Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Khánh Hưng

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

2. Kĩ năng: - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.

3. Thái độ: Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.

 Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.

II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:

1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ, phấn mầu.

2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

 

doc 69 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Khánh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: SGK
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6y3
 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6y3: là phần biến của đơn thức.
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6y3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4)
= (2.9).(x2.x).(y.y4)
= 18x3y5.
4. Củng cố: (5')
 Haừy cho bieỏt caực kieỏn thửực caàn naộm vửừng trong baứi hoùc naứy ?
HS : Caàn naộm vửừng : ẹụn thửực, ủụn thửực thu goùn, bieỏt caựch xaực ủũnh baọc cuỷa ủụn thửực, bieỏt nhaõn hai ủụn thửực, thu goùn ủụn thửực
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
V. Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................
Tieỏt : 56
luyện tập
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. Mục tiờu
 Hoùc sinh caàn ủaùt ủửụùc :
- Nắm vững moọt bieồu thửực ủaùi soỏ naứo ủoự laứ ủụn thửực
- Củng cố ủụn thửực thu goùn. bieỏt ủửụùc phaàn heọ soỏ, phaàn bieỏn cuỷa ủụn thửực
 _ Thành thạo nhaõn hai ủụn thửực
- Bieỏt caựch vieỏt moọt ủụn thửực ụỷ daùng chửa thu goùn thaứnh ủụn thửực thu goùn 
II.Phương phỏp:
 - Hoạt động nhúm
- Luyện tập	
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trỡnh đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trũ.
1. Giaựo vieõn : - SGK, Baỷng phuù ghi ủeà baứi taọp 
2. Hoùc sinh : - Hoùc thuoọc baứi, laứm baứi taọp ủaày ủuỷ - baỷng nhoựm
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
 1. OÅn ủũnh lụựp : 	1’ kieồm dieọn
2. Kieồm tra baứi cuừ :	7’
HS1 :	- Tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực sau :
a) x2 - 5x taùi x = 2	;	b) 3x2 - xy taùi x = -3 ; y = - 5
Keỏt quaỷ : a) -6	;	b) 	12
HS2 : 	- Cho caực bieồu thửực ủaùi soỏ : 4xy2 ; 3 - 2y ; -x2y3x	; 10x + y
	5(x + y) ; 2x2 y3x ; -2y ; 9 ; ; x ; y 
Tỡm cỏc đơn thỳc và chỉ ra bậc của mỗi đơn thức?
ẹaựp aựn 
4xy2 ; -x2y3x ; 2x2 y3x ; 2y ; 9 ; ; x ; y
bậc của mỗi đơn thức lần lượt là: 3; 6 ; 6 ; 1 ; 0 ; 0 ; 1 ; 1
3. Baứi mụựi :
Tg
Giaựo vieõn - Hoùc sinh
Noọi dung
5’
10’
10’
10’
GV Yeõu caàu HS laứm baứi : 
Baứi taọp 10 tr 32 SGK :
(Baỷng phuù)
Bỡnh vieỏt 3 vớ duù veà ủụn thửực nhử sau : (5 - x) x2 ; 
- x2y ; - 5. Em haừy kieồm tra xem baùn vieỏt ủaừ ủuựng chửa ?
1HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi :
Baùn Bỡnh vieỏt sai moọt vớ duù (5 - x) x2, khoõng phaỷi laứ ủụn thửực vỡ coự pheựp trửứ
GV Yeõu caàu HS laứm baứi : 
Baứi 13 tr 32 SGK
GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm
2HS leõn baỷng laứm
HS1 : laứm caõu a
HS2 : laứm caõu b
Caõu hoỷi cuỷng coỏ : Haừy cho bieỏt caực kieỏn thửực caàn naộm vửừng trong baứi naứy ?
HS : Caàn naộm vửừng : ẹụn thửực, ủụn thửực thu goùn, bieỏt caựch xaực ủũnh baọc cuỷa ủụn thửực, bieỏt nhaõn hai ủụn thửực, thu goùn ủụn thửực
Bài tập 14-tr32 SGK 
(Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy )
GV Yeõu caàu HS laứm baứi : 
Baứi taọp 17 tr 12(SBT) :
*GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhúm.
*HS: Hoạt động theo nhúm.
 Ghi bài làm và bảng nhúm và cỏc nhúm cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
 Cỏc nhúm nhận xột chộo.
*GV: Nhận xột và đỏnh giỏ chung.
Baứi taọp 10 tr 32 SGK :
Bỡnh vieỏt 3 vớ duù veà ủụn thửực nhử sau : (5 - x) x2 ; 
- x2y ; - 5. 
Em haừy kieồm tra xem baùn vieỏt ủaừ ủuựng chửa ?
Baùn Bỡnh vieỏt sai moọt vớ duù 
(5 - x) x2, khoõng phaỷi laứ ủụn thửực vỡ coự pheựp trửứ
Baứi 13 tr 32 SGK
a) (2xy3) 
= (x2.x)(yy3)
= - x3y4. Coự baọc 7
b) (-2x3y5)
= [(-2)](x3.x3)(yy5)
= - x6y6 coự baọc laứ 12
Bài tập 14-tr32 SGK 
 Baứi taọp 17 tr 12 (SBT) 
a) - xy2z (-3x2y)2 
= -xy2z.9x4y2 
= -6x5y4z
b) x2yz(2xy)2z 
 = x2yz. 4x2y2z 
= 4x4y3z2
4.Củng cố: 1’
GV: Nờu mục tiờu bàt học
5. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :1’
- Naộm vửừng caực kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa baứi
- Laứm caực baứi taọp 11 ; 12 ; 14 tr 32 SGK
- Baứi taọp 14 ; 15 ; 16 tr 11 ; 12 SBT
- ẹoùc trửụực baứi ủụn thửực ủoàng daùng
V. Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 57 đơn thức đồng dạng
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
II.Phương pháp: Nêu vấn đề
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
IV. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6') 
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
10’
15’
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
 Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
(25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2
4. Củng cố: (10')
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
V. Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 58 luyện tập 
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II.Phương pháp: Nêu vấn đề
III. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
IV. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10') 
	(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
- Học sinh 2: 
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
3. Luyện tập: (30')
Tg
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
15’
4’
8’
6’
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại 
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 = 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào.
- HS: 
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2 
. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
. Thay x = ; y = -1 vào biểu thức ta có:
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 
-2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
Bài tập 22 (tr36-SGK)
Đơn thức có bậc 8
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 
4.Củng cố: 1’
GV: Nờu mục tiờu bàt học
5. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :1’
- Naộm vửừng caực kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa baứi
V. Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tieỏt : 59
ẹA THệÙC
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. MUẽC TIEÂU :	
- HS nhaọn bieỏt ủửụùc ủa thửực thoõng qua moọt soỏ vớ duù cuù theồ
- Bieỏt thu goùn ủa thửực, tỡm baọc cuỷa ủa thửực
II.PHƯƠNG PHáP: 
 ẹaứm thoaùi.
 Trửùc quan.
 Thửùc nghieọm.
III. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
1. Giaựo vieõn : - SGK, Baỷng phuù ghi ủeà baứi taọp, 
2. Hoùc sinh : - Thửù hieọn hửụựng daón tieỏt trửụực - baỷng nhoựm
IV. TIEÁN HAỉNH TIEÁT DAẽY : 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1’ 
2. Kieồm tra baứi cuừ	4 phuựt
HS1 :	- Thu goùn bieồu thửực : x2 - x2 - 2x2 
Keỏt quaỷ : -1x2 ; 
3.Baứi mụựi :
Tg
Giaựo vieõn - Hoùc sinh
Noọi dung
10’
10’
7’
11’
Hẹ 1 : ẹa thửực :
GV ủửa hỡnh veừ tr 36 SGK
Haừy vieỏt bieồu thửực bieồu thũ dieọn tớch cuỷa hỡnh taùo bụỷi 1 D vuoõng vaứ 2 hỡnh vuoõng dửùng veà phớa ngoaứi treõn hai caùnh goực vuoõng x, y cuỷa tam giaực ủoự
HS : Leõn baỷng vieỏt x2 + y2+ + 
GV : Cho caực ủụn thửực :
x2y ; xy2 ; xy ; 5
Hoỷi : Em haừy laọp toồng caực ủụn thửực ủoự ? 
HS : leõn baỷng
 x2y + xy2 + xy + 5
GV : Cho bieồu thửực : 
x2y-3xy+3x2y-3+xy-x+5.
Hoỷi : Em coự nhaọn xeựt gỡ veà caực pheựp tớnh trong bieồu thửực treõn ?
HS : Bieồu thửực treõn goàm pheựp coọng, pheựp trửứ caực ủụn thửực
GV : coự nghúa laứ : bieồu thửực naứy laứ moọt toồng caực ủụn thửực. Vaọy ta coự theồ vieỏt nhử theỏ naứo ủeồ thaỏy roừ ủieàu ủoự
HS : Coự theồ vieỏt thaứnh :
x2y2+(-3xy)+3x2y+(-3)+xy +(-x) +5
GV : Thoõng qua caực vớ duù SGK giụựi thieọu veà ủa thửực
Hoỷi :Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực ?
HS Traỷ lụứi : SGK tr 37
GV : cho ủa thửực : 
x2y -3xy +3x2 +x3y 
Hoỷi : Chổ roừ caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực
HS : Haùng tửỷ cuỷa ủa thửực laứ : x2y ; -3xy ; 3x2 ; x3y
GV : ẹeồ cho goùn ta coự theồ kyự hieọu ủa thửực baống caực chửừ caựi in hoa : A, B, C...
GV cho HS laứm baứi ?1 
GV goùi HS laứm mieọng
HS : Laứm mieọng ?1 : Vieỏt moọt ủa thửực vaứ chổ roừ caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực ủoự
GV goùi HS neõu chuự yự tr 37 SGK 
Hẹ 2 : Thu goùn ủụn thửực 
Hoỷi : trong ủa thửực : 
N = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - x + 5 coự nhửừng haùng tửỷ naứo ủoàng daùng vụựi nhau ?
HS : Haùng tửỷ ủoàng daùng vụựi nhau : x2y vaứ 3x2y ; -3xy vaứ xy ; - 3 vaứ 5
Hoỷi : Haừy thửùc hieọn coọng caực ủụn thửực ủoàng daùng ?
HS : leõn baỷng thửùc hieọn
Hoỷi : Trong ủa thửực : 4x2y - 2xy - x + 2. Coự coứn haùng tửỷ naứo ủoàng daùng vụựi nhau khoõng ?
HS : trong ủa thửực ủoự khoõng coứn haùng tửỷ naứo ủoàng daùng vụựi nhau
GV giụựi thieọu : ủa thửực
4x2y - 2xy - x + 2. laứ daùng thu goùn cuỷa ủa thửực N
GV cho HS laứm ?2 tr 37 SGK. (ủeà baứi baỷng phuù)
Goùi 1 HS leõn baỷng giaỷi 
HS : leõn baỷng giaỷi
Q = 5x2y-3xy +x2y - xy +5xy- x + +x- 
 Q = 5x2y + xy +x +
Hẹ 3 : Baọc cuỷa ủa thửực :
GV : Cho ủa thửực : 
M = x2y5 - xy4 + y6 + 1. 
Hoỷi : Em haừy cho bieỏt ủa thửực M coự ụỷ daùng thu goùn khoõng ? vỡ sao ?
HS : ủa thửực M ụỷ daùng thu goùn vỡ trong M khoõng coứn haùng tửỷ ủoàng daùng vụựi nhau
Hoỷi : Em haừy chổ roừ caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực M vaứ baọc cuỷa moói haùng tửỷ
HS : laứm mieọng
HS : Baọc cao nhaỏt trong caực baọc ủoự laứ bao nhieõu ?
HS : Baọc cao nhaỏt trong caực baọc ủoự laứ 7
GV : Ta noựi 7 laứ baọc cuỷa ủa thửực M
Hoỷi : Vaọy baọc cuỷa ủa thửực laứ gỡ ?
HS Traỷ lụứi : tr 38 SGK
GV goùi HS nhaộc laùi
GV cho HS ủoùc phaàn chuự yự trong SGK tr 38
GV cho HS laứm ?3 tr 38 SGK theo nhoựm
Tỡm baọc cuỷa ủa thửực Q
Q = -3x5-x3y -xy2 + 3x5 + 2. 
HS : hoaùt ủoọng theo nhoựm
ẹa thửực Q coự baọc laứ 4
 4 : Cuỷng coỏ : 
Baứi taọp 24 tr 38 SGK 
(ẹeà baứi ủửa leõn baỷng phuù)
GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm caõu (a) vaứ (b)
Baứi 25 tr 38 SGK
(treo baỷng phuù). 
Tỡm baọc cuỷa ủa thửực :
a) 3x2 - x +1 +2x -x2
b) 3x2+7x3-3x3+ 6x3 - 3x2
1.ẹa thửực : 
* Bài toán: Cho hình vẽ
Haừy vieỏt bieồu thửực bieồu thũ dieọn tớch cuỷa hỡnh taùo bụỷi 1 D vuoõng vaứ 2 hỡnh vuoõng dửùng veà phớa ngoaứi treõn hai caùnh goực vuoõng x, y cuỷa tam giaực ủoự: x2 + y2+ + 
Vớ duù : Caực bieồu thửực :
a) x2 + y2 + 
b) 3x2 - y2 + xy - 7x
c) x2y - 3xy + 3x2y - 3+
	 + xy - x + 5 
Laứ caực ủa thửực
ẹa thửực laứ moọt toồng cuỷa nhửừng ủụn thửực. Moói ủụn thửực trong toồng goùi laứ moọt haùng tửỷ cuỷa ủa thửực ủoự.
Thửụứng kyự hieọu ủa thửực baống caực chửừ caựi in hoa : A, B, C, M...
Chuự yự : Moói ủụn thửực ủửụùc coi laứ moọt ủa thửực
2. Thu goùn ủụn thửực :
a) Vớ duù :
N = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - x + 5. Thửùc hieọn pheựp coọng caực ủụn thửực ủoàng daùng ta ủửụùc ủa thửực 
 4x2y - 2xy - x + 2. 
khoõng coứn hai haùng tửỷ naứo ủoàng daùng. Ta goùi ủa thửực ủoự laứ daùng thu goùn cuỷa ủa thửực N
3. Baọc cuỷa ủa thửực :
Cho ủa thửực : 
M = x2y5 - xy4 + y6 + 1
Haùng tửỷ : x2y5 coự baọc 7
	 -xy coự baọc 5
 	 y6 coự baọc 6
	 1 coự baọc 0
 Baọc cao nhaỏt trong caực baọc ủoự laứ 7
 Ta noựi 7 laứ baọc cuỷa ủa thửực M. 
 Baọc cuỷa ủa thửực laứ baọc cuỷa caực haùng tửỷ coự baọc cao nhaỏt trong daùng thu goùn cuỷa ủa thửực ủoự
 Chuự yự : SGK
Baỷng nhoựm
Q = -3x5-x3y -xy2 + 3x5 + 2. 
Q = - x3y - xy2 + 2
Baứi taọp 24 tr 38 SGK
a) Soỏ tieàn mua 5kg taựo vaứ 8kg nho laứ : (5x + 8y)
 5x + 8y laứ moọt ủa thửực
b) Soỏ tieàn mua 10 hoọp taựo vaứ 15 hoọp nho laứ :
(10.12)x +(15.10)y 
= 120x + 150y
120z+150y laứmoọt ủa thửực
Baứi 25 tr 38 SGK
a) 3x2 - x +1 +2x -x2
= 2x2 - x + 1. Coự baọc 2
b) 3x2+7x3-3x3+ 6x3 - 3x2
= 10x3. Coự baọc 3
5. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :2’
- Naộm vửừng ủa thửực laứ gỡ ? Bieỏt vieỏt moọt ủa thửực dửụựi daùng thu goùn. Bieỏt tỡm baọc cuỷa ủa thửực.
- Baứi taọp veà nhaứ 26 ; 27 tr 38 SGK. Baứi taọp : 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 13 SBT
- OÂn laùi caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng caực soỏ hửừu tổ
V. Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tieỏt : 60
Ngaứy : / / 2008
COÄNG, TRệỉ ẹA THệÙC
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. MUẽC TIEÂU :	
- HS bieỏt coọng trửứ ủa thửực
- Reứn luyeọn kyừ naờng boỷ daỏu ngoaởc ủaống trửụực coự daỏu “+” hoaởc daỏu “-”, thu goùn ủa thửực, chuyeồn veỏ ủa thửực
II.PHƯƠNG PHáP: 
 ẹaứm thoaùi.
III. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
1. Giaựo vieõn : - SGK, Baỷng phuù ghi ủeà baứi taọp, 
2. Hoùc sinh : - Thửùc hieọn hửụựng daón tieỏt trửụực - baỷng nhoựm
IV. TIEÁN HAỉNH TIEÁT DAẽY : 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1’ 
2. Kieồm tra baứi cuừ :	10’
HS1 :	- Theỏ naứo laứ ủa thửực cho vớ duù ? 
- Chửừa baứi taọp 27 tr 38 SGK
ẹaựp aựn : - Keỏt quaỷ thu goùn P = -6xy
 - Taùi x = 0,5, y = 1. Ta coự P = 
HS2 : - Theỏ naứo laứ daùng thu goùn cuỷa ủa thửực ? Baọc cuỷa ủa thửực laứ gỡ ? 
- Chửừa baứi taọp 28 tr 13 SBT (Coự theồ vieỏt nhieàu caựch)
ẹaựp aựn : vớ duù : a) x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x = (x5 + 2x4 - 3x2 - x3) + (1 - x)
 b) 	x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x	= (x5 + 2x4 - 3x2) - (x4 - 1 + 2)
 ẹaởt vaỏn ủeà : ủa thửực : x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x ủaừ ủửụùc vieỏt thaứnh toồng cuỷa hai ủa thửực x5 +2x4 - 3x2 - x4 vaứ 1 - x vaứ hieọu cuỷa 2 ủa thửực
x5 + 2x4 - 3x2 vaứ x4 - 1 + x
Vaọy ngửụùc laùi, muoỏn coọng, trửứ ủa thửực ta laứm theỏ naứo ? ủoự laứ noọi dung cuỷa baứi hoùc hoõm nay
 3.Baứi mụựi :
Tg
Giaựo vieõn - Hoùc sinh
Noọi dung
10’
10’
13’
Hẹ 1 : Coọng hai ủa thửực :
GV ủửa ra vớ duù nhử SGK
GV yeõu caàu HS tửù nghieõn cửựu caựch laứm baứi cuỷa SGK, sau ủoự goùi HS leõn baỷng trỡnh baứy
Moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy
Hoỷi : Em haừy giaỷi thớch caực bửụực laứm cuỷa mỡnh
HS Giaỷi thớch caực bửụực laứm
-Boỷ ngoaởc ủaống trửụực coự 
daỏu “+”,
- AÙp duùng tớnh chaỏt giao hoaựn, keỏt hụùp cuỷa pheựp coọng
-Thu goùn caực haùng tửỷ ủoàng daùng
GV giụựi thieọu keỏt quaỷ laứ toồng cuỷa hai ủa thửực M, N
GV : Cho hai ủa thửực : 
 P = x2 y + x3 -xy2 + 3
Vaứ Q = x3 + xy2 - xy - 6
Tớnh P + Q
HS : tớnh P + Q Keỏt quaỷ
 P + Q = 2x3 + x2y - xy - 3
Tớnh P + Q
GV goùi HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung choó sai
GV yeõu caàu HS laứm ?1 tr 39 SGK : Vieỏt hai ủa thửực roài tớnh toồng cuỷa chuựng
GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm
2HS leõn baỷng trỡnh baứy
GV : Ta ủaừ bieỏt coọng hai ủa thửực, coứn trửứ hai ủa thửực thỡ laứm theỏ naứo ?
Hẹ 2 : Trửứ hai ủa thửực :
GV : Cho 2 ủa thửực 
P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
Q= xyz - 4x2y+xy2 + 5x -. 
P - Q = ? . GV hửụựng daón caựch laứm nhử SGK
Chuự yự : Khi boỷ ngoaởc coự daỏu “-” phaỷi ủoồi daỏu taỏt caỷ caực haùng tửỷ trong ngoaởc.
HS : nhaộc laùi quy taộc daỏu ngoaởc
GV cho HS laứm ?2 tr 40 SGK. Sau ủoự goùi 2 HS leõn baỷng vieỏt keỏt quaỷ cuỷa mỡnh
HS : caỷ lụựp laứm ?2 
2 HS leõn baỷng vieỏt keỏt quaỷ cuỷa mỡnh 
4. Luyeọn taọp, cuỷng coỏ
Baứi taọp 29 tr 40 SGK : 
(ủeà baứi baỷng phuù). 
GV goùi 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn caõu a vaứ b :
a) (x + y) + (x - y)
b) (x + y) - (x - y)
Baứi 31 tr 40 SGK 
Cho 2 ủa thửực :
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
Tớnh M + N ; N - M
GV cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm
Baứi 31 tr 40 SGK
HS hoaùt ủoọng theo nhoựm
Baỷng nhoựm :
M + N = (3xyz-3x2+5xy - 1) + (5x2+xyz -5xy + 3 - y) 
	= 4xyz + 2x2 - y + 2
M - N = (3xyz-3x2+5xy - 1) - (5x2+xyz -5xy + 3 - y)
	= 3xyz-3x2+5xy - 1 - 5x2 - xyz +5xy - 3 + y
	= 2xyz + 10xy - 8x2+y - 4.
N - M = (5x2+xyz -5xy + 3 - y) - (3xyz-3x2+5xy - 1)
 	= -2xyz - 10xy + 8x2 - y + 4
GV kieồm tra caực nhoựm hoaùt ủoọng
Sau ủoự GV goùi ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy
ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy
Hoỷi :Coự nhaọn xeựt gỡ veà keỏt quaỷ M - N vaứ N - M ?
HS : M - N vaứ N - M laứ hai ủa thửực ủoỏi nhau
1. Coọng hai ủa thửực :
vớ duù : 
M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
Tớnh M + N ta laứm nhử sau :
M+ N = (5x2y + 5x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
= 5x2y + 5x - 3 + xyz -
 4x2y + 5x - 
= (5x2y- 4x2y) + (5x + 5x)
 + xyz + (-3 -)
= x2y+10x +xyz - 3 
Ta noựi : x2y+10x +xyz - 3 
Laứ toồng cuỷa hai ủa thửực M; N
2. Trửứ hai ủa thửực :
vớ duù : cho hai ủa thửực
P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
Q= xyz - 4x2y+xy2 + 5x -.
Tớnh : P - Q ta laứm nhử sau :
P - Q = (5x2y-4xy2+5x-3)
- (xyz-4x2y+xy2+5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz +4x2y - xy2 -5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz -2
Ta noựi ủa thửực : 
 9x2y - 5xy2 - xyz -2 laứ hieọu cuỷa ủa thửực P vaứ Q
Baứi taọp 29 tr 40 SGK
a) (x + y) + (x - y)
 = x + y + x - y = 2x
b) (x + y) - (x - y) 
 = x + y - x + y = 2y
5. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :1’
- BTVN = 32b ; 33 tr 40 SGK ; Baứi taọp 29, 30 tr 13, 14 SBT
Chuự yự : khi boỷ daỏu ngoaởc ủaống trửụực coự daỏu trửứ “-” phaỷi ủoồi daỏu taỏt caỷ caực haùng tửỷ trong ngoaởc ; - OÂn laùi quy taộc coọng trửứ soỏ hửừu tổ
V. Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứ : / / 2008
Tieỏt : 61
LUYEÄN TAÄP
Lớp
Ngày soạn
Ngày giảng
Số HS vắng
Ghi chú
7
I. MUẽC TIEÂU :	
- HS ủửụùc cuỷng coỏ kieỏn thửực veà ủa thửực, coọng trửứ ủa thửực
- Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh toồng, hieọu caực ủa thửực, tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực
II.PHƯƠNG PHáP: 
 ẹaứm thoaùi.
III. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
1. Giaựo vieõn : - SGK, Baỷng phuù ghi ủeà baứi taọp, 
2. Hoùc sinh : - Thửùc hieọn hửụựng daón tieỏt trửụực - Baỷng nhoựm
IV. TIEÁN HAỉNH TIEÁT DAẽY : 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1’ 
2. Kieồm tra baứi cuừ :	9’
HS1 : 	- Chửừa baứi taọp 33 trang 40 SGK : Tớnh toồng hai ủa thửực
M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 vaứ N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2
P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2 vaứ Q = x2y3 + 5 - 1,3y2 
ẹaựp aựn : Keỏt quaỷ : a) 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 ; b) x5 + xy - y2 + 3
GV hoỷi theõm : Neõu quy taộc coọng trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng
HS2 : Chửừa baứi taọp 29 tr 13 SBT (treo baỷng phuù ủeà baứi)
ẹaựp aựn : a) A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2) = 4x2 + 2y2 - xy
 b) A = (x2 + y2 ) + (xy + x2 - y2) = 2x2 + xy
3. Baứi mụựi :
Tg
Giaựo vieõn - Hoùc sinh
Noọi dung
10’
10’
10’
Hẹ 1 : Luyeọn taọp :

Tài liệu đính kèm:

  • docDS_7_HKII_20152016.doc