I/ MỤC TIÊU
1)Kiến thức:
- HS thực hiện được tính toán, biến đổi các biểu thức dựa vào quy tắc nhân đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức và 2 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2)Kỹ năng:
- HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập, rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài toán, kĩ năng nhận dạng bài toán trong phân tích đa thức thành nhân tử.
3)Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo;
- Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số Tiết theo PPCT: 11 Trường: Đoàn Thị Điểm KIỂM TRA CHƯƠNG I ( Bài số 1) Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà Mobil: 0167 576 1898 I/ MỤC TIÊU 1)Kiến thức: - HS thực hiện được tính toán, biến đổi các biểu thức dựa vào quy tắc nhân đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức và 2 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 2)Kỹ năng: - HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập, rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài toán, kĩ năng nhận dạng bài toán trong phân tích đa thức thành nhân tử. 3)Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo; - Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra. 4) Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và lô gíc - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, - Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG III/ ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá : - Hoàn thành bài kiểm tra theo đúng thời gian - Điểm bài kiểm tra IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra GV : Chuẩn bị ma trận và Đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Biết nhân một đơn thức với đa thức Nhân được đa thức với đa thức Vận dụng nhân đa thức để rút gọn biểu thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1Câu (2a) 1,5 điểm 1Câu (2b) 1,5 điểm 1 câu ( câu 2b) 1 điểm 3 câu 3 điểm 30% 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị đại số Vận dụng được HĐT để rút gọn và tính nhanh giá trị của biểu thức – Tìm GTNN của một đa thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1Câu ( bài 1) 2,0 điểm 1Câu ( Bài 6) 1,0 điểm 3 câu 3 ,0 điểm 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x Phân tích một đa thức thành nhân tử bằng cách đặt NTC và dùng HĐT Phân tích một đa thức thành nhân tử bằng cách đặt NTC và dùng HĐT, Vận dụng giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu ( bài 4) 1,0 điểm 2 câu ( bài 5) 2,0 điểm 3 câu 3,0 điểm 30% Tổng số câu Tổng số điểm % 1Câu 1,5 điểm 10% 2 câu 2,5 điểm 25 % 5 câu 5,0 điểm 50% 1 câu 1,0 điểm 10% 9câu 10điểm 100% ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHẴN Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh a) 642 + 2. 64.36 + 362 b) 1052 - 25 Bài 2 : (3điểm) Làm tính nhân: a) 2x2(x2 - 8x + 9) b) Bài 3 (1 điểm): Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y: ( x + 2) ( x2 – 2.x + 4) – (30 + x3) Bài 4: (1 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2 + x Bài 5: ( 2 điểm) Tìm x biết a) b) (4.x – 2)2 - 9 = 0 Câu 5: ( 1 điểm)Tìm GTNN của biểu thức M = x2 – 4x + 8 ĐỀ LẺ Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh a) 732 + 2. 73.27 + 272 b) 20042 -16 Bài 2:(3điểm) Làm tính nhân: a) 2x2(x2 - 7x + 9) b) ( 3x – 5 )( x2 – 5x + 7 ) Bài 3 : ( 1 điểm) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y: Bài 4 : (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2 + x Bài 5: Tìm x biết a) b) Bài 6: ( 1 điểm) Tìm GTNN của biểu thức M = x2 + 4x + 9 Đáp án và hướng dẫn chấm Đề chẵn Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) 10.000 1 b) 11.000 1 2 Thực hiện đúng mỗi phần 1,5 3 Biến đổi đúng ra kết quả: - 22 Lập luận để biểu thức không phụ thuộc vào biến x 0,75 0,25 4 Dùng PP đặt NTC để viets về dạng tích 0,5 Dùng HĐT để phân tích triệt để về dạng tích 0,5 5 Làm đúng mỗi phần 1 6 Biến đổi và lập luận đúng 1 Đề lẻ Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) 10.000 1 b) 401.600 1 2 Thực hiện đúng mỗi phần 1,5 3 Biến đổi đúng ra kết quả: 7 Lập luận để biểu thức không phụ thuộc vào biến x 0,75 0,25 4 Dùng PP đặt NTC để viets về dạng tích 0,5 Dùng HĐT để phân tích triệt để về dạng tích 0,5 5 Làm đúng mỗi phần 1 6 Biến đổi và lập luận đúng 1 V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC V.1. Ổn định lớp (1p) V.2.Kiểm tra bài cũ V.3. Giảng bài mới Hoạt động 1 : Phát đề Hoạt động 2 : Học sinh làm bài Hoạt động 3 : Thu bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh V. 4. Củng cố ( không có) V. 5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà ( 1p) - Ôn lại quy tắc dấu ngoặc - Đọc trước bài Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP nhóm VI. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ VII. Tài liệu tham khảo: - SGK, SGV, SBT. §Ò CH½N I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1:Thực hiện phép nhân x(y -1) ta được kết quả là: A. xy – x B. xy -1 C. y – x D. x – y Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 + 4 B) x2 - 4 C) x2 – 2 D) Một kết quả khác Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Chia đơn thức 3x2yz cho đơn thức xy ta được: A. 3xz B. 3xy C. 3yz D. 3x3y2z Câu 6: Phân tích đa thức 4x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 2x(2x + 1) B. 2(2x – 1) C. 2(2x + 1) D. 2x(2x - 1) II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (1điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) x4 – 2x3 + x2 b) Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) b) 5x ( x – 2 ) – x + 2 = 0 Câu 3: ( 1 điểm) Làm tính chia (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy Câu 4: (2 điểm) Tìm thương trong phép chia sau: Tìm a sao cho đa thức: (2x3 - 4x2 + 3x + a ) chia hết cho đa thức (x + 2) Câu 5: ( 1 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức: A= §Ò LẺ I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1:Thực hiện phép nhân y(x + 1) ta được kết quả là: A. xy + x B. xy +1 C. y + x D. xy + y Câu 2: Kết quả của phép nhân (x + 3).(x - 3) là: A. x2 - 9 B. x2 + 9 C. x2 – 3 D. Một kết quả khác Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 - 2x + 1 tại x = 2 là: A. 1 B. - 1 C. 0 D. 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A. x2 - 2xy + y2 B. (x - y).(x2 + xy + y2) C. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 D. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Câu 5: Chia đơn thức 3xy2z cho đơn thức xy ta được: A. 3xz B. 3xy C. 3yz D. 3x3y2z Câu 6: Phân tích đa thức 4x2 + 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 2x(2x + 1) B. 2(2x – 1) C. 2(2x + 1) D. 2x(2x - 1) II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) x4 + 2x3 + x2 b) x2 + 2xy + y2 - 36 Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) b) 5x ( x – 2 ) – x + 2 = 0 Câu 3: ( 1 điểm) Làm tính chia (4x2y + 8x3y2 – 10x4y): 2xy Câu 4: (2 điểm) Tìm thương trong phép chia sau: Tìm a sao cho đa thức: (2x3 + 4x2 - 5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) Câu 5: ( 1 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức: A= 216 – 5.(22 – 1)(24 +1)(28+1) V.4 Đáp án chấm bài Đề chẵn: Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C B A D V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Về nhà làm lại bài KT, soạn, chuẩn bị bài học tiếp
Tài liệu đính kèm: