV hướng dẫn tương tự với biểu thức có dấu ngoặc và thứ tự thựchiện với biểu thức trong ngoặc . HS : Trình bày quy tắc thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức bên trong ngoặc. Aùp dụng vào bài toán 78(SGK). BT. 78 (sgk : tr 33) 12000 – ( 1500.2 + 1800 .3 + 1800. 2 :3) (= 2 400) Hoạt động 3: GV liên hệ việc mua tập đầu năm học với ví dụ số tiền mua đơn giản, sau đó chuyển sang bài toán sgk.Chú ý áp dụng bài tập 78 . HS : Nắm giả thiết bài toán và liên hệ bài tập 78, chọn số thích hợp điền vào ô trống . BT.79 (sgk : tr 33) Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1500 và 1800 ( giá một gói phong bì là 2 400 đồng ). Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức có liên quan ở bài tập 80 là : -So sánh kết quả các biểu thức sau khi tính. -TT TH các PT có lũy thừa. HS : Tính giá trị mỗi vế và so sánh kết quả suy ra điền dấu thích hợp vào ô vuông . BT. 80 ( sgk : tr 33). – Điền vào chỗ trống : – Hai ô điền dấu ‘ >’ là : (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3 )2 > 22 + 32 – Các ô còn lại điền dấu ‘ =’. 4. Củng cố : Ngay sau mỗi phần bài tập. Làm BT 82(sgk). 5.Hướng dẫn học ở nhà : – HS đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+, M- , MR hay RM hay R-CM và thực hiện các thao tác tính như sgk trong BT 81. – Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và các bài tập có liên quan. _ HS: Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61). IV. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : - Ngày soạn : 18/9/2014 - Tuần : 6 - Ngày dạy : - Tiết :17. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : – Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa . – Rèn luyện kỹ năng tính toán . – Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ). - HS: Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Oån định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân . – Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số . – Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ? – Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Củng cố cách tính số phần tử của tập hợp : - Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp. - Tập hợp các số chẵn, các số lẻ liên tiếp . GV : Hướng dẫn HS áp dụng vào bài tập 1 . HS : Xác định cách tính số phần tử của tập hợp. – Xác định tính chất của các phần tử tập hợp . Nếu cách đều thì cách tính là : (số cuối – số đầu): khoảng cách +1 Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : A = . B = . C = . Đs: A có 61 phần tử . B có 45 phần tử . C có 36 phần tử Hoạt động 2 : Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính, qtắc tính nhanh tương tự các bài đã học GV : Hướng dẫn phân tích các câu tương ứng ở bài tập 2 . HS : Xác định thứ tự thực hiện và vận dụng quy tắc giải nhanh hợp lý nhất . a. Sử dụng quy tắc dấu ngoặc . b. Nhóm các số hạng để được các tổng có giá trị bằng nhau. c. Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Bài tập 2 : Tính nhanh : a. ( 2 100 – 42 ) : 21 . b. 26 + 27 + 32 + 33 . c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3 . Đs: a. 98. b. = ( 26 + 33 ) + + ..= 59 .4 = 236. c. = 24. 31 + 24 . 42 + 24 . 47 = 2 400 . Hoạt động 3 : Hoạt động tìm x có liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính và nâng lũy thừa . GV:Hướng dẫn tương tự việc tìm số hạng chưa biết, tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia, tìm số bị trừ,.một cách tổng quát. HS : Giải các câu a,b tương tự bài tập tiết 16 – Câu c,d liên hệ hai lũy thừa bằng nhau, suy ra tìm x. Tức là so sánh hai cơ số hoặc hai số mũ . Bài tập 3 : Tìm x, biết : a. ( x – 47 ) – 115 = 0 . b. ( x – 36 ) : 18 = 12 . c. 2x = 16 d. x50 = x . Đs: a/ x = 162 . c/ x = 4. b/ x = 252. d/ x . 4. Củng cố : – Ngay phần bài tập có liên quan đến lý thuyết cần củng cố. 5.Hướng dẫn học ở nhà : –Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ). a) 3. 52– 16 : 22 ; b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 ; c) 2448 : . – Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học . IV. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : - Ngày soạn : 18/9/2014 - Tuần : 6. - Ngày dạy : - Tiết :18 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU : – Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS . – Rèn luyện khả năng tư duy. – Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán . II. MA TRẬN ĐỀ : NỘI DUNG ĐỀ : Trường THCS Vĩnh Thanh Kiểm tra 45’ Lớp 6 Mơn số học. Họ và tên: Ngày.tháng 09 năm 2011 Điểm: Lời phê: Đề 3: Câu 1(1đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng. Cho hai tập hợp: A= {a,b}; B = {b, x ,y }; x A; y B; b A; b B. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 34;.. b) 555;.. c) a;.. ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a); 187 b)..; 199 c)..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; B = { x / 17}. Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}; B= {3; 5; 7;99}; Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: 85 + 99 + 15 49.46 + 49. 54 13 + 23 + 33 36 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 73. 74. 7 b4. b2. b6 a7: a Bài làm: Đáp án: Câu 1: Mỗi ý đúng 0,25 đ x A; yB; bA; bB. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 18;19 b) 35;..36 c) a;..; a+1 ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a)66; 67 b)99..; 100 c)a-1..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; suy ra A = {14; 15; 16} B = { x / 17}.suy ra B = {17; 18; 19} Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} cĩ 7 phần tử. ; B= {3; 5; 7;99}; cĩ 49 phần tử. C = {2; 4; 6;100}; cĩ 50 phần tử. D = {7; 8; 9; 10;;167}. Cĩ 161 phần tử. Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: a)46 + 77 + 54 = (46+54) +77 = 100 + 77= 177 (1đ) b)87.65 + 87. 35 = 87.(65+35) = 87.100 = 8700 (1đ) c)13 + 23 + 33 = 1+8+27 = 36 (1đ) d)12 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} = 12: {390 : [ 500 – ( 125 + 245)]} (0,25 đ) = 12: {390 : [ 500 – 370] (0,25 đ) =12: {390 : 130} (0,25 đ) = 12: 3 ( 0,25 đ) = 4 Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a)23. 24. 2 = 28 (0,5đ) b)a4. a2. a6 = a12 (0,5đ) c)a7: a = a6 (0,5đ) Trường THCS Vĩnh Thanh Kiểm tra 45’ Lớp 6 Mơn số học. Họ và tên: Ngày.tháng 09 năm 2011 Điểm: Lời phê: Đề 2 Câu 1(1đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng. Cho hai tập hợp: A= {a,b}; B = {b, x ,y }; x A; y B; b A; b B. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 18;.. b) 35;.. c) a;.. ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a); 67 b)..; 100 c)..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; B = { x / 17}. Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}; B= {3; 5; 7;99}; C = {2; 4; 6;100}; D = {7; 8; 9; 10;;167}. Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: 46 + 77 + 54 87.65 + 87. 35 13 + 23 + 33 12 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 23. 24. 2 a4. a2. a6 a7: a Đáp án: Câu 1: Mỗi ý đúng 0,25 đ x A; yB; bA; bB. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 18;19 b) 35;..36 c) a;..; a+1 ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a)66; 67 b)99..; 100 c)a-1..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; suy ra A = {14; 15; 16} B = { x / 17}.suy ra B = {17; 18; 19} Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} cĩ 7 phần tử. ; B= {3; 5; 7;99}; cĩ 49 phần tử. C = {2; 4; 6;100}; cĩ 50 phần tử. D = {7; 8; 9; 10;;167}. Cĩ 161 phần tử. Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: a)46 + 77 + 54 = (46+54) +77 = 100 + 77= 177 (1đ) b)87.65 + 87. 35 = 87.(65+35) = 87.100 = 8700 (1đ) c)13 + 23 + 33 = 1+8+27 = 36 (1đ) d)12 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} = 12: {390 : [ 500 – ( 125 + 245)]} (0,25 đ) = 12: {390 : [ 500 – 370] (0,25 đ) =12: {390 : 130} (0,25 đ) = 12: 3 ( 0,25 đ) = 4 Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 23. 24. 2 = 28 (0,5đ) a4. a2. a6 = a12 (0,5đ) a7: a = a6 (0,5đ) Trường THCS Vĩnh Thanh Kiểm tra 45’ Lớp 6 Mơn số học. Họ và tên: Ngày.tháng 09 năm 2011 Điểm: Lời phê: Đề 1: Câu 1(1đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuơng. Cho hai tập hợp: A= {a,b}; B = {b, x ,y }; x A; y B; b A; b B. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 19;.. b) 55;.. c) a;.. ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a); 87 b)..; 111 c)..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; B = { x / 17}. Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}; B= {3; 5; 7;99}; C = {2; 4; 6;100}; D = {7; 8; 9; 10;;167}. Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: 85 + 77 + 15 87.46 + 87. 54 13 + 23 + 33 12 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 33. 34. 3 54. 52. 56 a7: a Đáp án: Câu 1: Mỗi ý đúng 0,25 đ x A; yB; bA; bB. Câu 2: (0,75đ)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: a) 18;19 b) 35;..36 c) a;..; a+1 ( a ). Câu 3: (0.75 đ) Viết số tự nhiên liến trước mỗi số: a)66; 67 b)99..; 100 c)a-1..;a ( a ). Câu 4: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x / 13 < x < 17 }; suy ra A = {14; 15; 16} B = { x / 17}.suy ra B = {17; 18; 19} Câu 5: (1đ) Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử: A= {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} cĩ 7 phần tử. ; B= {3; 5; 7;99}; cĩ 49 phần tử. C = {2; 4; 6;100}; cĩ 50 phần tử. D = {7; 8; 9; 10;;167}. Cĩ 161 phần tử. Câu 6: (4đ) Thực hiện phép tính: a)46 + 77 + 54 = (46+54) +77 = 100 + 77= 177 (1đ) b)87.65 + 87. 35 = 87.(65+35) = 87.100 = 8700 (1đ) c)13 + 23 + 33 = 1+8+27 = 36 (1đ) d)12 : {390 :[ 500 – ( 125 +35.7)]} = 12: {390 : [ 500 – ( 125 + 245)]} (0,25 đ) = 12: {390 : [ 500 – 370] (0,25 đ) =12: {390 : 130} (0,25 đ) = 12: 3 ( 0,25 đ) = 4 Câu 7:(1,5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 23. 24. 2 = 28 (0,5đ) a4. a2. a6 = a12 (0,5đ) a7: a = a6 (0,5đ) IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : V. THỐNG KÊ : XL Lớp SS Giỏi 8 à 10 Khá 6.5à7.8 TB 5.0à6.4 Yếu 3.5à4.8 Kém 3.4ỉ 6A 6B 6C 6D Tổng V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: