Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I

I/ MỤC TIÊU

 1)Kiến thức:

- Kiểm tra kiến thức của chương: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị của biểu thức, CM đẳng thức.

 2)Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải

 3)Thái độ:

- Giáo dục cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập

II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG

III/ ĐÁNH GIÁ:

IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề kiểm tra

 

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 919Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 21
Trường: Đoàn Thị Điểm
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
 1)Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của chương: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị của biểu thức, CM đẳng thức.
 2)Kỹ năng: 
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải
 3)Thái độ: 
- Giáo dục cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập 
II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG
III/ ĐÁNH GIÁ: 
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề kiểm tra
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 	V.1. Ổn định lớp
 	V.2. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 	
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Nắm được quy tắc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1 điểm 
10%
2
1 điểm 
10%
2/ HĐT đáng nhớ
Nhận biết được HĐT
Vận dụng được HĐT để khai triển và thu gọn đa thức
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1 điểm 
10%
1
1 điểm
10%
3
2 điểm 
20%
3/ Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
Dựa vào quy tắc để nhận biết được kết quả
Biết chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%
2
2 điểm 
20%
3
2,5 điểm 
25%
4/ Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Biết tìm điều kiện của tham số để đa thức một biến chia hết cho đa thức một biến
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1 điểm 
10%
1
1 điểm 
10%
5/ Phân tích đa thức thành nhân tử
Vân dụng được qui tắc để phân tích được những đa thức đơn giả thành nhân tử
Phối hợp được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử để áp dụng vào bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%
2
1 điểm 
10%
2
2 điểm 
20%
5
5 điểm 
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
1
0,5 điểm 
5%
2
1 điểm 
10%
5
5 điểm 
50%
1
1 điểm 
10%
14
10 điểm 
100%
§Ò CH½N
V.3. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. 
Câu 1:Thực hiện phép nhân x(y -1) ta được kết quả là:	
	 A. xy – x	B. xy -1	C. y – x	D. x – y
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
	A) x2 + 4	B) x2 - 4	C) x2 – 2 	D) Một kết quả khác
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 là:	
	A) 4	B) -4 	C) 0 	D) 2 
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
	A) x2 + 2xy + y2 	B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
	C) (x + y).(x2 – xy + y2)	D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Câu 5: Chia đơn thức 3x2yz cho đơn thức xy ta được:
	 A. 3xz	B. 3xy	C. 3yz	D. 3x3y2z 
Câu 6: Phân tích đa thức 4x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
 A. 2x(2x + 1)	B. 2(2x – 1)	 C. 2(2x + 1)	D. 2x(2x - 1)
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 : (1điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 a) x4 – 2x3 + x2 	 b) 
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x biết:
a) b) 5x ( x – 2 ) – x + 2 = 0 
Câu 3: ( 1 điểm) Làm tính chia
 (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy 
Câu 4: (2 điểm)
Tìm thương trong phép chia sau:
Tìm a sao cho đa thức: (2x3 - 4x2 + 3x + a ) chia hết cho đa thức (x + 2)	
Câu 5: ( 1 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức: 
§Ò LẺ
 A= 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. 
Câu 1:Thực hiện phép nhân y(x + 1) ta được kết quả là:	
	A. xy + x	B. xy +1	C. y + x	D. xy + y
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x + 3).(x - 3) là:
	A. x2 - 9	B. x2 + 9	C. x2 – 3 	 D. Một kết quả khác
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 - 2x + 1 tại x = 2 là:	
	A. 1	B. - 1 	C. 0 	D. 2 
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
	A. x2 - 2xy + y2 	B. (x - y).(x2 + xy + y2)
	C. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3	D. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Câu 5: Chia đơn thức 3xy2z cho đơn thức xy ta được:
	 A. 3xz	B. 3xy	C. 3yz	D. 3x3y2z 
Câu 6: Phân tích đa thức 4x2 + 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
 A. 2x(2x + 1)	B. 2(2x – 1)	 C. 2(2x + 1)	D. 2x(2x - 1)
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 : (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x4 + 2x3 + x2 	 b) x2 + 2xy + y2 - 36
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x biết:
a) b) 5x ( x – 2 ) – x + 2 = 0 
Câu 3: ( 1 điểm) Làm tính chia
 (4x2y + 8x3y2 – 10x4y): 2xy 
Câu 4: (2 điểm)
Tìm thương trong phép chia sau:
Tìm a sao cho đa thức: (2x3 + 4x2 - 5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2)	
Câu 5: ( 1 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức: 
 A= 216 – 5.(22 – 1)(24 +1)(28+1)
V.4 Đáp án chấm bài
Đề chẵn: 
Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
B
A
D
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a) x4 – 2x3 + x2 = x2 .(x -1)2	
0,5
b) = (x – y)2 – 52 = (x – y -5)(x – y + 5)
0,5
2
a) => x = 0 hoặc x = 3 
1
b) 5x ( x – 2 ) – x + 2 = 0 ó (x – 2)(5x – 1) = 0 ó x = 2 hoặc x = 
1
3
(3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy = x2y + 2xy2 – 4y3
1
4
a) 
= -2(y – x)3 – 4(y – x)2 + (y – x ) - 
1
b) Tìm a sao cho đa thức: (2x3 - 4x2 + 3x + a ) chia hết cho đa thức (x + 2)
Thực hiện phép chia được dư là a – 38. 
Lập luận để được a = 38
1
5
A= = 316 – (32 + 1)(32 – 1)(34 +1)(38 +1)
= 316 – 316 +1 = 1
1
V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
- Về nhà làm lại bài KT, soạn, chuẩn bị bài học tiếp 
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. Tài liệu tham khảo:
- SGK, SGV, SBT, Sách thiết kế bài giảng

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 21.doc