Giáo án Đại số 7 - Tiết 24 Bài 2 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức: - HS biết các bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.

2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ thuận

 - Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với những số cho trước.

3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, tính thực tiễn của toán học

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng.

2. HS: Ôn tập về tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

III. Phương pháp:

- Thuyết trình, vấn đáp. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

 - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1 .

7A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 - Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.

 - Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

 

docx 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 24 Bài 2 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/11/2017
Ngày dạy: 08/11/2017
Tuần: 12
Tiết: 24
§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết các bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ thuận 
	- Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với những số cho trước.
3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, tính thực tiễn của toán học
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng.
2. HS: Ôn tập về tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
III. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
 	- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 
III. Tiến trình:
Ổn định lớp: (1’) 7A1..
7A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
 - Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài tốn 1(15’)
- GV: Cho HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
- GV: Gọi khối lượng hai thanh chì tương ứng là m1 và m2 thì ta có hệ thức liên hệ nào giữa m1 và m2?
- GV: Khối lượng và thể tích là hai đại lượng như thế nào với nhau?
- GV: Như vậy, ta suy ra được tỉ lệ thức nào?
- GV: Từ tỉ lệ thức , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì?
-HS: Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
-HS: m2 – m1 = 56,5g
-HS: Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
-HS: 
-HS: 
1. Bài toán 1: 
m2 – m1 = 56,5g
V1 = 12cm3	 m1 = ? m2 = ?
V2 = 17cm3
Giải: Gọi khối lượng hai thanh chì tương ứng là m1 và m2. Vì thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:	
-Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
- GV: Thay m2 – m1 = 56,5 vào và tính.
Hoạt động 2: Làm ?1 (10’)
- GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bài tập ?1.
Hoạt động 3: Bài tốn 2(13’)
- GV: GV giới thiệu bài toán
- GV: Gọi a, b, c lần lượt là số đo của ba góc A, B, C
thì ta có dãy tỉ số nào?
- GV: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau cho ta có điều gì?
- GV: Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
- GV: Cho HS tính.	
-HS: thay vào và tính.
-HS: Thảo luận.	
-HS: Đọc đề bài toán.
-HS: 	
-HS: 
-HS: a + b + c = 1800
-HS: thay vào và tính.
Vậy, hai thanh chì có khối lượng là 135,6g và 192,1g
?1: 
Giải: Gọi khối lượng hai thanh kim loại đồng chất tương ứng là m1 và m2. ta có:	
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra: 
Vậy, hai thanh kim loại có khối lượng là 89g và 133,5g
2. Bài toán 2: 
Tính A, B, C của biết A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3.
Giải: 
Gọi a, b, c lần lượt là số đo của ba góc A, B, C. Ta có: 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Suy ra:	a = 300
	b = 2.300 = 600
	c = 3.300 = 900
Hay: 	A = 300; B = 600;C= 900
 4. Củng cố- Xen vào lúc học bài mới.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 5, 6, 8.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 12 Tiet 24_12272975.docx