Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 23

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

*Kiến thức Nắm vững tính chất cơ bản của phân số ; -Bước đầu nắm được khái niệm số hữu tỉ

*Kỹ năng : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết được một phân số có mẫu thành một phân số bằng nó và có mẫu dương

*Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , bảng phụ , phấn màu -HS : Xem trước bài mới

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 – Tiết 71 – Ngày soạn : 13 / 2 / 11
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
*Kiến thức Nắm vững tính chất cơ bản của phân số ; -Bước đầu nắm được khái niệm số hữu tỉ
*Kỹ năng : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết được một phân số có mẫu thành một phân số bằng nó và có mẫu dương
*Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , bảng phụ , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : – Hai phân số bằng nhau khi nào ? Vì sao ?
* Bài mới : Từ phân số làm thế nào để có phân số và ngược lại ?
10p
+HĐ2 : Nêu nhận xét :
-Vì sao ?
-Cho hs giải ?1 / 9
-Khi viết ta đã nhân tử và mẫu của phân số với số nào ? 
-Làm thế nào để viết ? 
-Cho hs giải ?2 / 10
-Giải thích vì sao ?
-Giải ?1/ 9
-Nêu cách viết từ phân số để có phân số 
-Nêu cách viết từ phân số để có phân số 
-Giải ?2 / 10 
1/ Nhận xét :
 vì 1 . 6 = 3 . 2
?1/ 9 ( Học sinh tự ghi )
+Nhận xét : 
 ; 
?2/10 :
 ; 
14p
+HĐ3 : Nêu tính chất :
-Qua ?2 ta có thể rút ra kết luận gì ? 
-Muốn một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ta làm như thế nào nào ?
-Cho hs giải ?3/10 
-Mỗi phân số có bao nhiêu phân số bằng nó ?
-Nói cho hs biết khái niệm số hữu tỉ ( Không đi sâu khái niệm này )
-Nêu tính chất cơ bản của phân số và viết công thức minh họa ( HĐ nhóm )
-Nêu cách viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
-Giải ?3/10
-Tìm hiểu khái niệm số hữu tỉ 
2/ Tính chất cơ bản của phân số : 
a/ Tính chất : SGK / 10
 ( m Z , m 0 ) 
 ( n ƯC( a,b ) )
b/ Aùp dụng : 
?3/10 ; ( HS tự ghi )
+Chú ý : Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó . Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà ta gọi là số
hữu tỉ
15p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
+Hướng dẫn BT11 / 11 / sgk :
-Những số thích hợp để điền vào các ô trống là những số nào ?
+Hướng dẫn BT 12 / 11 / sgk :
-Những số thích hợp để điền vào ô trống là những số nào ?
+Hướng dẫn BT 13 / 11 / sgk :
-Một giờ có bao nhiêu phút ?
-Số phút ở mỗi câu lần lượt
bằng mấy phần của giờ ? 
-Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số 
-Điền lần lượt các số thích hợp vào ô trống
-Điền lần lượt các số thích hợp vào ô trống
-Đổi : 1 giờ = 60 phút
-Đổi các số phút ở mỗi câu ra giờ
BT11 / 11/ sgk:
 ; ( Có nhiều đáp số )
BT12 / 11 / sgk : 
a/ 	 b/ c/ 	 d/ 
BT13 / 11 / sgk :
a/ 15 phút = giờ 
b/ 30 phút = giờ 
c/ 45 phút = giờ
( Các câu d , e , g , h – Cho hs tự giải )
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà : 
	-Học bài 
	-Giải các bài tập 14/11/sgk và 20 ; 21 / 6 / sbt
	-Xem trước bài : Rút gọn phân số 	 	
 * Rút kinh nghiệm :
Tiết 72 – Ngày soạn : 13/ 2 / 11
RÚT GỌN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
*Kiến thức :Hiểu thế nào là rút gọn phân số 
	- Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết đưa một phân số vê một phân số tối giản
*Kỹ năng : Bước đầu có kĩ năng rút gọn ph/ số , có ý thức viết ph/số ở dạng tối giản và liên hệ thực tế qua bài học 
*Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho Hs 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : 
Nêu t/ chất cơ bản của phân số
Aùp dụng : Điền số thích hợp vào ô vuông : 
* Đvđ: Khi viết , ta nói ta đã rút gọn phân số , và ta cũng nói là phân số tối giản
12p
+HĐ2 : Nêu định nghĩa :
-Cho hs giải ví dụ 1 / 12
-Khi viết ta nói ta đã rút gọn phân số 
-Cho hs giải ví dụ 2 / 13
-Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu hs giải ?1/13
-Giải ví dụ 1 /12 và ví dụ 2 / 13
-Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ( HĐ nhóm )
-Giải ?1 / 13
1/ Cách rút gọn phân số : 
a/ VD1 : 
b/ VD2 : 
c/ Quy tắc : Sgk / 13
?1/13 : a/ 
 b/ 
 c/ 
 d/
12p
+HĐ3 : Nêu định nghĩa phân số tối giản :
-Các phân số có thể rút gọn được nữa không ? Vì sao? Ta gọi đó là những phân số tối giản
-Phân số tối giản là gì ?
-Yêu cầu hs giải ?2/14
-Muốn rút gọn một phân số trở thành tối giản ta làm như thế nào ? 
-Gợi ý cho hs nêu được chú ý
-Nhận xét được các phân số không thể rút gọn được nữa
-Phát biểu định nghĩa phân số tối giản
-Giải ?2 / 14 ( HĐ nhóm )
-Nêu cách đưa một phân số chưa tối giản thành phân số tối giản
-Nêu chú ý 
2/ Phân số tối giản :
a/ Ví dụ : là những phân số tối giản 
b/ Định nghĩa : Sgk / 14
?2 / 14 : Các phân số tối giản là 
c/ Nhận xét : Khi chia tử và mẫu của một phân số cho ƯCLN của giá trị tuyệt đối của tử và mẫu ta sẽ được một phân số tối giản
d/ Chú ý : Sgk / 14
15p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản
 +Hướng dẫn BT 15 / 15 / sgk :
-Muốn rút gọn phân số thành phân số tối giản ta làm như thế nào ?
-Hỏi tương tự với các phân số còn lại
+Hướng dẫn BT 16 / 15 / sgk :
-Mỗi loại răng chiếm mấy phần của bộ răng
-Lưu ý hs : viết kết quả ở dạng phân số tối giản
+Hướng dẫn BT 17 / 15 / sgk :
Câu a :
-Chia tử và mẫu cho 3 ta được phân số nào ?
-Kết quả bằng bao nhiêu ?
Câu b : Hướng dẫn như câu a
-Nhắc lại quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản
-Rút gọn các phân số ở đề BT thành phân số tôi giản
-Viết lần lượt các phân số biểu thị quan hệ giữa mỗi loại răng với tổng số răng
-Đổi các phân số vừa viết thành phân số tối giản
-Giải theo hướng dẫn của GV
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT 15 / 15 / sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
 d/ 
BT 16 / 15 / sgk :
Răng cửa chiếm : ( tổng số răng )
Răng nanh chiếm : ( tổng số răng )
BT 17 / 15 / sgk :
a/ 
b/ 
2p
Hướng dẫn về nhà : 	-Học bài
	-Giải các bài tập 17cde ; 18 ; 19 / 15 / sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 20 đến 27 / 15 ; 16 / sgk để tiết sau luyện tập 
*Rút kinh nghiệm :
Tiết 73 – Ngày soạn : 13 / 2 / 11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
	-Rèn kỹ năng giải các dạng bài tập về rút gọn phân số dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số
	-Giải thành thạo một số bài toán trong thực tế có liên quan đến rút gọn phân số
 - Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho HS
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước , phấn màu ,bảng phụ -HS : Bài soạn ở nhà
III/ Tiến trình bài dạy : 
	1
	2/ Luyện tập : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
HĐ1 Kiểm tra : – Rút gọn phân số là gì ? Thế nào là phân số tối giản
Aùp dụng : Rút gọn phân số thành phân số tối giản
HĐ2 : Luyện tập 
6p
Hướng dẫn BT20/15 :
-Trong các phân số đã cho , có những cặp phân số nào bằng nhau ? Vì sao ?
-Gọi hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
-Tìm các cặp phân số bằng nhau theo yêu cầu của đề bài
-Giải thích ví sao các cặp phân số đó lại bằng nhau
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT20/15 : 
Các cặp phân số bằng nhau là :
6p
Hướng dẫn BT21/15 :
-Phân số nào không bằng các phân số còn lại ? Vì sao ?
-Gợi ý : Tìm các phân số bằng nhau ( như BT20 ) , phân số còn lại là phân số cần tìm
-Gọi hs lên bảng giải 
-Sửa sai nếu có 
+Hoạt động nhóm :
-Tìm các phân số bằng nhau trong bài tập
-Tìm phân số không bằng các phân số còn lại
-Đại diện một nhóm lên bảng giải
+Lớp nhận xét
BT21/15 :
Ta thấy 
và 
Vậy phân số không bằng các phân số còn lại là 
6p
+Hướng dẫn BT22/15 : 
-Cho cả lớp tự giải 
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có 
-Cả lớp tự giải
-1 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT22/15 : 
Các số được điền vào các ô vuông lần lượt là : 
40 ; 45 ; 48 và 50
6p
7p
+Hướng dẫn BT23/16 :
-Theo yêu cầu của đề bài thì tập hợp B có những phần tử nào ? 
-Có mấy cách liệt kê phần tử của tập hợp B ? 
+Hướng dẫn BT24/16 :
-Rút gọn ta được phân số nào ? 
-Chọn hai phân số nào bằng nhau để tìm x ? 
-Chọn hai phân số nào bằng nhau để tìm y ?
-Viết tập hợp B bằng cách liệt kê phần tử 
-Tìm các cách viết khác của tập hợp B 
-Rút gọn 
-Từ tìm x
-Từ tìm y
BT23/16 : 
Vì và nên :
B = 
Hay B = 
BT24/16 :
 x.(-3) = 3.7 x = = -7
 y.7 = (-3).35 y = 
 = -15
7p
+Hướng dẫn BT25/16 :
-Rút gọn ta được phân số nào ?
-Muốn tìm các phân số bằng phân số ta làm như thế 
nào ?
-Các phân số cần tìm là những phân số nào ?
-Rút gọn 
-Tìm các phân số theo yêu cầu của đề bài 
BT25/16 :
Vậy các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số là :
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà : 	
	-Xem lại các bài tập đã giải
	-Giải các bài tập 26 ; 27 / 16 / sgk 
	-Chuẩn bị các bài tập 27 ; 30 ; 35 ; 36 / 8 / sbt để tiết sau luyện tập ( tt )
*Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc