I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số , khắc sâu các khái niệm số đối của một số , một phân số
-Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập; rn tính cẩn thận chính xc trong tính tốn
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy :
TUẦN 27 – Tiết 83 – Ngày soạn : 13 / 3 / 11 LUYỆN TẬP- Kiểm tra 15p I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số , khắc sâu các khái niệm số đối của một số , một phân số -Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập; rèn tính cẩn thận chính xác trong tính tốn II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động vủa GV Hoạt động vủa HS Ghi bảng 15p HĐ1 Kiểm tra 15p : -Phát biểu và viết c/ thức minh họa quy tắc trừ phân số A/ dụng : Tính hiệu a/ ; b/ HĐ2 : Luyện tập 5p Hướng dẫn BT63/34/sgk : Câu a : -Xem phân số cần tìm , ta có -Vậy = ? Hướng dẫn các câu còn lại tương tự -Từ , viết được rồi tìm và rút gọn nếu kết quả chưa tối giản -Viết kết quả tìm được vào ô trống -Giải các câu còn lại một cách tương tự BT43/34/sgk : a/ Phân số cần điền vào ô là b/ Phân số cần điền vào ô là c/ Phân số cần điền vào ô là d/ Phân số cần điền vào ô là 5p Hướng dẫn BT64/34/sgk : Câu a : -Xem số cần tìm là a , ta có -Vậy = ? .Với a = ? Hướng dẫn các câu còn lại tương tự -Từ tìm -Từ tìm a -Viết kết quả vào ô trống -Giải các câu còn lại một cách tương tự BT64/34/sgk : a/ Số điền vào chổ là 2 b/ Số điền vào chổ là 3 c/ Số điền vào chổ là 7 d/ Số điền vào chổ là 19 5p Hướng dẫn BT65/34/sgk : -Yêu cầu hs đổi các đại lượng giờ ở bài tập ra phút -Thời gian Bình làm việc là bao nhiêu ? -Thời gian còn lại của Bình là bao nhiêu ? -Thời gian còn lại ít hay nhiều hơn 45 phút ? -Vậy Bình có đủ thời gian để xem phim không ? -Đổi 1giờ ; giờ ; giờ và 2 giờ 30 phút ra phút -Tìm thời gian Bình làm việc -Tìm thời gian còn lại của Bình -So sánh 65 phút với 45 phút -Trả lời bài toán BT65/43/sgk : 1 giờ = 30 phút Từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút có 2 giờ 30 phút = 150 phút = 60 : 6 = 10 phút giờ = 60 : 4 = 15 phút Giải : Thời gian Bình làm việc là : 10 + 15 + 60 = 85 ( phút ) Thời gian còn lại của Bình là : 150 – 85 = 65 ( phút ) Ta thấy 65 > 45 , vậy Bình có đủ thời gian để xem phim 5p Hướng dẫn BT65/34/sgk : -Yêu cầu hs điền số thích hợp vào ô trống -Phân số là số gì của ? -Phân số là số gì của ? -Vậy = ? -Điền số thích hợp vào các ô -Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó -Viết được = -Một bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét BT66/34 : 0 D1 0 D2 0 D3 +Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó = 4p Hướng dẫn BT 67/35/ sgk : -Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và trừ phân số , ta thực hiện phép tính từ trái sang phải -Cho cả lớp giải -Gọi 1 hs lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có -Điền số thích hợp vào chỗ trống -Một bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét BT67/35/sgk : 5p Hướng dẫn BT68/34/sgk : -Giải theo cách giải của BT67 -Cho cả lớp cùng giải câu a và câu b -Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có -Cả lớp giải câu a và câu b -Hai bạn cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét BT68/35/sgk : a/ b/ ( Kết quả bằng ) 1p HĐ3 Hướng dẫn về nhà : -Giải bài tập 68cd / 35 / sgk và các bài tập 74 ; 77 ; 78 / 14 ; 15 / sbt -Xem trước bài : Phép nhân phân số * Rút kinh nghiệm : Tiết 84 – Ngày soạn : 13 / 3 / 11 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Kiến thức : Biết và vận dụng tốt quy tắc nhân phân số -Kỹ năng : Có kỹ năng thực hành nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng , phấn màu HS : Thước,băng nhĩm III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3p HĐ1 Kiểm tra : Kiểm tra vở ghi và vở bài tập của 1 hs 15p +HĐ2 : Xây dựng quy tắc : -Tích được tính như thế nào? Kết quả bằng bao nhiêu ? -Cho hs giải ?1/35 theo nhóm -Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ? -Vậy với a , b , c , d Z và b , d 0 thì = ? -Yêu cầu hs tính : -Cho hs giải ?1 và ?2 / 36 rồi gọi 2 hs lên bảng giải -Tính -Giải ?2/35 theo nhóm -Phát biểu quy tắc nhân phân số -Viết công thức minh họa quy tắc : với a , b , c , d Z và b , d 0 -Giải ?2 và ?3 / 36 rồi lên bảng giải -Lớp nhận xét 1/ Quy tắc : a/ Ví dụ1 : ?1/35 : Câu a : Câu b : b/ Quy tắc : Sgk / 36 (a , b , c , d Z và b , d 0 ) c/ Ví dụ 2 : ?2/36 : a/ ; b/ ?3/36 : a/ ; b/ ; c/ 10p +HĐ3 : Nêu nhận xét : -Yêu cầu hs tính và so sánh : -Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ) ta làm như thế nào ? -Vậy với a , b , c Z và c 0 thì = ? -Cho hs giải ?4/36 rồi gọi 1 hs lên bảng giải -Tinh và so sánh : -Nêu cách nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ) -Viết (a , b , c Z và c 0 ) -Giải ?4/36 rồi lên bảng giải -Lớp nhận xét 2/ Nhận xét : a/ Ví dụ : b/ Nhận xét : Sgk / 36 (a , b , c Z và c 0 ) ?4/36 : a/ ; b/ ; c/ 0 15p *HĐ4 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân phân số +Hướng dẫn BT69/36/sgk : -Giải theo quy tắc -Cho hs giải tại lớp 3 câu a , b và c -Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải +Hướng dẫn BT70/37/sgk : -Phân số bằng tích của hai phân số nào ? -Có mấy cách viết ? +Hướng dẫn BT71/37/sgk : -Cho cả lớp giải -Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có -Nhắc lai quy tắc nhân phân số -Giải 3 câu a . b và c của BT69 -Lên bảng giải -Lớp nhận xét -Viết phân số bằng tích của hai phân số khác -Lên bảng viết Lớp nhận xét -Cả lớp cùng giải -Hai bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét BT69/36/sgk : a/ b/ c/ BT70/37/sgk : BT71/37/sgk : a/ b/ 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 69deg ; 72 / 37 / sgk -Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phép nhân phân số * Rút kinh nghiệm : Tiết 85 – Ngày soạn : 13 / 3 / 08 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -KIến thức :Biết các t/ chất cơ bản của p/nhân ph/số : Giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộn -Kỹ năng :Có kỹ năng v/dụng các t/ chất trên để th/ hiện ph/tính một cách hợp lý , nhất là khi nhân nhiều phân số -Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản khi nhân nhiều phân số - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 4p HĐ1 Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân phân số - Aùp dụng : Tính: 12p +HĐ2 : Nêu các tính chất : -Cho hs giải ?1/37 -Yêu cầu hs tính và so sánh : và và và và -Khi đổi chổ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào ? -Muốn nhân một tích hai phân số với ph/số thứ ba ta làm như th/nào ? -Tích của 1 p/ số với 1bằng bnhiêu ? -Muốn nhân một phân số với một tổng hai phân số ta làm như thế nào? -Lưu ý hs : = là tích của ba phân số . Tương tự ta có tích của bốn , năm phân số -Giải ?1/37 -Tính và so sánh : và và và và -Phát biểu các tính chất của phép nhân phân số ?1/37 : Với a , b , c Z ta có : a . b = b . a ( a . b ) . c = a . ( b . c ) a . 1 = 1 . a = a a . ( b + c ) = a . b + a . c 1/ Các tính chất : a/ Tính chất giao hoán : b/ Tính chất kết hợp : c/ Nhân với 1 : d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 12p +HĐ3 : Aùp dụng : -Khi nhân nhiều phân số , ta làm như thế nào cho việc tính toán được nhanh và hợp lý ? -Nêu ví dụ minh họa -Cho hs giải ?2 / 38 -Gọi 2 hs lên bảng giải -Sửa sai nếu có -Lưu ý hs : Ta cũng có tính chất : -Nêu cách tính nhanh và hợp lý khi tính tích nhiều phân số -Giải ví dụ ở sgk / 38 -Giải ?2/38 -Hai bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét -Thừa nhận tính chất 2/ Aùp dụng : +Ví dụ : M ?2/38 : A B 15p *HĐ4 : Củng cố : +Hướng dẫn BT73/38/sgk : -Hãy cho biết trong hai câu hỏi , câu nào đúng , câu nào sai ? +Hướng dẫn BT75/39/sgk : -Yêu cầu hs điền số đúng vào ô trống -Cho hs hoạt động nhóm -Gọi 1 hs lên bảng ghi kết quả -Nhận xét -Sửa sai nếu có +Hướng dẫn BT76/39/sgk : -Để tính giá trị các biểu thức A , B một cách hợp lý ta vận dụng tính chất nào ? -Trong biểu thức C , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ? -Vậy biểu thức C có giá trị bằng bao nhiêu ? -Tìm câu đúng , sai trong bài tập -Giải theo nhóm -Một bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét -Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ phân số để tính giá trị của biểu thức A và B -Tính giá trị biểu thức = 0 -Suy ra giá trị của biểu thức C bằng 0 BT73/38/sgk : a/ Đúng b/ Sai BT75/39/sgk : x BT76/39/sgk : A B C 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 74 ; 77 / 39 / sgk -Chuẩn bị các bài tập 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 ; 83 / 40 ; 41 / sgk để tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: