Giáo án Đại số 7 - Tiết 23 Bài 1 - Đại lượng tỉ lệ thuận

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y= ax (a0)

 - Biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

;

2. Kỹ Năng: - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thận

 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận

II. Chuẩn bị:

1. GV: Thước thẳng, SGK.Bảng phụ, phiếu học tập

2. HS: Xem trước bài ở nhà.

III. Phương pháp:

`- Thuyết trình, vấn đáp.

 - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

 - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

 

docx 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 23 Bài 1 - Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/11/2017
Ngày dạy : 06/11/2017
Tuần: 12
Tiết: 23
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: - Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y= ax (a0)
	 - Biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
; 
2. Kỹ Năng: - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thận 
 	3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, SGK.Bảng phụ, phiếu học tập 
HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Phương pháp:
`- Thuyết trình, vấn đáp.
 - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
 - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 
IV. Tiến trình:
Ổn định lớp: (1’)7A1..
 7A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định nghĩa(15’)
- GV: cho HS làm ?1.
- GV: Ta có15 và D là những hằng số. Vậy s và m phụ thuộc vào đại lượng nào?
- GV: Giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.
- GV: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?
- GV: Từ suy ra x bằng gì?	
- HS: Làm ?1.
- HS: Quãng đường s phụ thuộc vào thời gian t và khối lượng m phụ thuộc vào thể tích V.
- HS: chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
- HS: 
- HS:	
1. Định nghĩa: 
?1: 
s = 15.t
m = D.V
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nghĩa là: 
Suy ra: . Nghĩa là, x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
- GV: nghĩa là x như thế nào so với y?
- GV: Theo hệ số tỉ lệ là gì?
- GV: Hai số và là hai số như thế nào với nhau?
- GV: Giới thiệu chú ý như trong SGK.
- GV: Cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?3.
Hoạt động 2: Tính chất(15’)
- GV: Cho HS đọc đề bài
- GV: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?
- GV: Vậy k = ? 
Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy?
- GV: Có k rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào?
- GV: Cho HS so sánh các tỉ số 
- GV: Giới thiệu tính chất như trong SGK.
- HS: x tỉ lệ thuận với y.
- HS: Theo hệ số tỉ lệ 
- HS: Hai số nghịch đảo.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Trả lời bài tập ?3.
- HS: Đọc bài tập ?4.
- HS: y = k.x
- HS: 
- HS: y2 = k.x2 = 2.4 = 8
	y3 = k.x3 = 2.5 = 10
	y4 = k.x4 = 2.6 = 12
- HS: 
- HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
Chú ý: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ .
?3:
2. Tính chất: 
?4: 
x
x1 = 3
x2 = 4
x3= 5
x4 = 6
y
y1 = 6
y2 = ?
y3 = ?
y4 = ?
a) Ta có: y = k.x 
b) 	y2 = k.x2 = 2.4 = 8
	y3 = k.x3 = 2.5 = 10
	y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c)	
Tính chất: 
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
 4. Củng cố: (8’)
 	- GV cho HS làm bài tập 1 và 2.
 5. Hướng dẫn và dặn dòvề nhà: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 3 và 4.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 12 Tiet 23_12272971.docx