Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 27

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

 -Giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số , khắc sâu các khái niệm số đối của một số , một phân số

 -Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập; rn tính cẩn thận chính xc trong tính tốn

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 – Tiết 83 – Ngày soạn : 13 / 3 / 11
LUYỆN TẬP- Kiểm tra 15p
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
	-Giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số , khắc sâu các khái niệm số đối của một số , một phân số 
	-Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập; rèn tính cẩn thận chính xác trong tính tốn 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà 
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động vủa GV
Hoạt động vủa HS
Ghi bảng
15p
HĐ1 Kiểm tra 15p : -Phát biểu và viết c/ thức minh họa quy tắc trừ phân số 
A/ dụng : Tính hiệu 
a/ ; b/ 
HĐ2 : Luyện tập 
5p
 Hướng dẫn BT63/34/sgk :
Câu a : 
-Xem phân số cần tìm , ta có
-Vậy = ?
Hướng dẫn các câu còn lại tương tự 
-Từ , viết được 
 rồi tìm và rút gọn nếu kết quả chưa tối giản
-Viết kết quả tìm được vào ô trống 
-Giải các câu còn lại một cách tương tự
BT43/34/sgk :
a/ Phân số cần điền vào ô là 
b/ Phân số cần điền vào ô là 
c/ Phân số cần điền vào ô là 
d/ Phân số cần điền vào ô là 
5p
Hướng dẫn BT64/34/sgk :
Câu a : 
-Xem số cần tìm là a , ta có 
-Vậy = ? .Với a = ? 
Hướng dẫn các câu còn lại tương tự
-Từ tìm 
-Từ tìm a 
-Viết kết quả vào ô trống
-Giải các câu còn lại một cách tương tự 
BT64/34/sgk :
a/ Số điền vào chổ  là 2
b/ Số điền vào chổ  là 3
c/ Số điền vào chổ  là 7
d/ Số điền vào chổ  là 19
5p
Hướng dẫn BT65/34/sgk :
-Yêu cầu hs đổi các đại lượng giờ ở bài tập ra phút
-Thời gian Bình làm việc là bao nhiêu ?
-Thời gian còn lại của Bình là bao nhiêu ?
-Thời gian còn lại ít hay nhiều hơn 45 phút ?
-Vậy Bình có đủ thời gian để xem phim không ? 
-Đổi 1giờ ; giờ ; giờ và 2 giờ 30 phút ra phút
-Tìm thời gian Bình làm việc
-Tìm thời gian còn lại của Bình
-So sánh 65 phút với 45 phút
-Trả lời bài toán
BT65/43/sgk :
1 giờ = 30 phút
Từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút có 
2 giờ 30 phút = 150 phút
 = 60 : 6 = 10 phút
 giờ = 60 : 4 = 15 phút
 Giải : 
Thời gian Bình làm việc là :
10 + 15 + 60 = 85 ( phút )
Thời gian còn lại của Bình là :
150 – 85 = 65 ( phút )
Ta thấy 65 > 45 , vậy Bình có đủ thời gian để xem phim 
5p
 Hướng dẫn BT65/34/sgk :
-Yêu cầu hs điền số thích hợp vào ô trống 
-Phân số là số gì của ? 
-Phân số là số gì của ?
-Vậy = ?
-Điền số thích hợp vào các ô 
-Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó 
-Viết được = 
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT66/34 :
0
D1
0
D2
0
D3
+Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó 
 = 
4p
 Hướng dẫn BT 67/35/ sgk :
-Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và trừ phân số , ta thực hiện phép tính từ trái sang phải
-Cho cả lớp giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có 
-Điền số thích hợp vào chỗ trống
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT67/35/sgk :
5p
 Hướng dẫn BT68/34/sgk :
-Giải theo cách giải của BT67
-Cho cả lớp cùng giải câu a và 
câu b
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Cả lớp giải câu a và câu b
-Hai bạn cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT68/35/sgk :
a/ 
b/ ( Kết quả bằng ) 
1p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà :
	-Giải bài tập 68cd / 35 / sgk và các bài tập 74 ; 77 ; 78 / 14 ; 15 / sbt
	-Xem trước bài : Phép nhân phân số
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 84 – Ngày soạn : 13 / 3 / 11
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Kiến thức : Biết và vận dụng tốt quy tắc nhân phân số 
	-Kỹ năng : Có kỹ năng thực hành nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng , phấn màu HS : Thước,băng nhĩm
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3p
HĐ1 Kiểm tra : Kiểm tra vở ghi và vở bài tập của 1 hs
15p
+HĐ2 : Xây dựng quy tắc : 
-Tích được tính như thế nào? Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Cho hs giải ?1/35 theo nhóm
-Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ?
-Vậy với a , b , c , d Z và b , d 0 thì = ?
-Yêu cầu hs tính : 
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 36 rồi gọi 2 hs lên bảng giải
-Tính 
-Giải ?2/35 theo nhóm
-Phát biểu quy tắc nhân phân số
-Viết công thức minh họa quy tắc : với a , b , c , d Z và b , d 0 
-Giải ?2 và ?3 / 36 rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
1/ Quy tắc :
a/ Ví dụ1 : 
?1/35 : 
Câu a : 
Câu b : 
b/ Quy tắc : Sgk / 36 
 (a , b , c , d Z và b , d 0 )
c/ Ví dụ 2 : 
?2/36 : a/ ; b/ 
?3/36 : a/ ; b/ ; c/ 
10p
+HĐ3 : Nêu nhận xét :
-Yêu cầu hs tính và so sánh :
-Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ) ta làm như thế nào ? 
-Vậy với a , b , c Z và c 0 thì = ? 
-Cho hs giải ?4/36 rồi gọi 1 hs lên bảng giải
-Tinh và so sánh :
-Nêu cách nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ) 
-Viết (a , b , c Z và c 0 )
 -Giải ?4/36 rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Nhận xét :
a/ Ví dụ : 
b/ Nhận xét : Sgk / 36
 (a , b , c Z và c 0 )
?4/36 : 
a/ ; b/ ; c/ 0
15p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân phân số
+Hướng dẫn BT69/36/sgk :
-Giải theo quy tắc
-Cho hs giải tại lớp 3 câu a , b và c
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
+Hướng dẫn BT70/37/sgk : 
-Phân số bằng tích của hai phân số nào ?
-Có mấy cách viết ?
+Hướng dẫn BT71/37/sgk :
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lai quy tắc nhân phân số
-Giải 3 câu a . b và c của BT69
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Viết phân số bằng tích của hai phân số khác
-Lên bảng viết 
Lớp nhận xét
-Cả lớp cùng giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
BT69/36/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
BT70/37/sgk :
BT71/37/sgk :
a/ 
b/ 
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà :
	-Học bài
	-Giải các bài tập 69deg ; 72 / 37 / sgk
	-Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 85 – Ngày soạn : 13 / 3 / 08
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
-KIến thức :Biết các t/ chất cơ bản của p/nhân ph/số : Giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộn
-Kỹ năng :Có kỹ năng v/dụng các t/ chất trên để th/ hiện ph/tính một cách hợp lý , nhất là khi nhân nhiều phân số
	 -Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản khi nhân nhiều phân số
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân phân số - Aùp dụng : Tính: 
12p
+HĐ2 : Nêu các tính chất :
-Cho hs giải ?1/37
-Yêu cầu hs tính và so sánh :
 và 
 và 
 và 
 và 
-Khi đổi chổ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào ?
-Muốn nhân một tích hai phân số với ph/số thứ ba ta làm như th/nào ? 
-Tích của 1 p/ số với 1bằng bnhiêu ?
-Muốn nhân một phân số với một tổng hai phân số ta làm như thế nào?
-Lưu ý hs : = là tích của ba phân số . Tương tự ta có tích của bốn , năm  phân số 
-Giải ?1/37
-Tính và so sánh :
 và 
 và 
 và 
 và 
-Phát biểu các tính chất của phép nhân phân số 
?1/37 : Với a , b , c Z ta có : 
a . b = b . a 
( a . b ) . c = a . ( b . c )
a . 1 = 1 . a = a
a . ( b + c ) = a . b + a . c
1/ Các tính chất : 
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Nhân với 1 :
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
12p
+HĐ3 : Aùp dụng :
-Khi nhân nhiều phân số , ta làm như thế nào cho việc tính toán được nhanh và hợp lý ?
-Nêu ví dụ minh họa
-Cho hs giải ?2 / 38
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
-Lưu ý hs : Ta cũng có tính chất : 
-Nêu cách tính nhanh và hợp lý khi tính tích nhiều phân số
-Giải ví dụ ở sgk / 38
-Giải ?2/38
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Thừa nhận tính chất 
2/ Aùp dụng : 
+Ví dụ :
M 
?2/38 :
A
B
15p
*HĐ4 : Củng cố :
+Hướng dẫn BT73/38/sgk :
-Hãy cho biết trong hai câu hỏi , câu nào đúng , câu nào sai ?
+Hướng dẫn BT75/39/sgk :
-Yêu cầu hs điền số đúng vào ô trống
-Cho hs hoạt động nhóm 
-Gọi 1 hs lên bảng ghi kết quả
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT76/39/sgk :
-Để tính giá trị các biểu thức A , B một cách hợp lý ta vận dụng tính chất nào ?
-Trong biểu thức C , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
-Vậy biểu thức C có giá trị bằng bao nhiêu ?
-Tìm câu đúng , sai trong bài tập
-Giải theo nhóm
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ phân số để tính giá trị của biểu thức A và B
-Tính giá trị biểu thức = 0
-Suy ra giá trị của biểu thức C bằng 0
BT73/38/sgk :
a/ Đúng
b/ Sai
BT75/39/sgk :
x
BT76/39/sgk :
A 
B 
C 
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà : 
	-Học bài
	-Giải các bài tập 74 ; 77 / 39 / sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 ; 83 / 40 ; 41 / sgk để tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc