Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 30

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

 -Giải thành thạo các dạng toán về tính giá trị của biểu thức có chứa đồng thời các phép toán cộng , trừ , nhân , chia phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm

 -Qua bài tập , hiểu được : hỗn số , số thập phân , phần trăm cũng chính là phân số

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 – Tiết 92 – Ngày soạn : 3– 4 – 11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Giải thành thạo các dạng toán về tính giá trị của biểu thức có chứa đồng thời các phép toán cộng , trừ , nhân , chia phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm
	-Qua bài tập , hiểu được : hỗn số , số thập phân , phần trăm cũng chính là phân số 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15p
HĐ1 : KTM 
Câu 1 : Tính giá trị các biểu thức : a/ 
 b/ 
 Câu 2 : Tìm x biết : 
HS 1 làm câu a 
HS2 làm câu b
HĐ2 : Luyện tập 
20p
+ Hướng dẫn BT110/49/sgk : 
-Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức A ?
-Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức B ?
-Có mấy cách tính giá trị của biểu thức C ? Cách tính nào nhanh hơn?
-Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức D ta làm như thế nào ?
-Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
-Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu ?
-Nhắc lại các tính chất :
a – ( b + c ) = ( a – b ) – c
 = ( a – c ) – b 
( a + b ) – c = ( a – c ) + b
 = ( b – c ) + a
a. ( b + c ) = a . b – a . c
-Tính giá trị các biểu thức :
A , B , C , D ,E
-Lần lượt lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
BT110/49/sgk :
8p
+Hướng dẫn BT110/49/sgk : 
-Muốn tính nhanh giá trị của biẻu thức ở đề bài ta làm như thế nào ?
-Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Viết các số thập phân và các hỗn số trong bài tập dưới dạng phân số
-Thực hiện theo đúng thứ tự các phép tính trong biểu thức 
BT110/49/sgk : 
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà : 
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải các bài tập 111 ; 112 ; 113 / 49 ; 50 / sgk và giải thêm các bài tập 112 ; 113 ; 114 ; 115 ; 116 / 21 ; 22
ở sách bài tập 
-Chuẩn bị để tiết sau kiểm tra 1 tiết 
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 93 – Ngày soạn : 3 – 4 – 11
KIỂM TRA
I/ Mục tiêu : Giúp Giáo Viên : 
	-Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về phân số và các phép tính về phân số
	-Qua kiểm tra , rút ra kinh nghiệm giảng dạy , từ đó có kế hoạch ôn tập , chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 
II/ Chuẩn bị : 
	-GV : Đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm
	-HS : Ôn kiến thức đã học , máy tính bỏ túi 
III/ Đề kiểm tra : 
A/ TỰ LUẬN : 9 điểm
	Bài 1 : 4 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
	Bài 2 : 2 điểm – Tìm x biết :
	a/ 	b/ 
	Bài 3 : 3 điểm 
	Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích 
	và chu vi khu vườn đó 
B/ TRẮC NGHIỆM : 1 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm . Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
	Câu 1 : Biểu thức có giá trị bằng :
	A . 	B . 	C . 4	D . 5
	Câu 2 : Biểu thức có giá trị bằng :
	A . 	B . 	`	C . 1	D . 6
IV/ Đánh giá :
A/ TỰ LUẬN : 9 điểm
	Bài 1 : 4 điểm
	1 điểm
 	1 điểm
	1 điểm
 	1 điểm
	Bài 2 : 2 điểm 
	Câu a : 1 điểm
	1 điểm
	Câu b : 1 điểm
	1 điểm	
	Bài 3 : 3 điểm 
	Chiều dài khu vườn : ( km )	1 điểm
	Diện tích khu vườn : ( km2 )	1 điểm
 	Chu vi khu vườn : ( km2 )	1 điểm
B/ TRẮC NGHIỆM : 1 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm 
	Câu 1 : A
	Câu 2 : B
Tiết 94 – Ngày soạn : 3 – 4 – 11
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Kiến thức :Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
	-Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước
	-Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Kiểm tra vở ghi và vở bài tập của hai học sinh 
Nhóm 1.4
12p
+HĐ2 : Xét ví dụ :
-Gọi 1 hs đọc ví dụ ở sgk / 50
-Để tính số hs thích bóng đá ta làm thế nào ?
-Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ?
-Lấy 45 chia 3 rồi nhân kết quả với 2 nghĩa là ta đã nhân 45 với phân số nào ? 
-Tương tự , muốn tính số học sinh thích đá cầu ta làm thế nào ?
-Muốn tìm 60% của 45 ta làm như thế nào ?
-Cho hs giải ?1/51 theo cách trên
-Đọc và tìm hiểu ví dụ
-Phân tích , nêu cách tìm số học sinh thích bóng đá theo nhóm 
-Tìm số học sinh thích đá cầu tương tự 
-Giải ?1/51 theo cách giải trên 
-Một bạn lên bảng trình bày lời giải
-Lớp nhận xét
1/ Ví dụ :Sgk / 50
Giải :
Số học sinh lớp 6A thích bóng đá là :
 ( Học sinh )
Số học sinh lớp 6A thích đá cầu là :
 ( Học sinh )
?1/51 :
Số học sinh lớp 6A thích bóng bàn là :
 ( Học sinh )
Số học sinh lớp 6A thích bóng chuyền :
 ( Học sinh )
12p
+HĐ3 : Nêu quy tắc :
-Muốn tìm của b ta làm như thế nào ?
-Nêu ví dụ minh họa
-Cho hs giải ?2/51
-Gọi 3 hs lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có
-Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
-Viết công thức minh họa quy tắc 
-Giải ?2/51
-Lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
2/ Quy tắc :
a/ Quy tắc : ( Sgk / 51 )
 của b là 
b/ Ví dụ :
Để tìm của 14 ta tính 
Vậy của 14 bằng 6
?2/51 :
a/ của 76 cm là : ( cm )
b/ 62,5% của 96 tấn là :
 ( tấn )
c/ 0,25 của 1 giờ là : 
1 . 0,25 ( giờ ) 15 phút 
15p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
+Hướng dẫn BT115/51/sgk :
-Cho hs giải tại lớp câu a và câu c
-Gọi 2 hs lên bảng giải
+Hướng dẫn BT118/52/sgk :
-Muốn tìm số viên bi Dũng được Tuấn cho ta làm thế nào ?
-Tìm của 21 ta làm thế nào ? Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
+ Hướng dẫn BT120/52/sgk : 
-Hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước
-Cho hs dùng máy để giải câu a và câu c tại lớp
-Nhắc lại quy tắc
-Tìm của 8,7 và tìm của 5,1
-Tìm số viên bi Tuấn cho Dũng ( Tìm của 21 )
-Tìm số viên bi còn lại của Tuấn
-Nghe GV hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước
-Giải câu a và câu c bằng máy tính
BT115/51/sgk :
a/ của 8,7 là 
c/ của 5,1 là 
BT118/52/sgk :
Giải :
a/ Số bi Tuấn cho Dũng là :
 ( viên )
b/ Số bi còn lại của Tuấn :
21 – 9 = 12 ( viên )
Đáp số : a/ 9 viên ; b/ 12 viên
BT120/52/sgk :
a/ 3,7% của 13,5 là :
13,5 . 3,7% = 0,4995
c/ 17% của 2543 là :
2543 . 17% = 432,31
2p
HĐ5: Hướng dẫn về nhà :
	-Học bài 
	-Giải các bài tập 116 ; 117 ; 119 / 51 ; 52 / sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 121 ; 122 ; 123 ; 124 ; 125 / 53 / sgk để tiết sau luyện tập 
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30.doc