A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
bài tập 29 - Các nhóm báo cáo kết quả Bài tập 28 (tr64 - SGK) Cho hàm số a) b) x -6 -4 -3 2 5 6 12 -2 -3 -4 6 2 1 BT 29 (tr64 - SGK) Cho hàm số . Tính: BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK) Cho x -0,5 -4/3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 * Cho a, b, c, d, m, n, p, q R a tương ứng với m b tương ứng với p ... sơ đồ trên biểu diễn hàm số . IV. Củng cố: (5') - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa Tiết : 31 Ngày soạn:10/12/2008. Ngày soạn:13/12/2008. Đ6: Mặt phẳng toạ độ A. Mục tiêu: - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. B. Chuẩn bị: - Phấn màu, thước thẳng, com pa C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (2') - HS1: Làm bài tập 36 (tr48 - SBT) III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - GV treo bảng phụ A . . . . . . . . . E B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuông góc với nhau tại gốc của mỗi truc số + Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy hệ trục oxy GV hướng dẫn vẽ. - GV nêu cách xác định điểm P - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18 - HS đọc dựa vào bản đồ. - HS: kinh độ, vĩ độ. - HS xác định theo và làm ?2 1. Đặt vấn đề (10') VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau VD2: Số ghế H1 2. Mặt phảng tọa độ (8') Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12') Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK IV. Củng cố: (10') - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. Tiết : 32 Ngày soạn:13/12/2008. Ngày soạn:15/12/2008. luyện tập A. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. III. Luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. - Y/c học sinh làm bài tập 36. - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm. - Học sinh làm bài tập 34 - Học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. Nhóm 1 xác định điểm A, B Nhóm 2 điểm C, D Nhóm 3 điểm Q, R, P - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - HS 1 làm phần a. - HS 1 làm phần a. - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. BT 34 (tr68 - SGK) (8') a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 (8') . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8') ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 IV. Củng cố: (3') - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a0) Tiết : 33 Ngày soạn:13/12/2008. Ngày soạn:16/12/2008. Đ7: đồ thị hàm số y = ax A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi ?1, ?2 C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV treo bảng phụ ghi ?1 - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA - HS 1 làm phần a - HS 2 làm phần b - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. HS làm ?1 HS làm ?2 HS làm ?3 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b 1. Đồ thị hàm số là gì (15') a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) D(0,5; 1) E(1,5; -2) b) * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a0) . Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) IV. Củng cố: (6') - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Tiết : 34 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:17/12/2008. ôn tập chương ii A. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Học sinh trả lời - Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27') - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số (15') - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) B (1) IV. Củng cố: (3') - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Ôn tập theo các câu hỏi chương, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Trường THCS Triệu Trạch. Tiết : 35 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:22/12/2008. Kiểm tra 45' A. Mục tiêu: - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I.ổn định lớp II. Đề bài kiểm tra: Cõu 1:(3 đ) a)Viết tọa độ cỏc điểm A, B, C, D, E trong hỡnh vẽ ( hỡnh bờn) b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đỏnh dấu cỏc điểm sau trờn mặt phẳng tọa độ: M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2) Cõu 2: (2 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Cõu 3: (2 đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giỏc tỉ lệ với 3; 4; 5. Tớnh độ dài mỗi cạnh của tam giỏc đú biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10cm Cõu 4: (1,5 đ) Những điểm nào trong cỏc điểm sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1. G(2;3), H(-3;-7), K(0;1) Cõu 5: (1,5 đ)Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng x -3 -1 0 y 3 -6 -15 Đáp án Câu 1: a) A(-3 ; 4) ; B(0 ; 2) ; C(-2 ; -3) ; D(2 ; 09) ; E(4 ;-2) (1,5 điểm) b) Biểu diển đúng (1,5 điểm) Câu 2: Vẽ đúng (2 điểm) Câu 3: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c tỉ lệ với 3;4;5 (0,5đ) Theo bài ra ta có c – a =10 và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (0,5đ) => a = 3.5 = 15 b = 4.5 = 20 (1đ) c = 5.5 = 25 vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm (0,5) Câu 4 G(2;3), H(-3;-7) thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1 Câu 5: x -3 -1 0 2 5 y 9 3 0 -6 -15 Tiết : 36 Ngày soạn:21/12/2008 Ngày soạn:23/12/2008. ôn tập học kì I A. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Ôn tập : Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. - Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8') - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (5') - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: IV. Củng cố: (29') - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT Tiết : 37 Ngày soạn:21/12/2008. Ngày soạn:24/12/2008. ôn tập học kì I (t 2) A. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. B. Chuẩn bị:- Bảng phụ C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số. Bài tập 1 (6') a) b) Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc IV. Củng cố: (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I V. Hướng dẫn học ở nhà:(5') Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 Tiết : 40 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. trả bài kiểm tra học kì (Phần đại số) A. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (2') - Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh. III. Trả bài: 1. Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. ( Bài 2: (2 điểm) a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 b.Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 3: (2 điểm) Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 2. Đáp án và biểu điểm: Bài 1 (1,5đ) Bài 2 (2đ) a) Đáp án B đúng 1đ b) Vẽ đúng 1đ Bài 3 (2đ) Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta có: x + y + z = 180 Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có: x = 44; y = 50; z = 90 Vậy 3. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... - Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hưởng (7C), Trường (7C), Hương (7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tường, Nghĩa (7C), ... IV. Củng cố:(7') - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập V. Hướng dẫn về nhà:(1') - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập. Chương III Tuần 20 - Tiết 41 Ngày giảng : 12/ 01/2015. Thu thập số liệu thống kê - tần số A. Mục tiêu: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 ? Dấu hiệu X là gì. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng được bao nhiêu cây. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. - Yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh chú ý theo dõi. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. HS lên bảng trình bày - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7. 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu (7') 2. Dấu hiệu (12') a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2 Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp Gọi là dấu hiệu X - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. 3. Tần số của mỗi giá trị (10') ?5 Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. * Chú ý: SGK IV. Củng cố: (13') - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT) Tuần 20 - Tiết 42 Ngày giảng :14/ 01/2015. luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, giấy roki ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 - SBT - Học sinh: Thước thẳng, giấy A4, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. III. Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên đưa bài tập 3 lên . - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên - Giáo viên thu giấy A4 của một vài nhóm . - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu giấy A4 của một vài nhóm - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán. - Học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy A4. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm - Học sinh đọc nội dung bài toán - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi. Bài tập 3 (tr8-SGK) a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của các học sinh lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số 2; 3; 8; 5 Bài tập 4 (tr9-SGK) a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Bài tập 2 (tr3-SBT) a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ IV. Củng cố: (5') - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số
Tài liệu đính kèm: