Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 83, 84

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng ,trừ phân số

2. Kĩ năng:

 HS có kĩ năng vận dụng được tính chất phép cộng phân số để giải các bài tập có liên quan

3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, tinh toán một cách nhanh chóng, học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 83, 84", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 	 	 Ngày soạn : 08/03/2015
Tiết 83 	 Ngày giảng: 10/03/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng ,trừ phân số
2. Kĩ năng: 
	HS có kĩ năng vận dụng được tính chất phép cộng phân số để giải các bài tập có liên quan
3. Thái độ: 
	Rèn luyện tính cẩn thận, tinh toán một cách nhanh chóng, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
- GV nêu câu hỏi: 
Nêu quy tắc trừ 2 phân số. 
Làm BT 59 d, e/ 33 SGK
Gọi HS nhận xét, bổ sung 
GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 
- HS lên bảng trả lời
Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập
Bài 1 ( Bài 63 SGK) 
- Treo bảng phụ nêu nội dung bài 63 SGK
- Tìm số điền vào ô vuông như thế nào ?
- Nhận xét và lưu ý cách làm dạng bài tập này .
Bài 2 ( Bài 64 SGK) 
- Treo bảng phụ 
-Nhận xét 2 loại bài tập 63 và 64?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
Bài 3( Bài 65 SGK) . 
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK , tóm tắt đề bài .
- Muốn biết bạn Bình có đủ thời gian để xem phim không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS lên bảng tính thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc .
- Qua bài tập trên nhắc nhở chúng ta cần có kế hoạch học tập cụ thể .
Bài 4( Bài 66 SGK) . 
- Treo bảng phụ 
- Các dòng này có quan hệ gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng điền 
- So sánh dòng 1 và dòng 3 , em có thể nói gì về : số đối của số đối của một số ?
Bài 5 ( Bài 68 SGK) . 
- Để tính các biểu thức này ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 câu a và d 
- Nhận xét kết quả và nhấn mạnh : ta có thể thực hiện phép công , trừ nhiều phân số như trên .
Bài 6* :
Tính tổng
 S= 
- Mỗi số trong tổng là hiệu của 2 phân số nào?
- Yêu cầu HS lên bảng thay vào dãy trên và tính .
- Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
- Ta tìm số hạng hoặc số trừ 
- HS lên bảng thực hiện nháp và điền vào bảng phụ 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
- Hai loại bài tập này tương tự về cách làm 
- HS lên bảng thực hiện ,dưới lớp cùng thực hiện và nhận xét .
- Đọc đề nêu tóm tắt :
+ Từ 19 đến 21 giờ 30’ :
 rửa bát ; quét nhà ;1 giờ làm BT
+ Còn lại định xem phim dài 45’ = h .
+ Hỏi bạn có đủ thời gian để xem hết phim không 
- Ta phải so sánh thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc trên .
- Một HS lên bảng thực hiện 
- Hai dòng liên tiếp hơn nhau một dấu trừ 
- HS lên bảng điền 
- Bằng chính nó 
- Ta biến mẫu âm thành mẫu dương rồi quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng tử và giữ nguyên mẫu 
- Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm 
- HS: 
 ..
- HS lên bảng thực hiện 
-Vài HS nhận xét góp ý bài làm của bạn
Bài 1 (Bài 63 SGK) 
a. b. 
c. d. 
Bài 2 ( Bài 64 SGK) .
a. b. 
c. d. 
Bài 3 ( Bài 65 SGK) 
Thời gian Bình có là :
21h 30’ - 19h = 2h 30’
 = h
Tổng thời gian Bình làm các công việc là :
 h
Vì => nên Bình có đủ thời gian để xem hết phim
Bài 4 (Bài 66 SGK)
0
D1
0
D2
0
D3
Nhận xét : 
Bài 5 ( Bài 68 SGK)
a.
d. 
Bài 6* :
 S= 
Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài 75 ;77 ;78 SBT
- Nghiên cứu kĩ các dạng bài tập đã giải nhất là bài 68 b, c.
- Nắm vững quy tắc phép trừ phân số.
Tuần 28 	 	 Ngày soạn : 08/03/2015
Tiết 84 	 Ngày giảng: 10/03/2015
§10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
	HS hiểu và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số 
2. Kĩ năng: 
Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
3. Thái độ: 	
Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (12 phút): Giới thiệu
Vẽ lên bảng . Hình vẽ trên cho biết kiến thức gì ? 
Chúng ta cùng nghiên cứu phép nhân phân số trong tiết học hôm nay .
Hoạt động 3 (22 phút) : Quy tắc
- Ở tiểu học các em đã học phép nhân phân số. Em nào phát biểu quy tắc phép nhân phân số đã học?
- Tính: 
-Cho HS làm 
- Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
- Em hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số .
- Gọi HS lên bảng làm, lưu ý HS rút gọn trước khi nhân.
- Nhận xét kết quả và sửa chữa 
- Cho HS làm 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
 - Kiểm tra, nhận xét bài của vài nhóm..
-Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu.
-HS lên bảng làm bài tập 
- HS đọc quy tắc SGK.
-HS lên bảng làm ví dụ.
- Cả lớp làm, HS.TB lên bảng làm
-HS hoạt động nhóm ?3
Kết quả : a. ; b. ; c. 
1. Quy tắc: 
a) Quy tắc : SGK
( a,b,c,dZ ; b,d0)
b) Ví dụ: 
Hoạt động 4 (8 phút) : Nhận xét
- Gọi HS lên bảng làm ví dụ.
 a. (-2). 
 b.
- Từ ví dụ trên em có nhận xét gì ?
- Cho HS làm 
- Nhận xét kết quả và sửa chữa 
- HS.TB lên bảng làm ví dụ.
-Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hay ngược lại) ta nhân số nguyên với tử của nó và giữ nguyên mẫu.
- Cả lớp làm vào vở và 3 HS lên bảng.
Kết qủa : 
2.Nhận xét 
 a) Ví dụ
b) Nhận xét 
Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hay ngược lại) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu số .
 (a,b,c Z ; c ¹ 0 )
Hoạt động 4 (8 phút) : Củng cố
- Khi nhân 2 phân số ta làm thế nào?
- Khi nhân một phân số với một số nguyên ta làm thế nào ?
Bài 1 ( Bài 69 SGK ): 
- Cho 3 HS làm bài 69 d,b,g
- Lưu ý HS: rút gọn trước khi nhân
- Nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải 
Bài 2 (Bài 71a SGK) .
- Để tìm x ta làm như thế nào?
- Gọi HS lên bảng giải bài 71 a 
- Gọi HS nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải 
Bài 3 Điền vào chỗ trống :
Khi nhân một số nguyên với một phân số ta có thể:
-Nhân số đó với.rồi lấy kết quả ..hoặc
-Chia số đó cho .rồi lấy kết quả ..
- Ta nhân tử với tử .
- Ta nhân số nguyên với tử và .
- HS lên bảng thực hiện. Các em còn lại làm trên giấy nháp và nhận xét .
- Ta thực hiện phép nhân trước 
- HS lên bảng giải bài 71a.Các HS còn lại làm trên giấy nháp 
- Nhận xét kết quả và sửa chữa 
- Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc:
- Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử.
- HS ;theo dõi , ghi chép
Bài tập 69 SGK: 
Bài tập 71SGK:
Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức. tổng quát của phép nhân phân số.
 - Nghiên cứu kĩ các bài tập để tiết sau luyện tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 83.84.doc