Giáo án Đại số khối 6 - Tiết 1 đến tiết 88

I: Mục tiêu:

- Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.

-Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay .

- Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt.

II: Chuẩn bị:

GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp

HS: Đọc trước bài

III: Các hoạt động dạy và học:

1) Ổn định tổ chức (1')

2) Kiểm tra bài cũ:

 

doc 171 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tiết 1 đến tiết 88", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Để tìm BC(10; 12; 15) trước tiên ta làm gì.
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét.
GV: nhận xét bổ sung và chốt lại cáh giải toán.
HS tìm hiểu nội dung bài
Thực hiện rồi phân tích ra thừa số nguyên tố
HS làm đọc lập
3 HS lên trình bầy
HS: Quan sát nội dung bài toán
Dấu hiệu chia hết
HS thảo luận nhóm điền vào bảng nhóm
HS nhậm xét
HS tìm hiểu nội dung bài toán
Tìm x
x thuộc ƯC(84; 180)
HS làm đọc lập 
2 HS lên trình bầy
HS: Đọc nội dung bài toán
Số sách thuộc BC(10; 12; 15)
HS làm theo nhóm
HS Nhận xét
Bài 164 - T63
b) 142 + 52 +22
= 196 + 25 + 4
= 225 = 32 . 52
 c) 29 . 31 + 144 . 122
 = 899 + 144 :144
= 899 + 1 = 900
 = 22 . 32 . 52 
d) 333 : 3 + 225 :152
= 111 + 225 :225
= 111 + 1 = 112 = 24 .7
Bài 165 - T63
P là số nguyên tố
a) 747 P vì 747 1; 
747 9 ; 747 747;
* 235 P Vì 235 5
 97 P
b) a = 835 . 123 + 318
a P vì a 5
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17
 b P vì b chẵm > 2
Bài 166 - T 63
a) A = { x N/84 x; 180x}
x N; 84 x; 180x
Nên x ƯC(84; 180)
ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC(84; 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Với x > 6 nên 
A = {12}
b) B = {x N/x 12; x 15 x 18 và 0 < x < 300
Nên B = { 180}
Bài 167 - T63
Gọi số sách là a thì 
a 12; a 15 ; a 10
100 a 150
Do đó a BC(10; 12; 15)
BCNN ( 10; 12; 15) = 
{ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ...}
Vì 100 a 150
Nên a = 120
Số sách 120 quyển
4) Hướng dẫn về nhà: (2')
- Ôn lại những kiến thức đã hệ thống.
- Xem lại những bài tập đã luyện.
- BTVN: 198; 201; 216; 212 (SBT - T27)
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
 -----------------------***--------------------
 Tiết 39: KIỂM TRA
 Ngày soạn: 8.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
5
13/11/2014
1
6B
34
5
13/11/2014
2
6A
35
I - Mục tiêu:
- HSsử dụng được các phép tính trên tập số tự nhiên, các dấu hiệu chia hết.
- Biết tìm BCNN, UWCLN, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó tìn tập ức chung bội chung của hai hay nhiều số - Phân biết được cách tìm BCNN và ƯCLN
- Học sinh trung thực trong làm bài.
II - chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra , ma trận, đáp án.
III - Cách hoạt động dạy và học.
1) Ổn định tổ chức: (1') 
2) Kiểm tra : 
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điều kiện về chia hết 
Điều kiện chia hết cho 1 số , một tổng
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
 2
 20%
2
 2
 20%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
. 
.
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
 0,5
 5%
1
 0,5
 5%
2
 1,0
 10% 
Các phép tính về số tự nhiên
Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
 5%
4
 3,0
 30%
5
 3,5
 35%
Ước và bội, ƯC, ƯCLN, BCNN.
Biết nhận ra số ước của môt số, Biết ƯCLN của 2 số 
Biết tính BCNN của hai số 
Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
 1,0
 10%
1
 1,0
 10%
1
1,5
 15%
3
 3,5
 35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
2
 1,5
 15% 
4
 3,5
 35% 
5
 3,5
 35% 
1
 1,5
 15%
12
 10,0
 100%
I. ĐỀ KIỂM TRA 
 Bài 1: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 
 a) 25 + x. = 0 b) 2x : 219 = 225 c) 5x . 518 = 554 
 Bài 2: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) 32 + 25 : 5 , b) 5890 – 5145 : 5 c) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32
 d) 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 	
Bài 3: ( 2 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? 
 a) 11x12x13 + 14x 15 b) 6723816 + 278193 
 Bài 4: ( 2 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số sau: 90 và 42
Bài 5: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học sinh khối 6 . Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. 
ĐÂP ÁN – BIỂU ĐIỂM
 Bài 1: (1,5 đ) a) KQ x= 0 0,5 đ 
 b) KQ x = 44 ( 0,5đ) 
 c) KQ x = 32 ( 0,5đ)
Bài 2: (3 đ) a) KQ 14 (0,5 đ)
 b) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 = 4.25 – 3.8 + 3 ( 0,5đ )
 = 100 – 24 + 3 ( 0,25đ )
 = 76 + 3 = 79 (0,25 đ )
 c) 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 = 28(76 + 24 – 20) ( 0,5đ )
 = 28.80 = 2240 ( 0,5 đ )
Bài 3: (2 đ) a) 11x12x13 + 14x 15 chỉ ra được chia hết cho 3 là hợ số (1đ)
 b) 6723816 + 278193 Chỉ ra được chia hết cho 9 là hợp số ( 1đ) 
Bài 4: (2đ)) Tìm ƯCLN và BCNN của các số 90; 42
	90 = 2.32.5; 43= 2.3.7 	 (0,5 điểm )
	ƯCLN(90, 42) = 2.3 = 6 	(0,5 điểm )
	 BCNN(90, 42) = 2.3.5.7= 210 ( 1 điểm )
 Bài 5: ( 1,5đ)
	Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a Î N )	( 0,25 điểm)
	Ta có aBC( 30, 45 ) và 300 £ a £ 400	 	( 0,25 điểm)	
	BCNN (30, 45) = 90	( 0,25 điểm)
	BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360,} 	 ( 0,25 điểm)
	Chọn a = 180	( 0,25 điểm)
	Vậy số học sinh của khối 6 là 180 học sinh.	 	 ( 0,25 điểm)
+ Thu bài: 6A: 
 6B 
Lương Phú, ngày .... tháng 11 năm 2014
Duyệt của BGH
Nguyễn Quang Chiến
 CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
 Tiết 40: 
 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
 Ngày soạn: 15.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
2
17/11/2014
2
6A
35
2
17/11/2014
3
6B
34
I - Mục tiêu:
- HS biết được sự cần thiết phải mở rộng tập hợp N
- Biết và đọc đúng các số nguyên âm qua ví dụ thực tiễn
- Biết biểu diễn các số tự nhiên, số nguyên âm trên trục số .
- Học sinh tích cực hợp hợp tác.
II - Chuẩn bị:
GV: Nhiệt kế có chia độ âm , bảng phụ.
HS: Đọc trước bài.
III - Các hoạt động dạy và học.
1) Ônd định tổ chức:(1')
2) Kiểm tra: 
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề 
SGK
Hoạt động 2:Các ví dụ (18')
HĐ 2 - 1: GV nghi các số 
- 1; - 2; - 3; - 4; ...
? Những số trên khác gì các số tự nhiên 1; 2; 3; 4; 5.....
GV: Thông bào các số - 1; - 2; - 3; - 4....là các số nguyên âm.
GV: Giới thiệu nhiệt kế; cách đọc và ghi nhiệt độ trên nhiệt kế.
? Vậy - 30C có nghĩa là gì.
GV: Treo bảng phụ nội dung ?1
GV: Cho HS nhận xét bổ sung
? Nhiệt độ ở thành phố nào dưới 00C.
GV: Nhấn mạnh - và chốt lại
HĐ 2 - 2: VD2
GV: Cho HS đọc thông tin VD2 trong 2'
GV: Chốt lại .
HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ VD3
? Ông A có 10 000 đ 
có - 10 000 đ có nghĩa là gì?
Tương tự GV treo bảng phụ nội dung ?3
GV: Nhận xét và chốt lại.
Các số trên có dấu " - " đằng trước.
NHiệt độ 3 độ trước 0
HS Quan sát bảng và đọc
HS khác lắng nghe
HS đọc thông tin VD 2
Mực nước biển
0 m
HS Đọc nội dung VD 3
HS đọc nội dung ?3
Biểu thị nhiệt độ dưới 0, độ sâu dưới mực nước biển , số nợ
1) Các VD
- 1; - 2; - 3; - 4 là các số nguyên âm
VD1: SGK - T66
VD2: SGK - T67
VD3: SGK - T67
Hoạt động 3: (12')
Trục số :
? Để biểu diễn các số tự nhiên ta dùng hình ảnh nào?
? Làm thế nào biểu diễn các số 
- 1; - 2; - 3;...
GV: Hướng dẫn HS biểu diễn.
GV: Hình ảnh trên là trục số và giới thiệu gốc, chiều.
GV: Treo bảng phụ nội dung ?4
GV: Nhận xét và chốt lại.
Tia số 
HS lên bảng vẽ
HS cùng biểu diễn
HS đọc và quan sát và biểu diễn
2) Trục số 
0 là gốc trục số 
Chiều từ trái sang phải là chiểu dương ( chiều mũi tên)
Chiều ngược lại là chiều âm
Hoạt động 4: (10')
Củng cố - Luyện tập
? Số nguyên âm là số như thế nào? Được biểu diễn trong trường hợp nào?
? Dùng trục số biểu thị những số nào?
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 1 - T68 và hình 35
GV: Uốn nắn cách đọc và cách viết.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 2 cho HS đọc.
GV: TReo bảng phụ bài 4
Số có dấu "- " đằng trước
Biểu thị nhiệt độ dưới 0, độ sâu, số nợ
HS đọc nghi nhiệt độ ở các nhiệt kế theo nhóm
HS đọc
HS làm bài vào phiếu
3) Luyện tập
Bài 1: - T68
a) Âm 3 độ C -30C
b) Âm 2 độ C - 20C
c) Không độ C 00C
d) Hai độ C 20C
e) Ba độ C 30C
Bài 2 - T68
Bài 4 - T68
 4) Hướng dẫn về nhà:
 - Nắm vững số nguyên âm
 - BBiểu diễn các số trên trục số.
 - BTVN: 2; 3; 5 - T68
 -------------------***-----------------
Tiết 41:TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
 Ngày soạn: 16.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
3
18/11/2014
3
6A
35
3
18/11/2014
4
6B
34
I - Mục tiêu:
- Nêu được tập hợp các số nguyên,điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên.
- Biết sử dụng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
- Học sinh có sự hợp tác trong học bài 
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV, bảng phụ.
HS: Đọc trước bài
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ônd định tổ chức:(1') 
2) Kiểm tra: (4')
 ? Vẽ trục số và chỉ ra vị trí các số nguyên âm.
3) Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (17')
 Số nguyên
GV: Giới thiệu các số nguyên dương
Các số tự nhiên khác 0 còn gọi là các số nguyên dương.
Các số - 1; - 2; - 3....là các số nguyên âm
? Viết tập hợp các số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm.
GV: Cho HS nhận xét 
GV: Chốt lại tập số nguyên và nêu kí hiệu
? Tập số N và Z có quan hệ với nhau như thế nào.
? Số 0 có phải là số nguyên âm, số nguyên dương không.
GV: Điểm biểu diễn số 2 trên trục số được gọi là điểm 2
? Tương tự điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là gì.
GV: treo bảng phụ giới thiệu
t0 dưới 00C t0 trên 00C
Độ cao dưới mực nước biển	
GV: Treo bảng phụ hình 38 giới thiệu
? Đọc các số biểu thị các điểm C; D; E trong hình 38
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: treo nội dung ? 2
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì?
GV: thu bảng nhóm cho HS nhận xét
? Có nhận xét gì KQ của ? 2
? Viết KQ của ? 2 
Qua 2 câu hỏi GV khắc sâu nhu cầu mở rộng tập N
Số nguyên có thể coi là số có hướng
{...- 3; - 2;- 1; 0; 1; 2; 3...}
N Z
Số 0 không là số nguyên âm; không là số nguyên dương
HS đọc thông tin
HS: Quan sát hình 38
Trả lời:
Điểm C biểu thị +4
 // D Biểu thị - 1
 // E biểu thị - 4
HS: Đọc nội dung ?2
HS: Thảo luận nhóm (3')
Cả hai trường hợp cách a là 1m
KQ thực tế khác nhau .
a) + 1m
b) - 1 m
1) Số nguyên
Tập hợp:
{..- 3;- 2; -1; 0 1; 2; 3...}
Gồm các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương là tập hợp số nguyên
Kí hiệu: Z
* Chú ý: SGK - T69
* Nhận xét : SGK - T69
Hoạt động 2: Số đối (8')
Hoạt động 2 - 1: Trên trục số có nhận xét gì các điểm 1 và - 1
 2 và - 2
 3 và – 3
GV: Ta nói các số :
1 và - 1
2 và - 2
3 và - 3
Là các số đối nhau
? Hai số 4 và -5 có là 2 số đối nhau không.
HĐ 2 - 2 : Tìm số đối của các số 
7; - 3; 0
GV: Nhận xét - Chốt lại
HS: Quan sát và trả lời
- Cách đều điểm 0
- Nằm về hai phía của điểm 0
-7; 3; 0
2) Số đối:
1 và - 1; 2 và - 2; 3 và 
- 3 là các số đối nhau.
1 là số đối của -1
-1 là số đối của 1
Hoạt động 3: (10')
Củng cố - Luyện tập
GV: Hệ thống kiến thức toàn bài
? Viết tập hợp số nguyên.
? Hai số đối nhau
GV: treo bảng phụ bài 6 - T70
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại
GV: gọi 2 HS lên tìm số đối của các số .
2; 5; - 6; - 1; - 18
HS: Lên bảng viết
HS: Đọc nội dung bài toán và trả lời
HS lên bảng làm
3) Luyện tập
Bài 6 - T70
- 4 N không đúng
 4 N đúng
 0 Z đúng
 - 1 N không đúng
Bài 9 - T 71
Số đối của + 2; 5; - 6; 
 -1; - 18 lần lượt là: 
 - 2; - 5; 6; 1; 18 
4) Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm vững tập hợp số nguyên, số đối
- Bài tập VN: 7; 8; 10 . 
Tiết 42: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP C¸C SỐ NGUYªN
 Ngày soạn: 16.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
7
22/11/2014
2
6B
35
7
22/11/2014
3
6B
34
I - Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh 2 số nguyên, hiểu được giá trị tuyết đối của 1 số nguyên.
- Biết so sánh 2 số nguyên, biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- GD học sinh biết hợp tác trong học bài.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV, bảng phụ.
HS: Đọc trước bài, hình vẽ trục số 
III - Các hoạt động dạy và học:
1) æn định tổ chức:(1')
2) Kiểm tra: (5')
 - Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào?
 - Viết tập hợp số nguyên.
 - Lấy VD về 2 số đối nhau.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (15')
So Sánh 2 số nguyên
HĐ 1 -1: Cho HS đọc thông tin sau mục 1 - T71
? Qua phần đọc thông tin nêu cách so sánh 2 số nguyên a và b
GV: Nhận xét nhấn mạnh cách so sánh số nguyên.
HĐ 1 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung ? 1 và hình 42.
GV: Thu một , hai bảng nhóm cho HS nhận xét.
GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách điền.
HĐ 1 - 3: So sánh 2 số - 5 và - 4 có nguyên nào nằm giữa hai số
 - 5 và - 4 không?
GV Thông báo : - 5 gọi là liền trước của - 4 và - 4 là số liền sau của - 5
? Tìm số liền trước và số liền sau của số -7
? Có hai số nguyên a; b khi nào thì b là số liền sau của số a, a là số liền trước của số b.
GV: Nhận xét nhấn mạnh đó chính là nội dung chú ý.
HĐ 1 - 4: GV treo bảng phụ nội dung ? 2
GV: Cho HS nhận xét 
? Qua bài tập trên rút ra kết kuận gì về số nguyên dương, số 0, số nguyên âm so với số 0
HS đọc thông tin
a < b khi điểm a nằm bên trái điểm b
HS đọc suy nghĩ, thực hiện theo nhóm.
HS: nhận xét.
- 5 < - 4
không
- 8 là số liền trước số - 7
- 6 là số liền sau số - 7
a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b
HS: đọc chú ý
HS suy nghĩ trình bầy
2 HS lên trình bầy
a) 2 < 7; 
b) - 2 > - 7
c) 4 > - 2
d) - 6 < 0
g) 0 < 3
Nọi số nguyên dương lớn hơn 0, nọi số nguyên âm < 0
Số nguyên âm < số nguyên dương
HS đọc nhận xét.
1) So sánh hai số nguyên
* Cách so sánh: 
 SGK - T71
VD: 
Điểm - 5 nằm bên trái điểm 
-3 nên - 5 nhỏ hơn - 3 và viết 
 - 5 < - 3
* Chú ý : SGK - T71
* Nhận xét : SGK - T72
Hoạt động 2: (12')
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
HĐ 2 - 1: GV: treo bảng có vẽ 1 trục số 
? Có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm -3 ; 3 đến 0
? Tương tự xét khoảng cách từ -1; 1 2; -2 đến 0
GV: Nhấn mạnh và đưa ra trường hợp tổng quát.
HĐ 2 - 2: Củng cố:
GV: Cho HS làm ?4
HS quan sát trục số 
Điểm 3 và - 3 cùng cách 0 một khoảng bằng 3 đơn vị
HS đọc nội dung khái niệm
2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
 Khái niệm: SGK - T 72
Kí hiệu: 
Đọc là : Giá trị tuyệt đối của a
? 4: 
* Nhận xét : SGK - T72
Hoạt động 3: (10') 
Bài 11 - T 73
GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét
GV: Chốt lại cách so sánh số nguyên.
GV: Cho HS làm bài 14 – T73
HS làm bài vào phiếu 
2 HS lên trình bầy
Cả lớp làm 2'
1 HS lên bảng trình bầy
3) Luyện tập:
Bài 11 - T 73
3 < 5
4 > 6
- 3 > - 5
10 > -10
Bài 14 - T 73
4) Hướnh dẫn về nhà: ( 2')
- Nắm vững cách so sánh 2 số nguyên. Khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- BTVN: 12; 13; 25 - T 73
Lương Phú, ngày  tháng 11 năm 2014
Duyệt của BGH
Nguyễn Quang Chiến
Tiết 43: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: 22.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
2
24/11/2014
2
6A
35
2
24/11/2014
3
6B
34
I - Mục tiêu:
- Cho HS biết cách so sánh 2 số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- HS Biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên nhanh, chính xác.
- GD cho HS tuân thủ , tích cực trong học tập.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV, bảng phụ.
HS: Làm bài tập ra về nhà
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ôn định tổ chức:(1')
2) Kiểm tra: (5')
HS1: Nêu cách so sánh 2 số nguyên? So sánh - 3 và - 7.
HS2: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
 ? Tìm giá trị tuyệt đối của 12; - 15; -90
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (10')Chữa bài tập
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 12; 15 - T 73
GV: Kiểm tra vở BT của một số HS.
GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách sắp xếp các số nguyên và so sánh các giá trị tuyệt đối.
Hai HS lên bảng chữa
HS dưới lớp theo dõi bài làm của bạn
HS: Nhận xét
Bài 12 - T 73
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
- 17; - 2; 0; 1; 2; 5
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần
2001; 15; 7; 0; - 8; - 101
Bài 15 - T73
Hoạt động 2: (27') Luyện tập
HĐ 2 -1: GV: treo bảng phụ nội dung bài 16 - T73
GV: Phát phiếu cho HS làm vào phiếu trong 2 phút
GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét
GV: Chốt lại
HĐ 2 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung bài 18 - T 73
GV: Gợi ý hãy quan sát vào trục số rồi thảo luận.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại khi nào số a là số nguyên dương, số nguyên âm.
HĐ 2 - 3: GV treo bảng phụ nội dung bài 19 - T 73
? Yêu cầu của bài 19 là gì?
? Để điền dấu "+" " - " cho đúng ta dựa vào cơ sở nào
? Ngoài ra còn dấu nào khác không.
GV: Uốn nắn - Chốt lại cách điền.
HĐ 2 - 4: GV giới thiệu nội dung bài 20 - T73
? Bài toán yêu cầu gì.
?Trước khi tính giá trị biểu thức cần tính gì?
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
HS Làm vào phiếu
HS: Nhận xét
HS: Đọc nội dung bài toán
HS: thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm trả lời
HS quan sát bài 19
1 HS lên bảng điền
HS quan sát tìm hiểu cách làm
Tính giá trị tuyệt đối của các số 
HS làm ít phút
2 HS lên trình bầy.
Bài 16 - T 73
7 N 
- 9 Z 
 7 N 
-9 N 
0 N 
0 Z 
Bài 18 -T73
a) a > 2 a chắc chắn là số nguyên dương vì a nằm bên phải điểm 2 
b) b < 3 ; b không chắc là số nguyên âm vì b còn có thể là 0; 1; 2
c) c > - 1 , c không chắc chắn là số nguyên dương vì c có thể bằng 0 
d) d < - 5 , d chắc chắn là số nguyên âm vì nó nằm bên trái - 5
Bài 19 - T 73 
a) 0 < +2
b) -15 < 0
c) - 10 < - 6 hoặc -10 < 6
d) + 3 < + 9 hoặc -3 < +9 
Bài 20 - T73
a)
 b) 
4) Hướng dẫn về nhà : (2')
- Ôn lại kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
- Làm các bài tập trong SBT 
- Đọc trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu.
 -----------------------------***------------------------------
Tiết 44:
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
 Ngày soạn: 22.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
3
25/11/2014
3
6A
35
3
25/11/2014
4
6B
30
I - Mục tiêu:
- HS biết thực hiện cộng hai số nguyên cùng dấu.
- HS biết được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hướng ngược nhau cho 1 đại lượng
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV, bảng phụ. mô hình trục số .
HS: Làm bài tập ra về nhà. đọc trước bài.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ôn định tổ chức:(1') 
2) Kiểm tra: (5')
? Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào? Viết tập hợp Z các số nguyên.
? Tìm số đối của : - 2; 5; - 6; - 1; - 18
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (7') Cộng hai số nguyên dương
? Tính 4 + 2
 ( + 4) + ( +2)
? Từ kết quả cho biết thực chất của phép cộng 2 số nguyên dương là gì.
GV: Chốt lại? Tương tự minh họa phép cộng 
(+ 3) + ( +2 ) trên trục số .
?Tương tự tính ( + 37 ) + ( 8)
 (+17)+ (+43) 
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại
 4+ 2 = 6
( + 4) + ( +2) = + 6
Cộng hai số tự nhiên
Một HS thực hiện
(+ 3) + ( +2 ) = +5
1) Cộng hai số nguyên dương
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
(+4) + (+2) = +6
Hoạt động 2: (20') Cộng hai số nguyên âm
GV: Ta có thể dùng các số nguyên dương, âm, để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau
GV: Lưu ý HS
t0 tăng 20C ta nói tăng 20C.
t0 giảm 20C ta nói tăng -20C.
GV: Treo bảng phụ nội dungVD
GV: Hướng dẫn HS sử dụng trục số tính ( - 3) + (-2)
? Hãy trình bầy lời giải bài tập.
GV: Nhận xét - chốt lại
GV: Giới thiệu ? 1
Tính và nhận xét kết quả
(-4) +(-5) và 
GV: Nhận xét - Bổ sung và thông báo đó chính là nội dung qui tắc.
? Tìm hiểu VD 1
? Vận dụng làm ?2
GV: Nhận xét bổ sung chốt lại cách cộng 2 số nguyên dương, nguyên âm.
HS: Lắng nghe
HS: Đọc nội dung VD
Tăng - 20C
( - 3) + (-2) = -5
Cả lớp làm ít phút
Một HS lên trình bầy
( -4) + (-5) = -9
Kết quả hai phép tính là 2 số đối nhau.
Tính tổng 2 giá trị tuyệt đối
Đặt dấu "-" trước .
HS đọc qui tắc.
2 học sinh lên bảng trình bầy.
2) Cộng hai số nguyên âm.
( -3) + ( -2) = -5
Vậy nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là - 50C
* Qui tắc : SGK - T 75
? 2: 
a) ( +37) + (+81) = 118
b) ( - 23) + (-17) = 
 - (32 + 17) = -40
Hoạt động 3 (10’) Củng cố - Luyện tập
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản
? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên dương, 2 số nguyên âm.
HĐ 3 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài :
Tính : a) (-7) + (-14)
 b) 17 + 
 c) 
GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn - chốt lại
HĐ 3 - 2: GV: treo bảng phụ nội dung bài 25 - T75
? Để điền dấu > ; < vào ô vuông 
HS thực hiện theo nhóm :
Nhóm 1; 2 câu a
 // 3; 4 câu b
 // 5; 6 câu c
HS quan sát bài 
Thực hiện phép cộng hai số nguyên
2 HS lên trình bầy
3) Luyện tập:
Bài toán:
a) (- 7) + (-14) =
 - (7 + 14) = - 21
b) 17 + = 
 17 + 33 = 50
c)
Bài 25 - T 75
điền dấu > ; < thích hợp vào ô vuông .
a) ( - 2) + ( -5) < ( - 5)
b) ( - 10) > ( -3) + ( - 8)
4) Hướng dẫn về nhà : (2')
- Nắm vững và thuộc qui tắc cộng hai số nguyên âm; 2 số nguyên dương.
- Bài tập 23; 24; 26 - T ( 75 38; 40; 41 - SBT - T59
Tiết 45:
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
 Ngày soạn: 23.11.2014
Thø
Ngµy
TiÕt
Líp
SÜ sè
Tªn Häc sinh v¾ng
5
26/11/2014
1
6B
34
5
26/11/2014
2
6A
35
I - Mục tiêu:
- HS biết sử dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
- Tích cực hợp tác nhóm trong học bài 
GV: SGK; SGV, bảng phụ. mô hình trục số .
HS: Cộng hai số nguyên cùng dấu
III - Các hoạt động dạy và học:
1) æn định tổ chức:(1')
2) Kiểm tra: (5')
? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm? Vận dụng tính ( - 215) + ( -34)
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 28') Xây dựng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
GV: Treo bảng phụ nội dung VD
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tính gì?
? t0 giảm 50C em hiểu điều đó như thế nào.
? Để tính được t0 trong phòng ướp lạnh lúc buổi chiều làm như thế nào.
? Làm thế nào tính được.
GV: Hướng dẫn cộng trên trục số .
Di chuyển mũi tên từ vạch số 0 sang chiều dương 3 đơn vị đến điểm + 3 . từ điểm + 3 di chuyển mũi tên sang trái 5 ĐV đến điểm - 2.
Vậy - 2 là kết quả phép tính 
( + 3) + ( - 5)
Ta viết ( +3) + (- 5) = - 2
? Tương tự tính ( - 3) + ( +6)
GV: Yêu cầu HS làm ? 1
Tìm và so sánh kết quả
( - 3) + ( +3) và ( +3) + ( - 3)
? Từ KQ trên có nhận xét gì.
GV: Nhận xét và nhấn mạnh .
GV: Cho HS làm ? 2
Tìm và nhận xét kết quả
a) 3 + ( - 6) và 
b) ( - 2) + ( +4) và 
GV: Nhận xét
? Kết quả phép tính (1) có liên quan gì đến KQ phép tính ( 2)
? Muốn KQ (2) KQ (1) thì đằng trước KQ đặt dấu gì?
? Dấu đó chính là dấu của số nào?
? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào.
GV: Nhậnh xét 
GV: Cho HS tìm hiểu VD(2')
? Vận dụng làm ? 3

Tài liệu đính kèm:

  • docGA So 6 -14-15.doc