§6. SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Biết được phân số âm và phân số dương
2. Kĩ năng:
Viết được các phân số đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu dương, so sánh được các phân số.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Tuần 26 Ngày soạn : 08/02/2015 Tiết 77 Ngày giảng:10/02/2015 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Biết được phân số âm và phân số dương 2. Kĩ năng: Viết được các phân số đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu dương, so sánh được các phân số. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (5 phút): Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS nêu qui tắc so sánh phân số ở tiểu học. GV nhận xét, giới thiệu bài mới. HS trả lời HS nhận xét Hoạt động 3 (12 phút): So sánh hai phân số cùng mẫu ?. So sánh hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu là các số tự nhiên) làm như thế nào - Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ - Đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cùng làm tương tự - GV đưa ra ví dụ: ?. So sánh các phân số có mẫu dương nhưng tử là các số nguyên làm thế nào - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS lên bảng điền - GV so sánh: và ; và ?. So sánh hai phân số trên làm như thế nào Ta so sánh tử với nhau, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - HS lấy ví dụ minh hoạ - HS lắng nghe Trong hai phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử với nhau tử phân số nào lớn hơn phân số đó lớn hơn - HS làm ?1 - HS lên bảng điền - HS quan sát - Đưa các phân số về mẫu dương rồi so sánh . 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Ví dụ: so sánh: < vì -4 < -2 > vì 3 > -1 ?1 Hoạt động 4 (17 phút) : So sánh hai phân số không cùng mẫu - GV đưa ra ví dụ ?. So sánh hai phân số trên làm như thế nào ?. Đưa hai phân số trên về hai phân số cùng mẫu làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng quy đồng mẫu số ?. So sánh hai phân số và ta đưa về việc so sánh hai phân số nào ?. So sánh hai phân số không cùng mẫu làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ?. Nhận xét gì về các phân số trên - Yêu cầu HS rút gọn, quy đồng các phân số có cùng mẫu dương - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - Yêu cầu HS làm ?3 ?. Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 ?. So sánh 2 phân số và ?. Qua ?3 cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 GV giới thiệu phân số âm, phân số dương Biến đổi các phân số đã cho về các phân số có cùng mẫu Quy đồng mẫu số - 1 HS lên bảng quy đồng mẫu số Đưa về việc so sánh hai phân số Viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh tử với nhau - HS làm ?2 - 1 HS lên bảng thực hiện Các phân số trên chưa tối giản - HS làm theo yêu cầu của GV - HS đứng tại chỗ thực hiện - HS làm ?3 0 = > vì 3 > 0 Nếu tử và mẫu cùng dấu => phân số lớn hơn 0 Nếu tử và mẫu khác dấu => phân số nhỏ hơn 0 - HS lắng nghe. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ: So sánh và ; Ta có: vì -15>- 16 hay > b) Quy tắc (SGk-23) ?2. So sánh phân số sau a) và => và MC: 36 ; b) và ; ; Có vì -4 < 5 => < ?3 Nhận xét(SGk-23) Hoạt động 5 (8 phút) : Củng cố - Yêu cầu hS làm bài 38 ?. Để biết thời gian nào dài hơn làm như thế nào ?. So sánh hai phân số trên làm như thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài 38 So sánh và Đưa về hai phân số cùng mẫu và so sánh b) và Có Vậy ngắn hơn Bài 38/23 a) và Có Vậy ngắn hơn Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc so sánh hai phân số (Cùng mẫu, khác mẫu) Làm bài tập: 37, 38c,d; 39; 40 (SGK – 23,24) Nghiên cứu trước bài phép cộng phân số Tuần 26 Ngày soạn : 08/02/2015 Tiết 78 Ngày giảng:10/02/2015 §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng cộng nhanh và chính xác. Làm được các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của từng phân số để cộng nhanh và đúng. Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (5 phút): Kiểm tra bài cũ Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, ta làm như thế nào? So sánh: a) và b) và HS trả lời, thực hiện Hoạt động 3 (17 phút) : Cộng hai phân số cùng mẫu GV nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học. GV lấy một VD cho HS nhớ lại kiến thức cũ. GV nói: Quy tắc cộng hai phân số ở lớp 6 cũng giống như ở tiểu học nhưng các phân số với tử và mẫu là các số nguyên. GV lấy 1 VD và thực hiện mẫu cho HS theo dõi. Từ đây, GV giới thiệu quy tắc như trong SGK. GV cho HS tự làm các bài tập ?1, ?2 HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS đọc quy tắc. HS làm theo nhóm 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: VD: a) b) Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên các mẫu. Hoạt động 4 (20 phút): Cộng hai phân số không cùng mẫu Làm thế nào ta cộng được hai phân số không cùng mẫu với nhau? Ta làm thế nào để cho hai phân số này cùng mẫu? GV cho một VD cùng HS thực hiện. GV giới thiệu quy tắc. GV hướng dẫn HS làm bài tập ?3. HS trả lời. Quy đồng mẫu số. HS đọc quy tắc. HS chú ý theo dõi, 3 HS lên bảng làm bài tập ?3, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 2. Cộng 2 phân số không cùng mẫu: VD: Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. ?3: a) b) = c) Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà Học bài cũ Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm các bài 42, 45.
Tài liệu đính kèm: