Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 20, 21

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó.

2. Kĩ năng:

 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hoặc không chia hết cho 2, cho 5.

3. Thái độ:

 Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 20, 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 	 	 Ngày soạn : 15/09/2014
Tiết 20 	 Ngày giảng: 17/09/2014
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
	HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó. 
2. Kĩ năng: 
	HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hoặc không chia hết cho 2, cho 5.
3. Thái độ: 
	Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
 Áp dụng: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
427 ; 3450 ; 2768; 4731
GV: Nhận xét, ghi điểm
HS: Dấu hiệu chia hết cho 2: “ Các số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2”
Áp dụng: Số chia hết cho 2 là: 3450 ; 2768.
Số chia hết cho 2 và 5 là 3450
Hoạt động 3 (15 phút) : Luyện tập tính chất chia hết cho 2
Bài tập 1: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không?
136 + 420
625 – 450
1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35
GV: Kiểm tra một vài nhóm, gọi các nhóm nhận xét
Bài tập 2: Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư của mỗi số sau khi chia cho 2
813 ; 246 ; 736 ; 6547
GV: Một số tự nhiên khi chia cho 2 có mấy trường hợp của số dư?
GV: Hãy tìm số dư của mỗi số trên khi chia cho 2
HS: Hoạt động nhóm
a) và 
b) 625 2 và 450 2
(625 – 450) 2
c) 1. 2. 3. 4. 5. 62 và 42 2
1. 2. 3. 4. 5. 6 + 422
d) 1. 2. 3. 4. 5. 62 và 352
(1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35) 2
HS: Các nhóm nhận xét
HS: Một số tự nhiên khi chia cho 2 có hai trường hợp của số dư đó là 0 hoặc 1
HS:813 chia cho 2 dư 1
246 chia cho 2 dư 0
736 chia cho 2 dư 0
6547 chia cho 2 dư 1
Bài tập 1: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không?
136 + 420
625 – 450
1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35
GV: Kiểm tra một vài nhóm, gọi các nhóm nhận xét
Bài tập 2: Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư của mỗi số sau khi chia cho 2
813 ; 246 ; 736 ; 6547
GV: Một số tự nhiên khi chia cho 2 có mấy trường hợp của số dư?
GV: Hãy tìm số dư của mỗi số trên khi chia cho 2
Hoạt động 4 (20 phút): Luyện tập tính chất chia hết cho 2, cho5
Bài tập 1: Cho các số sau 2141; 1345; 4260 ; 234
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nhận xét bài làm của các nhóm. 
Bài tập 2: Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư của mỗi số sau khi chia cho 5
813 ; 264 ; 736 ; 6547
GV: Một số tự nhiên bất kỳ khi chia cho 5 có mấy trường hợp của số dư?
Bài tập 3: Dùng 3 chữ số 4; 0; 5 hay ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số thỏa mãn điều kiện
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
HS: Hoạt động nhóm
Trình bày:
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4260
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 ; 1345 ; 234
HS: Một số tự nhiên bất kỳ khi chia cho 5 có 5 trường hợp của số dư đó là: 0;1;2;3;4
813 chia cho 5 dư 3
264 chia cho 5 dư 4
736 chia cho 5 dư 1
6547 chia cho 5 dư 2
HS: 
a) Chia hết cho 2: 540; 504; 450
b) Chia hết cho 5: 450; 540; 405
Bài tâp 92 tr 38 SGK
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4260
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 ; 1345 ; 234
Bài tâp 94 tr 38 SGK
813 chia cho 5 dư 3
264 chia cho 5 dư 4
736 chia cho 5 dư 1
6547 chia cho 5 dư 2
Bài tập 4: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đ
S
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
X
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
X
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
X
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
X
Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Nhận biết được các số chia hết cho 2, cho 5
- BTVN: 126, 127, 128, 130, 131, 132 / 41 SBT
- Xem trước bài “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”
Tuần 6 	 	 Ngày soạn : 20/09/2014
Tiết 21 	 Ngày giảng: 23/09/2014
TRẢ BÀI KIỂM TRA

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 20.21.doc