I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài tập , biết phối hợp các tính chất một cách hợp lý để tính nhanh khi cần thiết
+ Biết cách xử dụng máy tính bỏ túi để cộng và nhân
+ Rn tính chính xc ,cẩn thận trong tính tốn cho HS
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , máy
TUẦN 3 – Tiết 7 - Ngày soạn : 4/ 9 / 10 LUYỆN TẬP 1 I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài tập , biết phối hợp các tính chất một cách hợp lý để tính nhanh khi cần thiết + Biết cách xử dụng máy tính bỏ túi để cộng và nhân + Rèn tính chính xác ,cẩn thận trong tính tốn cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , máy tính bỏ túi , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy :: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1:KTM Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau A = 1+2+3 4 + 6 +7 + 8 + 9 B = 5 . 10 .15 .20 HĐ2: Luyên Tập 12p + Hướng dẫn BT31/17 : . Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có các tính chất nào ? Viết công thức minh họa các tính chất đó ? . Muốn thực hiện tính nhanh ta làm như thế nào ? . Viết các công thức minh họa các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Vận dụng sáng tạo các tính chất trên để tính nhanh BT31/17 : Tính nhanh a/ 135 +360 +65 + 40 = ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200 + 400 = 600 b/ 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22 ) = 600 + 340 = 940 c/ 20 + 21 + 22 + + 25 = ( 20 + 30 ) + ( 21 + 29 ) + + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 5 . 50 + 25 = 250 + 25 = 275 6p + Hướng dẫn BT32/17 : . Vd : Muốn tính nhanh tổng 97 + 17 ta làm như sau 97 + 17 = 97 + ( 3 + 14 ) = ( 97 + 3 ) + 14 = 100 + 14 = 114 . Nghe GV hướng dẫn cách tính nhanh tổng 97 + 17 . Vận dụng cách tính trên để tính nhanh BT32/17 BT32/17 : Tính nhanh a/ 996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) = ( 996 + 4 ) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b/ 37 + 198 = ( 35 + 2 ) + 198 = 35 + ( 2 + 198 ) = 35 + 200 = 235 5p + Hướng BT33/17 : . Dãy số 1;1;2;3;5;8; được cho theo quy luật nào? . Bốn số tiếp theo của dãy số là gì ? . Tìm quy luật viết của dãy số ( Hoạt động nhóm ) . Viết ra bốn số tiếp theo của dãy số BT33/17 : Dãy số được hoàn chỉnh là 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55 6p + Hướng dẫn BT34/18 : . Hướng dẫn hs cách xử dụng để thực hiện phép cộng và phép nhân . Yêu cầu hs thực hành cộng và nhân trên máy . Nghe hướng dẫn xử dụng máy tính . Giải bt34/18 bằng máy tính BT34/18 : Tính bằng máy tính 1346 + 4578 = 5924 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 +217 + 217 + 217 = 2185 10p + Cho thêm một số bài tập cho học sinh giải để rèn kỹ năng , yêu cầu học sinh giải theo nhóm sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng giải + Sửa sai cho học sinh nếu có . Giải các bài tập GV cho thêm theo nhóm . Các nhóm cử đại diện lên bảng giải . Nhận xét bài giải của bạn BT45/8/sbt :Tính nhanh A = 26+27+28+29+30+31+32+33= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 29+29+29+29 = 4 . 29 = 236 BT44/8/sbt : Tìm số tự nhiên x a/(x-45).27 = 0 x-45 = 0 x = 45 b/23.(42-x) = 23 42-x = 1 x = 41 2p HĐ3 : Hướng dẫn về nhà : + Đọc thêm phần “ Cậu bé giỏi toán” ở sgk / 18 ; 19 + Tính nhanh tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 99 + 100 + Chuẩn bị trước các bt 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 / 19 ; 20 / sgk để tiết sau l/tập 2 * Rút kinh nghiệm : Tiết 8 – Ngày soạn : 4/ 9 / 10 LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu : ( Như tiết 7 ) II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , máy tính bỏ túi , bảng phụ , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1:KTM a/ Tính nhanh giá trị của biểu thức A = 13 . 62 + 13 . b/ Tìm số tự nhiên x biết : ( x – 5 ) . 2010 = 0 HĐ2: Luyện Tập 6p + Hướng dẫn BT35/19 : . Làm thế nào để tìm được các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả mỗi tích ? . Những tích bằng nhau là những tích nào ? . Phân tích được : 15.2.6 = 3.5.2.2.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 15.3.4 = 3.5.2.2.2 . Dựa vào kết quả phân tích để tìm các tích bằng nhau ( Hoạt động nhóm ) BT35/19 : Các tích bằng nhau là : 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 6p + Hướng dẫn BT36/19qua vd: 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 + 30 = 270 . Tính 45.6 bằng hai cách như sgk/19 . Vận dụng cách giải trên để giải bt36/19 BT36/19 : a/ 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 b/ 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 6p + Hướng dẫn BT37/20 : . Thừa nhận công thức a.(b – c) = ab – ac . Vd : 13.99 = 13.(100 – 1) = 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287 . Dùng công thức a.(b – c) = ab – ac để giải bài tập 37/20 BT37/20 : a/ 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 b/ 35.98 = 35.(100 – 2) = 35.100 – 35.2 = 3500 – 70 = 3430 6p + Hướng dẫn BT38/20 : . Hướng dẫn hs thực hiện nhân bằng máy . Thực hành nhân số tự nhiên bằng máy tính bỏ túi BT38/20 : 375.376 = 141000 15p + Yêu cầu hs giải các bài tập cho thêm để cũng cố và khắc sâu và mở rộng kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên + Lưu ý : n! đọc là n giai thừa Cách tính n! như sau : n! = 1.2.3.4.5..n Vd : 4! = 1.2.3.4 = 24 . Tìm hiểu khái niệm n! ( n giai thừa ) và công thức tính n! . Tính 4! . Giải một số bài tập của giáo viên cho thêm để cũng cố khắc sâu và mở rộng kiến thức + Bt cho thêm : 1/ Tính nhanh : 12.35 + 12.25 + 12.40 = 12.(35 + 25 +40) = 12.100 = 1200 2/ Tính : 5! = 1.2.3.4.5 = 120 3/ Tìm số tự nhiên x biết : a/ x + 5 = 10 (x = 10 – 5 = 5) b/ 3x – 2 = 16 (x = 8) 2p HĐ3 : Hướng dẫn về nhà : + Xem lại các dạng bài tập đã giải + Giải thêm các bài tập 58 ; 59 / 10 /sbt + Xem trước bài “ Phép trừ và phép chia” * Rút kinh nghiệm : Tiết 9 – Ngày soạn : 5/ 9 / 10 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Hiểu được khi nào kết quả của phép trừ và phép chia là một số tự nhiên + Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , chia có dư + Vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế III/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1: KTM-ĐVĐ 1/Tính nhanh tích 129.99 Tính tích 624.625 bằng máy tính bỏ túi 2/ Đặt vấn đề “ Trong N phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được , còn ph/ trừ và p/ chia thì sao ?” 8p + HĐ2 :Xây dựng định nghĩa phép trừ và phép chia : . Nếu x + 2 = 5 thì x = ? . Có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5 không ? . Cho a , b Ỵ N khi nào thì ta tìm được hiệu a – b ? . Minh họa cách tìm hiệu trên tia số cho hs thấy rõ hơn . Cho hs giải ?1/21 . Tìm số tự nhiên x sao cho x + 2 = 5 ( x = 3 ), nhận xét được 3 là hiệu của 5 và 2 . Giải ?1/21 1 Phép trừ hai số tự nhiên : + Định nghĩa : Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x ?1/ 21 : a/ a – a = 0 , b/ a – 0 = a c/ Điều kiện để có hiệu a – b là a ³ b 12p +HĐ3: Xây dựng định nghĩa phép chia hết và chia có dư : . Nếu 3.x = 12 thì x = ? . Ta gọi x là gì của 12 và 3 ? . Thế nào là phép chia hết ? . Cho hs giải ?2/21 . 14 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? . Thế nào là phép chia có dư ? . Cho hs giải ?3/21 . Từ 3.x = 12 tìm được x = 4 . Nêu định nghĩa phép chia hết . Giải ?2/21 . Tìm thương và dư trong các phép chia 12:3 và 14:3 sau đó nêu định nghĩa phép chia có dư ( Hoạt động nhóm ) . Giải?3/21 2/ Phép chia hết và phép chia có dư : + Định nghĩa : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ¹ 0 , nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta cóphép chia hết a:b = x ?2/21 : a/ 0 : a = 0 ( a ¹ 0 ) b/ a : a = 1 ( a ¹ ) , c/ a : 1 = a + Phép chia có dư : ( Sgk/22 ) ?3/22: Sbc 600 1312 15 Sc 17 32 0 13 Th 35 41 4 Dư 5 0 15 15p HĐ4: Cũng cố : Yêu cầu hs xem các kiến thức cần ghi nhớ : ( Bảng 2 ở sgk / 22 ) . Cho hs giải các bt 41 ; 42 ; 44 / 22 ; 23 . Sửa sai bt nếu có . Đọc các kiến thức cần ghi nhớ ở bảng 2 trong sgk / 22 . Giải các bt 41 ; 42 ; 43 / 22 ; 23 . Các nhóm cử đại diện lên bảng giải . Nhận xét bài giải của bạn BT41 và BT42/22 ; 23 ( Hs tự giải ) BT44/24 : d,e ( Hs tự giải ) a/x:13 = 41 ; b/1428:x = 14 x = 41.13 x = 1428:14 x = 533 x = 102 c/4x:17 = 0 ; g/ 0:x = 0 4x = 0 x là các số tự x = 0 nhiên ¹ 0 2p HĐ5 :Hướng dẫn về nhà : + Học bài ; Giải các bài tập 43 ; 45 ; 46 / 24 / sgk + Chuẩn bị các bt 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 / 25 / sgk để tiết sau luyện tập + Hướng dẫn bt 43/23 : khi cân thăng bằng thì khối kượng hai vật ở hai đĩa cân bằng nhau * Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: