Giáo án Đại số 7 - Tiết 48 - Luyện tập §4

I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức: - Cũng cố lại kiến thức về số trung bình cộng

 2) Kỹ Năng: - Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng khi đã có và chưa có bảng tần số.

 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận

II. Chuẩn bị:

1. GV: Máy tính cầm tay. Bảng phụ

2. HS: Máy tính cầm tay, chuẩn bị bài tập về nhà.

III. Phương pháp dạy học:

 - Trực quan, đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm.

 

docx 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 48 - Luyện tập §4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/01/2018
Ngày dạy : 24/01/2018
Tuần: 22
Tiết: 48
LUYỆN TẬP §4
I. Mục tiêu:
 1) Kiến thức: - Cũng cố lại kiến thức về số trung bình cộng
	2) Kỹ Năng: - Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng khi đã có và chưa có bảng tần số.
 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính cầm tay. Bảng phụ 
2. HS: Máy tính cầm tay, chuẩn bị bài tập về nhà.
III. Phương pháp dạy học:
	- Trực quan, đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhĩm.
IV. Tiến trình bài dạy 
Ổn định lớp: (1’) 7A1..
7A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy viết công thức tính số TBC.
	3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
- GV: Hướng dẫn cách tính số TBC rồi cho HS thảo luận theo nhóm.
- GV: Cho các nhóm nhận xét và GV nhận xét.
-HS: Thảo luận.
-HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau và chú ý theo dõi GV nhận xét.
Bài 17: 
Bảng tần số: 
Thời gian (x)
Tần số (n)
3
1
4
3
5
4
6
7
7
8
8
9
9
8
10
5
11
3
12
2
N = 50
a) 
 phút
b) M0 = 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (22’)
- GV: Cho HS so sánh bảng này với bảng thông thường đã gặp.
- GV: Cách giải quyết bài toán này như thế nào?
- GV: Hướng dẫn HS tính số trung bình trong từng khoảng và lập được một bảng mới như bảng thông thường. Sau đó, ta tính toán như các bài tập trước.
-HS: So sánh
-HS: Trả lời.
-HS: Chú ý theo dõi và thực hiện theo GV.
Bài 18: 
Bảng tần số: 
Chiều cao (x)
Tần số (n)
105
1
110 – 120 
7
121 – 131 
35
132 – 142 
45
143 – 153 
11
155
1
N = 100
a) Bảng này khác với bảng thông thường ở chỗ cột giá trị là một khoảng chứ không phải là một con số cụ thể.
b) Từ bảng tần số trên ta có bảng sau:
Chiều cao (x)
Tần số (n)
105
1
115 
7
126 
35
137 
45
148 
11
155
1
N = 100
 cm
 4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các và bài tập đã giải.
	- Làm tiếp bài tập 19, 20.
	- Chuẩn bị cho ôn tập chương 3.
6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 22 Tiet 48_12273076.docx