Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải toán.
2. Kĩ năng:
Tìm được số ngịch đảo của một số khác 0. Thực hiện được phép chia phân số.
3. Thái độ:
Có ý thức cẩn thận, chính xác; học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm
Tuần 29 Ngày soạn : 15/03/2015 Tiết 88 Ngày giảng: 18/03/2015 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải toán. 2. Kĩ năng: Tìm được số ngịch đảo của một số khác 0. Thực hiện được phép chia phân số. 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, chính xác; học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu qui tắc chia phân số, viết dạng tổng quát? Chữa bài 86a HS2: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 làm như thế nào? Chữa bài 86b . - HS phát biểu Bài 86a HS phát biểu Bài 86b Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 89 - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 90 ? Muốn tìm x ta làm như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS đọc bài 92 ? Bài toán gồm mấy đại lượng, đó là những đại lượng nào ? Các đại lượng này có mối quan hệ như thế nào, viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải - HS hoạt động cá nhân làm bài 89 - 3 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 90 a) Thực hiện phép tính =? b) Thực hiện phép tính c) Thực hiện phép tính - 3 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở - HS lắng nghe - HS đọc bài 92 Bài toán gồm 3 đại lượng, đó là quãng đường, vận tốc, thời gian Quan hệ 3 đại lượng là: S = v.t + Tính quãng đường Minh đi từ nhà đến trường + Tính thời gian minh đi từ trường về nhà - 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải Bài 89/43. Thực hiện phép tính Bài 90/ 43. Tìm x Bài 92/ 44 Trường Nhà Giải: Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 10.km/h Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12=2. km/h Đáp số: Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại qui tắc chia phân số - Làm bài tập 90d, e, g; 91; 93 (SGK trang 43, 44) - Chuẩn bị trước bài “Hỗn số –Số thập phân – Phần trăm” Tuần 30 Ngày soạn : 20/03/2015 Tiết 89 Ngày giảng: 24/03/2015 §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm 2. Kĩ năng: Viết được phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại. Sử dụng thành thạo ký hiệu % 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính, học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (5 phút): Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề - Em hãy cho ví dụ về hốn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học ? - Nhận xét, kiểm tra HS. Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã học ở tiểu học. Tiết này chúng ta sẽ ôn về hỗn số, số thập phân, phần trăm và mở rộng các số âm. - HS lấy ví dụ: Hỗn số: , ... Số thập phân: 0,5, 13,16, ... Phần trăm: 3%, 15%, ... Hoạt động 3 (12 phút): Hỗn số - GV đưa ra ví dụ ? Viết phân số dưới dạng hỗn số làm như thế nào ? Cho biết đâu là phần nguyên, đâu là phần phân số - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng làm ? Khi nào thì viết được một phân số dưới dạng hỗn số - GV đưa ra ví dụ ? Muốn viết một hỗn số dưới dạng phân số làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV giới thiệu các số cũng là các hỗn số - GV đưa ra chú ý - HS quan sát ví dụ - Thực hiện phép chia 7 cho 4 tìm thương và số dư 1 là phần nguyên, là phần phân số của - HS làm ?1 - Hai HS lên bảng thực hiện Khi phân số đó có tử lớn hơn mẫu (phân số đó lớn hơn 1) - HS quan sát Lấy phần nguyên nhân với mẫu của phân số cộng với tử và giữ nguyên mẫu - HS làm ?2 - Hai HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS lắng nghe 1. Hỗn số Ví dụ: Viết phân số dưới dạng hỗn số 7 4 3 1 Dư Thương ?1 Ví dụ: Viết hỗn số sau dưới dạng phân số = ?2 Chú ý (SGK-45) Hoạt động 4 (12 phút) : Số thập phân - GV đưa ra ví dụ - Yêu cầu HS viết số thành phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ viết - GV giới thiệu đó là các phân số thập phân ? Phân số thập phân là gì - Gọi 2 HS đọc định nghĩa - GV: TT: Viết các số sau dưới dạng số thập phân ; ? Nhận xét gì về thành phần số thập phân - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 3 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 3 HS lên bảng làm - HS quan sát - HS viết các số thành phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 - 1 HS đứng tại chỗ viết - HS lắng nghe Là các phân số mà mẫu là các luỹ thừa của 10 - 2 HS đọc định nghĩa =0,073; =0,0164 Số thập phân gồm hai phần: + Phần số viết bên phải dấu phẩy + Phần số viết bên trái dấu phẩy + Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân - HS làm ?3 - 3 HS lên bảng làm - HS làm ?4 - 3 HS lên bảng làm 2. Số thập phân Ví dụ: Viết các số thành phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 Định nghĩa (SGK-45) Nhận xét (SGK-45) ?3 ?4 Hoạt động 5 (8 phút) : Phần trăm - GV đưa ra ví dụ - Yêu cầu HS làm ?5 - HS quan sát - HS làm ?5 3. Phần trăm Ví dụ: ?5 Hoạt động 6 (5 phút) : Củng cố - Yêu cầu HS làm bài 94 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 95 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét và chốt lại - HS làm bài 94 - 2 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe - HS làm bài 95 - Hai HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe Bài 94/46. Bài 95 Hoạt động 7 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà Học bài + làm bài tập: 96; 97; 98; 99; 100; 101; 104; 105 (SGK-47) Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: