Tiết 1 (PPCT) : §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- Học sinh nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kĩ năng.
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc. ( , )
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp phần tử của tập hợp.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
3. Thái độ.
- Rèn luyện cho học sinh tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
oặc [] cuối cùng thực hiện các phép tính trong ngoặc {}. VD: a) 100 : {2[52 - (35 - 8)]} = 100 : {2[52 - 27]} = 100 : {2 . 25} =100 : 50 = 2. b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82 ] = 80 - [130 - 64] = 80 – 66 = 14. Bài tập ?1 a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 2 . 25 = 27 + 50 = 77. b) 2 . (5 . 42 - 18) = 2 . (5 . 16 - 18) = 2 . (80 - 18) = 2 . 62 = 124. Bài tập ?2 Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6x - 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x= 34 Hoạt động 3: Củng cố ? nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc. Gv đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài tập 75 – SGK. Gọi Hs lên điền vào bảng phụ. hs nhắc lại các quy tắc. hs lên điền vào bảng phụ Bài tập 75 – SGK. a) +3 ´4 60 b) ´3 - 4 11 Hoạt động 4: Hướng dẫn dặn dò. VÒ nhµ häc thuéc ghi nhí - sgk, vËn dông vµo g¶i bµi tËp. Lµm c¸c bµi tËp: 74, 77, 78 sgk Híng dÉn: Bµi74: t×m x biÕt: a) 541+(218-x) = 735 ; Þ 218-x = 735-541 ; Þ x = 218- 194 ; Þ x = 24 d) 12x – 33 = 32. 33 Þ 12x-33 = 35Þ 12x = 243+ 33Þ x = 276: 12 = 23 Bµi 77: a) 27.75+25.27- 150 = 27(75+25) – 150 = 27.100 - 150 = 2700 – 150 = 2550. Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:.......Vắng:......................... Tiết 16. LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Học sinh biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. 3. Thái độ. - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh. II. CHUẨN BỊ - GV: máy tính bỏ túi, đề kiểm tra. - HS: SGK, máy tính bỏ túi, giấy kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra 15 phút ĐỀ BÀI Câu 1. Điền luỹ thừa thích hợp vào ô trống. a. 22002 . 22 = b. 20022 . 2002 = c. 22002 : 22 = d. 22002 : 22002 = Câu 2. Điền dấu “´” vào ô trống mà em chọn. Thực hiện phép tính Kết quả là Đúng Sai 20025 : 20025 1 a6 : a5 (aÎ N*) a11 22003 : 22002 2 410 : 48 16 ĐÁP ÁN Câu 1. (5 điểm) a) 22004 c) 22000 b) 20023 d) 1 Câu 2. (5 điểm) Thực hiện phép tính Kết quả là Đúng Sai 20025 : 20025 1 ´ a6 : a5 (aÎ N*) a11 ´ 22003 : 22002 2 ´ 410 : 48 16 ´ 2. Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập 77 – SGK. Gọi Hs nhận xét bài trên bảng Gv: Treo bảng phụ ghi bài tập 80 – SGK. Gọi Hs lên điền vào bảng phụ. Gv: Y/c Hs đọc bài tập 81 sgk. Gọi 1 HS lên trình bày các thao tác trong phép tính. 34 . 29 + 14 . 35 Gv: cho hs thao tác một vài lần gv cho hs thực hành làm bài 81 sgk yc hs hoạt động nhóm bàn; gọi hs các nhóm lần lượt báo cáo kq của nhóm mình. Hs dưới lớp làm vào vở, 2 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét Hs lần lượt lên điền vào bảng phụ Hs đọc hướng dẫn bài tập 81 – SGK. 1 hs trình bày các thao tác. hs tự thao tác sử dụng máy tính toán một vài phép tính đơn giản. hs hoạt động nhóm bàn. hs đại diện nhóm báo cáo. * Bài tập: 77 – SGK. Thực hiện các phép tính sau. a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27.(72 + 25) 150 = 27 . 100 – 150 = 2700 – 150 = 2550. b) 12 :{390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} 12 : {390 : [500 – 370]} 12 : {390 : 130} 12 : 3 = 4 Bài tập 80 – SGK. 12 1 33 62-32 22 1+3 43 102-62 32 1+3+5 (0+1)2 02+12 13 12-02 (1+2)2 12+22 23 32-12 (2+3)2 22+32 Bài tập 81 – SGK. (274 + 318) . 6 = 3552 34.29+14.35 = 986 + 490 =1476 49.62- 32.51 = 3038 - 1632 = 1406. 3. Củng cố Gv: nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Tránh các sai lầm như: 3+5.2 ¹ 8.2 4. Hướng dẫn dặn dò. Về nhà ôn tập câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong phần ôn tập chương I (tr 61)sgk. Bài tập 106,107,108. sbt (tr15). Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết 17. LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kĩ năng. - Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán. 3. Thái độ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng, phấn màu. Hs: Ôn tập các kiến thức cũ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ.KKT 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện Tập Gv: đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài tập sau: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A={40 ; 41 ; 42 ; ; 100} b) B ={10 ; 12 ; 14 ; ; 98} c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ;105} ? muèn tÝnh sè phÇn tö trªn ta lµm thÕ nµo? Gv: Gäi 3 Hs lªn b¶ng lµm Gv: Cho Hs lµm bµi tËp 2. (B¶ng phô) TÝnh nhanh: a) (2100 - 42) : 21 b) 26+27+28+ ... +33 c) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 Y/c: Hs ho¹t ®éng nhãm lµm bµi tËp 2. Cho c¸c nhãm ®æi phiÕu, Gv ®a ra kÕt qu¶ b¶ng phô Y/c c¸c nhãm nhËn xÐt. Gv: Cho häc lµm bµi tËp 3 (B¶ng phô). Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau: a) 3.52 – 16 : 22 b) ( 39.42 - 37.42) : 42 c) 2448 : [119 - (23 - 6)] Gv: Y/c Hs nh¾c l¹i thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh. Gäi 3 Hs lªn b¶ng lµm Gv: Y/c nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng. Gv cho hs ho¹t ®éng nhãm lµm bµi tËp 4 (B¶ng phô) t×m x biÕt: a) (x - 47) – 115 = 0 b) (x - 36):18 = 12 c) 2x = 16 Hs theo dâi ®Ò bµi trªn b¶ng phô 1 HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh sè phÇn tö cña c¸c tËp hîp. 3 HS lªn b¶ng lµm Hs ho¹t ®éng nhãm theo Y/c cña Gv C¸c nhãm nhËn xÐt Hs c¶ líp cïng lµm bµi. 1 Hs nh¾c l¹i thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh 3 hs lªn b¶ng lµm bµi. 3 hs nhËn xÐt. hs nghe vµ ghi b¶ng. Hs ho¹t ®éng nhãm lµm bµi tËp 4 Hs ho¹t ®éng nhãm, th¶o luËn ®a ra kq. Bài tập 1: a) số phần tử tập hợp A là: (100 - 40):1+1=61 phần tử. b) số phần tử tập hợp B là: (98 -10):2+1= 45 phần tử. c) số phần tử tập hợp C là: (105 - 35):2 +1= 36 phần tử. Bài tập 2: a) (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 b)26+27+28+29+ 30+31+32+33 = (26+33)+(27+32) + (28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 = 24.31+24.42+24.27 = 24(42+31+27)= 24.100 = 2400 Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 3.52 – 16 : 22 = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) (39.42 - 37.42) : 42 = [42(39 - 37)] : 42 = [42 . 2] : 42 = 84 : 42 = 2 c) 2448:[119 - (23 - 6)] = 2448:[119 - 17] = 2448:102 = 24 Bài Tập 4. a)(x- 47)-115 = 0 x - 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 162 b) (x - 36):18 = 12 x – 36 = 12.18 x = 216 + 36 x = 252 c) 2x = 16 2x = 24 Þ x = 4 3. Củng cố. Cho hs nhắc lại các cách viết một tập hợp. Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức có ngoặc, không có dấu ngoặc. Cách tìm 1 thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 4. Dặn dò. Về nhà học bài làm bài xem lại các bài tập đã chữa để giờ sau kiểm tra một tiết Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:.......Vắng:......................... Tiết 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh. 2. Kĩ năng. Rèn khả năng tư duy, rèn khả năng tính toán, chính xác, hợp lý. 3. Thái độ. Trình bày rõ ràng mạch lạc, nghiêm túc khi lam bài. II. CHUẨN BỊ Gv: đề bài in sẵn Hs: ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học. III. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Tập hợp, phần tử của tập hợp Biết được các k/h trong tập hợp, một tập hợp có bao nhiêu phần tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 2 1,0 10% 2. Tập hợp các số tự nhiên Biết thứ tự trong t/h số tự nhiên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 1 0,5 5% 3. Các phép tính trong N Thực hiện nhanh các phép toán +,_,*,: trong N Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 4 40 1 4,0 40% 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân, chia hai LT cùng cơ số . Hiểu và tính được phép nhân hai LT cùng cơ số Tìm x và tính được số mũ của các LT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 1 4,0 40 2 4,5 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,5 5% 3 80 80% 7 10 100% 2. phát bài kiểm tra. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng. Câu 1. Số phần tử của tập Q = {1975 ; 1976 ; 1977 ; ... ; 2002} là: a. 37 phần tử b. 38 phần tử c. 27 phần tử d. 28 phần tử Câu 2. Cách tính đúng là: a. 43 . 44 = 412 b. 43 . 44 = 47 c. 43 . 44 = 1612 d. 43 . 44 = 87 Câu 3. Dòng nào sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần. a) a, a+1, a+0 aÎN b) c, c+1, c+2 cÎN c) m+1, m+2, m – 3 m ÎN d) d+1, d, d – 1 dÎN Câu 4. Cho tập hợp M = {14 ; 15 ; 16}. Điền kí hiệu thích hợp Î, =, Ì vào ô trống. 16 c M {16 ; 14}c M {16} c M {15 ; 14 ; 16}c M II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm). Câu 1. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể). a) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 b) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5x = 125 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 – ý d (0,5 điểm) Câu 2 – ý b (0,5 điểm) Câu 3 – ý b (0,5 điểm) Câu 4 mỗi ý đúng được 0,25 điểm 16 Î M ; {16 ; 15 ; 14} = M ; {16} Ì M ; {16 ; 14} Ì M {15 ;14 ; 16} = M ; II. TỰ LUẬN. Câu 1. Thực hiện các phép tính. a) (1,0 điểm) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 = 28(76 + 13 + 9) = 28.98 = 2744 b) (1,0 điểm) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [25 . (17 + 15)] = 1024 : [25 . 32] = 1024 : [25 . 25] = 210 : [210] = 1 Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết: a) (1,0 điểm) x = 3 b) (2,0 điểm) x = 3 Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết19.TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, biết nhận ra một tổng hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. 2. Kĩ năng. - Học sinh biết sử dụng kí hiệu ⋮ và ⋮ 3. Thái độ. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, thước thẳng - Hs: SGK. đồ dùng III. tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài. Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xem xét một tổng có chia hết cho một số hay không có những trường hợp không tính tổng 2 số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó đó để biết được điều này chúng ta vào bài học hôm nay. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết Gv: giữ lại tổng quát và vd hs vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu: a chia hết cho b kí hiệu là: ab a không chia hết cho b là: a⋮b Hs chú ý 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết. a chia hết cho b kí hiệu là: ab nếu a không chia hết cho b ta kí hiệu là a⋮b Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất Gv cho hs làm bài tập ?1 sgk. Gọi 2 hs lấy vd câu a. Gọi 2 hs lấy vd câu b. gv cho hs nhận xét vd hs lấy trên bảng. ? Nếu gọi 21 là a, 28 là b, và 7 là m thì ta có điều gì ? Gv: giới thiệu kí hiệu “Þ” đọc là suy ra hoặc kéo theo. Y/c Hs tìm 3 số chia hết cho 2. ? Xét xem hiệu: 18 – 6 và 14 – 6 có chia hết cho 2 không ? Xét xem tổng: 6+14+18 có chia hết cho 2 không ? ? Qua VD trên em có nhận xét gì ? ? Qua VD và bài tập ?1 em nào có thể phát biểu t/c 1 ? Cho HS làm bài tập (bảng phụ). Không tính tổng: xét xem các tổng sau có chia hết chi 6 không ? 60 + 36 ; 72 + 48 60 + 30 +54 2 hs lấy vd 2 hs lấy vd; 1 hs nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó Hs chú ý Hs lấy Vd Hs trả lời tại chỗ HS trả lời Hs phát biểu => chú ý. HS phát biểu Hs trả lời miệng 2. Tính chất1. Bài tập ?1 SGK. a)126 ; 186 Ta có tổng 12+18=306 246 ; 36 6 Ta có tổng 24 + 36 = 606 b)147 ; 21 7 ta có: 14 + 21 = 35 7 217 ; 28 7 Ta có tổng: 21 + 28 = 49 7 *Nếu a m và b m thì (a+b) m. VD: Ta có: 6 ; 14 ; 18 chia hết cho 2. 18 – 6 = 12 2 14 – 6 = 8 2 (6 + 14 + 18) = 38 2 * Chú ý: a) t/c 1 cũng đúng với một hiệu (a³b): a m và b m Þ(a - b) m b) T/c 1 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng. * Tính chất: SGK. a m ; b m ; c m => (a + b + c) m Hoạt động 3: Tính chất 2 Gv cho HS hoạt động nhóm làm ?2 y/c nêu nhận xét cho mỗi phần, từ đó dự đoán am b m.. Gäi ®¹i diÖn mét nhãm lªn tr×nh bµy lêi gi¶i. Cho c¸c nhãm nhËn xÐt bæ xung. Qua bµi tËp ?2 em cã nhËn xÐt g× ? NÕu gäi 16 lµ a, 10 lµ b cßn 5 lµ m th× ta cã ®iÒu g× ? Y/c Hs lÊy VD 3 sè trong ®ã 2 sè chia hÕt cho 3 sè cßn l¹i kh«ng chia hÕt cho 3. ? XÐt xem hiÖu 24 – 7 cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? ? XÐt xem hiÖu 15 – 7 cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? ? Tæng (24 + 15 = 7) cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? ? Qua VD trªn ta rót ra nhËn xÐt g× ? Gäi Hs ®äc nhËn xÐt. ? Qua bµi t©p ?2 vµ c¸c VD h·y ph¸t biÓu tÝnh chÊt 2. Gäi 3 Hs lªn b¶ng lµm bµi tËp ?3 Gäi 2 Hs lµm bµi tËp ?4 Cho HS nhËn xÐt. hs ho¹t ®éng nhãm §¹i diÖn mét nhãm lªn tr×nh bµy Hs ph¸t biÓu Hs lÊy VD 3 HS tr¶ lêi t¹i chç Hs ph¸t biÓu => chó ý Hs ph¸t biÓu 3 Hs lªn b¶ng lµm 2 Hs lµm bµi 3. Tính chât 2. Bài tập ?2 sgk a) 9 4 ; 12 4 (9 + 12) 4 b) 16 5 ; 10 5 (16 + 10) 5 * Tổng quát. a m và b m Þ (a+b) m VD: 24 3 ; 15 3 ; 7 3 (24 – 7) = 17 3 (15 – 7) = 8 3 (24 +15 + 7) 3 * Chú ý: SGK. * Tính chất. a m ; b m ; c m => (a + b + c) m Bài tập ?3 Bài tập ?4 a) 7 3 ; 8 3 Nhưng (7 + 8) 3 b) 10 3 ; 17 3 Nhưng (10 + 17) 3 3.Củng cố Câu Đúng sai a)134.4+6 chia hết cho4 x b)21.8+17chia hết cho 8 x c)3.100+34 chia hết cho 6 x Bài tập 86 – SGK. 4.HDVN, làm các bt từ 87-90 Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết20. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, biết nhận ra một tổng hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. 2. Kĩ năng. - Học sinh biết sử dụng kí hiệu ⋮ và ⋮ để làm một số bt 3. Thái độ. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, thước thẳng - Hs: SGK. đồ dùng III. tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. - Lên bảng trình bày t/c1, 2 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 2: Luyện tập Đưa ra bài 87 -Y/c hs làm tại lớp Gọi một hs lên bảng Đưa ra bt 88 Cho hs thực hiện tai lớp Gọi 1 hs thực hiện Làm bài Thực hiện Làm bài Thực hiệ tại chỗ Cho tổng A = 12+14+16+x với n€ N Tìm x để a, A Chia hết cho 2 Để A2 thì x phải là một số tn chẵn liên tiếp => x = 18 a, A không chia hết cho 2 thì x phải là một số tn lẻ liên tiếp => x = 17 Bài tập 88 a) 9 4 ; 12 4 (9 + 12) 4 b) 16 5 ; 10 5 (16 + 10) 5 câu a)134.4+6 chia hết cho4 đúng x sai b)21.8+17chia hết cho 8 x c)3.100+34 chia hết cho 6 x Bài 89 Hãy điền 3: Củng cố HD hs làm bài 90 4. HDVN. Làm bt 85, xem trước bài 11 Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết 21. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. 2. Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. 3. Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số II. CHUẨN BỊ Gv: SGK, thước Hs: SGK. đồ dùng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. KKT 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1. Nhận xét mở đầu. Gv: Muốn biết số 254 có có chia hết cho 2 hay không ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp có thể không cần làm phép chia mà nhận biết được một số có hay không chia hết cho một số khác. Có những dấu hiệu để nhận ra điều đó. Trong bài này ta xét dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. ? Lấy VD một vài số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 0. ? Qua 2 VD trên ta có nhận xét gì ? Học sinh chú ý nghe giảng Hs thực hiện việc tìm các số có chữ số tận cùng là 0 chia hết cho 2 và 5 1 hs nhận xét 1. Nhận xét mở đầu. VD: các số có chữ số tận cùng là 0: 90 = 9.10 = 9.2.5 chia hết cho 2, cho 5 610 = 61.10 = 61.2.5 chia hết cho 2, cho 5 * Nhận xét: sgk (37). Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2. ? Trong các số có 1 chữ số, số nào chia hết cho 2 ? Gv ta xét số n = thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Gv: Hướng dẫn Hs viết n = 430 + * ? Vậy * bằng bao nhiêu thì n 2 ? Qua VD tren ta co ket luan gi ? ? Thay dÊu * b»ng ch÷ sè nµo th× n kh«ng chia hÕt cho 2 Þ KL 2 Qua c¸c VD trªn h·y ph¸t biÓu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2. Gv cho hs lµm Bµi tËp ?1 Gv gäi 1 hs lªn b¶ng lµm bµi, sè hs cßn l¹i lµm bµi t¹i chç. GV gäi hs nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. Hs tr¶ lêi: 0, 2, 4, 6, 8 Hs: Tæng 430 + * cã 430 2 vËy ®Ó tæng chia hÕt cho 2 th× * ph¶i chia hÕt cho 2. Hs tr¶ lêi. HS nªu kÕt luËn Hs ph¸t biÓu Hs ph¸t biÓu KL2 Hs ph¸t biÓu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 1Hs lªn b¶ng lµm bµi Hs kh¸c lµm bµi t¹i chç 1 hs nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 VD: Xét số n = Ta viết: * = 430 + * Nếu thay dấu * bằng một trong các số 0, 2, 4, 6, 8 thì n 2, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2. * Kết luận 1: SGK. Nếu thay dấu * bằng các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thì n 2 vì một số hạng không chia hết cho 2, số hạng còn lại chia hết cho 2. *Kết luận 2: SGK. *Dấu hiệu: SGK (tr 37) Bài tập ?1 328 2 ; 1437 2 895 2 ; 1234 2 Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5 Gv tổ chức các hoạt động như trên: - Xét số n= Thay dÊu* bëi ch÷ sè nµo th× n chia hÕt cho 5 ? Þ K/L 1 Thay dÊu * bëi ch÷ sè nµo th× n kh«ng chia hÕt cho 5 ? Þ K/L 2 Gäi 1 Hs tr¶ lêi miÖng bµi tËp ?2 Hs tù t×m sè thay vµo dÊu * ®Ó sè 43* chia hÕt cho 5 vµ kh«ng chia hÕt cho5 tõ ®ã suy ra kÕt luËn 1 vµ 2 trong sgk. 1 HS tr¶ lêi bµi ?2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 Ta xét số n = Ta viết số = 430 + * - Nếu thay dấu * bởi các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 vì cả hai số hạng chia hết cho 5. *K/L1: SGK. - Nếu thay dấu * bởi các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5, vì một số hạng không chia hết cho 5. *K/L2: SGK. * Dấu hiệu - SGK (tr 38) Bài tập ?2 375 5 ; 370 5 3.Củng cố luyện tập Bài tập 91 – SGK. Giải - Số chia hết cho 2 là: 652; 850; 1546 - Số chia hết cho 5 là: 850; 785 Bài tập 92 – SGK. Giải a)234 b)1345 c) 4620 d)2141 4. Hướng dẫn dặn dò BTVN 94, 95, 97 sgk Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết 22. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kĩ năng. - Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. 3. Thái độ. - Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. II. CHUẨN BỊ - Gv: SGK, bảng phụ. - Hs: SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. + Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. + Làm bài tập 95 – SGK. 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập. Gv đưa bài tập 96 bảng phụ cho hs thảo luận nhóm và đưa ra kq Gv đưa ra kq h/s tự kiểm tra. Gv cho hs cả lớp cùng làm bài tập 97. Gọi 1 Hs đọc đề bài Gọi 2 hs lên bảng trình bày. Gọi hs nhận xét. Gv bổ sung: Gv treo bảng phụ ghi bài 98 – SGK. Gọi Hs lên điền vào bảng phụ Hs hoạt động nhóm thảo luận đưa ra kq. Hs tự kiểm tra kq qua đáp án gv đưa ra. Hs cả lớp làm bài tập 97 2 hs lên bảng làm bài hs khác nhận xét bài làm của bạn. Hs lần lượt lên điền vào bảng phụ Bài tập 96: sgk ( 39) Giải: a) Không có giá trị nào thỏa mãn. b) Ta có thể thay dấu * bằng các số: 1, 2, 3, , 9 Bài tập 97 – SGK. Giải. a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4, đó là các số 450, 540, 504 b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 đó là các số ; 450, 540 , 405 Bài tập 98 – sgk. §iÒn dÊu (x) vµo « trèng thÝch hîp trong c¸c c©u sau: C©u Đúng Sai a) Sè cã ch÷ s tËn cïng b»ng 4 th× chia hÕt cho 2. x b) Sè chia hÕt cho 2 th× cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 4. x c) Sè chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 th× cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 0 x d) Sè chia hÕt cho5 th× cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 5. x Cho hs cả lớp cùng làm bài tập 100. y/c học sinh hoạt động theo nhóm bàn: Gv gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày kq. Gv: nhận xét bổ sung. Hs hoạt động nhóm bàn; Đại diện 1 nhóm lên bảng làm. Bài tập 100 - sgk. Ô Tô ra đời năm nào ? Giải: n = ; n 5 Þ c 5; mà cÎ{1,5,8} Þ c = 5 Þ a =1 ; b = 8 Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 3. Củng cố. - Cho hs đọc lai LT 4. Dặn dò Học kĩ lý thuyết. Làm bài tập: 124, 130, 131, 132 sbt Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Lớp 6A. Tiết TKB:...... Ngày giảng:...../....../2014 Sĩ số:....../..........Vắng:............... Tiết 23. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có chia hết hay không chia hết cho 3, cho 9. 3. Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu lí thuyết (so với lớp 5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bài tâp. II. CHUẨN BỊ - Gv: SGK, thước. - Hs: SGK, phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Làm bài tập 128 – SBT. 2. Các hoạt động trên lớp. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét mởi đầu Gv: Nêu nhận xét trong SGK. Gv: đưa ra vd sgk cho hs cả lớp cùng tìm hiểu về số có chia hết cho 9 hay không. Gv: cho hs làm tương tự với số 253. Hs chú ý nghe giảng hs theo dõi gv trình bày nội dung sgk Hs cả
Tài liệu đính kèm: