1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tuần: 17 Tiết: 35 Ngày soạn: 02/12/2017 Ngày KT: 11/12/2017 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Chủ đề1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. ( 7 Tiết) Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài tốn thực tế. Số câu: 4 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% 1 (câu 1 a) 1,0 đ 20% 2 (câu 1 b,c) 2,0 đ 40% 1 (câu 2) 2,0 đ 40% Số câu:4 Số điểm:5,0 Tỉ lệ: 50% Chủ đề 2. Hàm số, Mặt phẳng tọa độ ( 4 Tiết) Biết biễu diễn các điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ các điểm đĩ. Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Xác định x để giá trị y dương, y âm Số câu:4 Số điểm:3,25 Tỉ lệ: 32,5% 1 (câu 3 c) 1,5 đ 46% 1 (câu 3 a) 0,75 đ 23% 2 (câu 4) 1,0đ 31% Số câu: 4 Sốđiểm:3,25 Tỉ lệ: 32,5% Chủ đề 3. Đồ thị hàm số y = ax( a0) ( 2 Tiết) Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. - Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay khơng thuộc đồ thị của một hàm số Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5% 1 (câu 3 b) 1,0 đ 57% 1 (câu 3 d) 0,75đ 43% Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5% Tổng số câu:10 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100% Số câu:1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:3 Số điểm:3,5 Tỉ lệ:35% Số câu:6 Số điểm:5,5 Tỉ lệ:55% Số câu:10 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% 4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 9 a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x b. Biểu diễn y theo x c. + Tính y khi x = 15; + Tìm x khi y = 9 Câu 2: (2 điểm) Biết các cạnh của mợt tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính đợ dài các cạnh của tam giác đó. Câu 3: (4 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. a. Tính f(1) ; f() ; f(-2). Vẽ đồ thị của hàm số trên Biểu diễn các điểm A(2; -2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trên hệ trục tọa độ. d. Trong ba điểm A, B, C ở câu c điểm nào thuộc, khơng thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? Vì sao ? Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y= - 2x. Tìm các giá trị của x sao cho: y nhận giá trị dương y nhận giá trị âm 5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 a) x và y tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 5.9 = 45 b) y= c) + y = 3 + x = 5 1,0 1,0 0,5 0,5 2 Gọi đợ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c. Theo bài ra ta có: và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: Suy ra : Vậy đợ dài các cạnh của tam giác là 10cm, 15cm,20cm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 3 f(1) = 2: f()= 1; f(- 2)= - 4 b) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy . Tìm thêm được một điểm thuộc đồ thị . Ví dụ M(1;2) Vẽ đường thẳng OM ta được đồ thị hàm số y = 2x M 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 c) Biễu diễn đúng ba điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy d) Điểm B thuộc đồ thị hàm số vì x= -1 thì y= 2. (-1) = -2 Điểm A khơng thuộc đồ thị vì x=2 thì y = 2. 2= 4 ≠ (-2) Điểm C khơng thuộc đồ thị vì x=3 thì y= 3.2 = 6 4 1,5 0,25 0,25 0,25 4 x < 0 x > 0 0,5 0,5 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 7A2 * Nhận Xét : * Biện pháp :
Tài liệu đính kèm: