I. MỤC TIÊU :
-H nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị PS của 1 số cho trước.
-Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị PS của 1 số cho trước.
-Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Bảng phụ, SGK, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.ỔN ĐỊNH LỚP :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Sửa bài KT 1 tiết.
ta phải tìm của 45HS. -Muốn vậy nhân 45 với . -Tương tự y/c H làm các phần còn lại. -Cách làm đó chính là tìm giá trị PS của 1 số cho trước. -Vậy muốn tìm PS của 1 số cho trước ta làm thế nào? -vậy muốn tìm của b ta làm thế nào? -G cho H nêu qui tắc. -G y/c H giải ?2 -G cho H nhắc lại qui tắc tìm giá trị PS của 1 số cho trước. -G y/c H giải. -G hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi. -Tổng số HS 45em số HS thích đá bóng, 60% thích đá cầu. thích bóng bàn.thích bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu HS thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. -H giải các phần còn lại. Ta lấy số đó nhân với PS. -b. -H nêu qui tắc. -H giải. -H giải áp dụng vào qui tắc -H lần lượt giải. -H giải. -H quan sát và làm theo. 1. Ví dụ : SGK Số HS thích đá bóng: .45 = 30 (HS) Số HS thích đá cầu: 45.=27 (HS) Số HS thích bóng bàn : 45. = 10 (HS) Số HS thích bóng chuyền: 45. = 12 (HS) 2. Qui tắc : SGK của b bằng b. VD: của 14 là 14. = 6 ?2 của 76: 76.= 57cm tấn =15 phút 1.0,25 = h 3. Luyện tập: Bài 115/51 SGK a) b) c) Bài 116/51 SGK 25.16% = 4 16.25% = 4 Vậy 25.16% = 25%.16 a) 25.84% = 21 50.48% = 24 Bài 120/121 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Học và nắm vững lý thuyết. -BTVN : 117, 118, 121, 122/51, 52 SGK Tiết 96 LUYỆN TẬP Ngày soạn : I. MỤC TIÊU : -Củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị PS của 1 số cho trước. -Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị PS của 1 số cho trước. -Vận dụng linh hoạt sáng tạo các BT mang tính thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : ỔN ĐỊNH LỚP : KIỂM TRA BÀI CŨ : -Nêu qui tắc tìm giá trị PS của 1 số cho trước. Sửa BT 117/51 SGK./ -Sửa bài tập 120c,b / 52 SGK 3. BÀI MỚI : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -G gọi H tóm tắc đề và giải -Y/c H tự giải. -Y/c H tóm tắt đề. -Để tính được xe lửa cách HP ?? km, ta tính gì? Bài tập thêm: G phát phiếu học tập Cột A Cột B 1. của 40 a. 16 2. 0,5 của 50 b. 3. của 4800 c. 4000 4. của d. 1,8 5. của 4% e. 25 1)Chọn đề bài và kết quả ở 2 cột A, B 2)Điền kết quả vào ô trống Số giờ Số phút -G gọi H giải. -Để tìm k/lượng hành em làm như thế nào? -Thực chất đây là bài toán gì? -Y/c H dựa vào bài 124 để giải bài 123. -Hãy sửa lại mặt hàng A và D. Tuấn : 21 viên bi Dũng : số bi Tuấn Hỏi: Dũng có ?? viên bi Và Tuấn còn ?? viên bi -H giải. -Tính QĐ xe lửa đi từ HN. -H giải. -khối lượng hành: 5% khối lượng rau. -Đường k.lượng rau Muối k.lượng rau ? hành, đường, muối trong 2kg rau cải. -HS giải. -Tìm 5% của 2kg. -Tìm giá trị PS của số cho trước. -H giải. Bài 118/52 SGK Số bi của Dũng được Tuấn cho: 21. = 9 (viên bi) Số bi của Tuấn còn: 21 - 9 = 12 (viên bi) Bài 121/52 SGK Quãng đường xe lửa đi từ HN 102.= 61,2 km Quãng đường xe lửa cách HP 102 - 61,2 = 40,8 km 1) 1 - a 2 - e 3 - c 4 - d 5 - b Bài 122/53 SGK K.lượng hành trong 2kg rau: 2 . 5% = 0,1 kg K.lượng đường trong 2kg rau: 2. = = 0,002kg K.Lượng muối trong 2kg rau 2 . = 0,15 kg Bài 124/53SGK Bài 123/53 SGK B, C, D đúng. A. 31500đ D. 405.000đ 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Ôn lại bài và xem lại bài tập đã giải, sửa. -BTVN : 125/23 SGK, 125, 126, 126 SBT Tiết 97 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ Ngày soạn : I. MỤC TIÊU : -H nhận biết và hiểu qui tắc tìm 1 số biết giá trị 1PS của nó. -Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm 1 số biết giá trị 1PS của nó. -Biết vận dụng qui tắc để giải 1 số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ : -Phát biểu qui tắc tìm giá trị PS của 1 số cho trước. Sửa bài tập 125 SBT. 3. BÀI MỚI : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -G gọi H đọc vd SGK. -G dẫn dắt giải vd. -Nếu gọi x là số hs lớp 6A. Theo đề bài ta phải tìm gì? -vậy để tìm 1 số biết của nó bằng 27 ta lấy 27 : . -Qua vd trên hãy cho biết muốn tìm 1 số biết của nó bằng 1 em làm thế nào? -G gọi 1-2H đọc qui tắc. Xác định đâu là hệ số a của qui tắc, trong qui tắc là PS nào? -Tương tự y/c H giải câu b. -G gọi H tóm tắt đề và giải. -Hãy tìm 350l nước ứng với PS nào? -Trong bài a là số nào và là phân số nào? -G cho H nhắc lại qui tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó. -G cho H đọc đề. Đây là dạng toán giải nào? a bằng ?? = ? -Y/c H giải tương tự bài 128. -H đọc vd SGK. -Tìm x sao cho của x bằng 27. -2H đọc qui tắc. -H giải. a là 14 -Dùng 350l Bể còn dung tích bể. Hỏi bể có ?? lít nước. a là 350l = ? chưa biết. -H giải. -Dạng toán tìm 1 số biết giá trị PS a = 1,2kg = 24% H giải. -H giải. 1. Ví dụ : SGK/53 Gọi số hs lớp 6A là x Theo đề bài : x . = 27 x = 27 : x = 45 hs Trả lời: Lớp 6A có 45hs 2. Qui tắc : SGK/ 53 Tìm b biết của b bằng a là b = a : 3.Luyện tập : ?1 a)của x bằng 14 là : x = 14 : = 49 b) của x bằng x = : = ?2 PS chỉ lượng nước đã dùng : 1 - (dt bể) Lượng nước trong bể: 350 : = 1000 (l) Bài 126/ 54 SGK a) của x bằng 7,2 x = 7,2 : = 10,8 b) của nó bằng -5 x = -5:= Bài 128/ 55 SGK Số kg đậu đen đã nấu chín: 1,2 : 24% = 5(kg) Bài 129/ 55 SGK Lượng sữa trong chai: 18 : 4,5% = 400 (g) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Học và nắm vững 2 dạng toán : Tìm GT PS và tìm 1 số biết GT PS. -BTVN : 130, 131, 132/ 55 SGK Tiết 27 KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 31 Tuần 32 Tiết 98 LUYỆN TẬP Ngày soạn : I. MỤC TIÊU : -H được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một PS của nó. -Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. -Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ : -Phát biểu qui tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a. Sửa bài 131/55 SGK -Sửa bài 128/24 SBT 3. BÀI MỚI : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -G y/c H giải bài 132/55 SGK -Để tìm được x ta làm như thế nào? -G y/c H tóm tắt đề. Bài toán này thuộc dạng toán nào? -G y/c H tóm tắt đề bài 135/56 SGK -560SP ứng với bao nhiêu phần kế hoạch? -Bài toán thuộc dạng gì? -G hướng dẫn H sử dụng máy tính bỏ túi. -Y/c H dùng máy tính kiểm tra lại các bài tập 128, 129, 131 SGK -H giải. -Đưa các hỗn số về dạng phân số. Sau đó xem là 1 số chưa biết, sau đó giải tìm x với x là thừa số chưa biết. -H giải tương tự câu a) Lượng thịt = lượng cùi dừa. Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. Có 0,8kg thịt. Tính lượng cùi dừa? Lượng đường? -Bài toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. -Xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560SP. -Tính số SP theo kế hoạch? 1 - = -Tìm 1 số khi biết giá trị PS của nó. -H thực hiện theo sự hướng dẫn của G. Dạng 1 : Tìm x Bài 132/55 SGK Dạng 2 : Toán đố Bài 133/55 SGK Lượng đường cần dùng là : 1,2 . 5% = (kg) Bài 135/ 56 SGK 560 sản phẩm ứng với : 1 - = (kế hoạch) Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là : 560 : = 1260 (sản phẩm) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -G cho H kiểm tra 15’ Câu 1 : Tìm x : a) b) -Dặn H về nhà ôn tập lại phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính. -Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. -BTVN : 132, 133/ 24 SBT Tiết 99 DẠY THỰC HÀNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Ngày soạn : I.MỤC TIÊU : -H biết thực hành trên máy tính các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số tự nhiên, số nguyên, phân số, và số thập phân) -H biết tính giá trị các biểu thức có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc. -Có kĩ năng sử dụng các phím nhớ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, máy tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. ỔN ĐỊNH LỚP : 2. BÀI MỚI : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS -G hướng dẫn H thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số. -G y/c H thực hành bài tập : Tính : a) b) c) 1,5 . 2 : 0,3 -G hướng dẫn H thực hiện tính các biểu thức có chứa các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc. -G y/c H thực hành làm bài tập : a) 5. {[(10 + 25) : 7] . 8 - 20} b)347 . {[(216 + 184) : 8] . 92} -G hướng dẫn H cách sử dụng các phím nhớ. -H theo dõi và làm theo. -H thực hành trên máy tính. = = 1,5 . 2 : 0,3 = 10 -H theo dõi và làm theo. -H thực hành trên máy tính. a) 100 b) 1596200 -H theo dõi. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Ôn lại bài thực hành máy tính. -Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính. -Chuẩn bị bài sau $16 Ngày soạn :17/4/11 Tiết 100 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. MỤC TIÊU : -Kiến thức : Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số p/ trăm, tỉ lệ xích. -Kỹ năng : Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác . II. CHUẨN BỊ: GV : SGK, bảng phụ, bản đồ Việt Nam. HS : Thước .bảng nhĩm ,BĐVN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 15p 10p 18p HĐ1 : Tỉ số của 2 số -G nêu vd : Một hình chữ nhật có chiều dài rộng 3m, chiều dài 4m, Tìm tỉ số giữa chiều dài chiều rộng. -Vậy tỉ số giữa 2 số a và b là gì? -G y/c H đọc định nghĩa SGK. -G y/c H làm bài 137/57 SGK -G y/c H hoạt động nhóm bài 140/58 SGK -Qua bài toán này, em ghi nhớ điều gì? HĐ2 : Tỉ số phần trăm -G giới thiệu vd SGK. -Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b, ta làm thế nào? -Y/c H đọc qui tắc SGK -Y/c H giải ?1 HĐ3 : Tỉ lệ xích -Treo bản đồ việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích, -Y/c H đọc công thức SGK -Y/c H làm ?2 Y/c H nhắc lại tỉ số giữa 2số a và b. -Y/c H làm bài tập: Lớp 6B có 40hs. Kết quả khảo sát Toán đầu năm có 14 em dưới điểm trung bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên. -Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là : 3 : 4 = = 0,75 -Tỉ số giữa hai số a và b (b ≠ 0) là thương trong phép chia số a cho số b. -H đọc định nghĩa SGK. -H giải. -H hoạt động nhóm và giải. -Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng 1 đơn vị -H theo dõi. -Ta nhân a với 100 rồi chia cho b . -H đọc qui tắc. -H giải ?1 -H theo dõi. -H đọc và ghi nhớ. -H làm ?2 -H nhắc lại định nghĩa. -H thảo luận nhóm và giải bài tập. 1. Tỉ số của hai số : Tỉ số giữa hai số a và b (b ≠ 0) là thương trong phép chia số a cho số b Kí hiệu : a : b Hay Bài 137/ 57 SGK a) 75cm = m b)20phút = Bài 140/ 58 SGK 5 tấn = 5 000 000g Tỉ số đó cho biết khối lượng của chuột chỉ bằng khối lượngcủa voi 2.Tỉ số phần trăm : Qui tắc : SGK Kí hiệu : % ?1 a) b)tạ = 0,3 tạ = 30kg 3. Tỉ lệ xích : (a,b cùng đơn vị đo) T : tỉ lệ xích a: k/cách giữa 2 điểm trên bản vẽ. b: k/cách giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế. ?2 a = 16,2 cm b=620km =162000000cm BT : Số hs lớp 6B có số điểm trên trung bình là : 40 - 14 = 26 (hs) Tỉ số phần trăm kết quả từ trên trung bình trở lên là : 2p HĐ4: HDVN -Nắm vững lại các khái niệm vừa học. -BTVN : 138, 141/ 58 SGK - 143, 144, 145/ 59 SGK * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn :18/4/11 Tiết 101 LUYỆN TẬP –Ktra 15p I. MỤC TIÊU : -Kiến thức : Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Kỹ năng : Rèn kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ xích, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích để giải các bài toán thực tế. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác II. CHUẨN BỊ : GV : SGK. Bảng phụ. HS : Thước ,bảng nhĩm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 15p HĐ1 : KT15p-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào? Áp dụng : Một loại quặng chứa 80% sắt .Muốn luyện được 1000 tấn sắt thì cần cĩ bao nhiêu tấn quặng ? 28p HĐ2 : Luyện tập -Sửa bài 138/ 58 SGK -Hướng dẫn H tính a theo b, sau đó thay vào a - b = 8 để tìm b, sau đó tìm a. -G y/c H giải bài tập : a)Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối có trong nước biển b) Trong 20 tấn nước biển có chứa bao nhiêu muối? -Bài toán này thuộc dạng gì? c)Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển? -BT thuộc dạng gì? -G y/c H giải bài 146/59 SGK -Hãy nêu CT tính tỉ lệ xích? -Y/c H tóm tắt đề bài. -G cho H hoạt động nhóm giải bài 147 SGK -H giải. -H giải. -H giải. -H giải. -H giải. -BT thuộc dạng tìm tỉ số phần trăm của hai số. -BT thuộc dạng tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. -BT thuộc dạng tìm 1 số khi biết giá trị 1 PS của nó. - , a= 56,408 Tính b ? -H hoạt động nhóm và giải bài tập. Bài 138/58 SGK a) b) c) d) Bài 141/ 58 SGK Thay , ta có : Có a - b = 8 a = 16 + 8 = 24 Bài tập : a)Tỉ số phần trăm muối trong nước biển : b)Lượng muối chứa trong 20tấn nước biển là : 20. 5% = 20 . = 1 (tấn) c)Để có 10 tấn muối thì lượng nước biển cần là : (tấn) Bài 146/59 SGK Chiều dài thật của máy bay: b = 70,51 (m) Bài 147 SGK a = 7,675 (cm) 2p HĐ3: HDVN -Ôn lại các kiến thức đã học. -BTVN : 148/60 SGK 137, 141, 142, 146, 148/ 25 SBT * Rút kinh nghiệm : Tuần 33 Tiết 102 DẠY THỰC HÀNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Ngày soạn : I. MỤC TIÊU : -Thông qua tiết thực hành H biết lưu phép tính và hằng số, biết tính các phép tính gần đúng , làm tròn số. -H có kĩ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy, biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Máy tính bỏ túi, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. ỔN ĐỊNH LỚP : 2. BÀI MỚI : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS -G hướng dẫn H cách lưu phép tính và hằng số. -G y/c H thực hành : Tính 2,3 . 12 -9 . 12 Tính 17 + 17 + 17 + 17 -Tính 1,72 -G hướng dẫn H phép tính gần đúng, làm tròn số. -Tính : a ) b) c) -G hướng dẫn cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số. -Tính : tỉ số của 3 với 12. -Tính tỉ số phần trăm của 3 với 12. -G hướng dẫn H các phép tính về số đo góc, số đo thời gian. -H theo dõi và thực hành theo. -H thực hành 2,3 . 12 = 27,6 -9 . 12 = -108 17 + 17 + 17 + 17 = 68 -1,72 = 2,89 -H thực hiện. -H thực hành trên máy tính. -H theo dõi và thực hành theo. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Ôn lại bài thực hành. -Nghiên cứu bài 17. Ngày soạn : 24/4/11 Tiết 102 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU : -Kiến thức :Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. -Kỹ năng : Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ ph/trăm trong th/ tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. - Thái độ : Renftinhs cẩn thận ,chính xác trong tính tốn II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, bảng phu, các tài liệu thực tế để H vẽ biểu đồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5p HĐ1 :KTM sửa bài tập 144 SGK. 15p 23p HĐ2 : Biếu đồ phần trăm -G đặt v/ đề: Để nêu bật và s/sánh một cách trực quan các g/trị p/ trăm của cùng một đ/ lượng, người ta dùng b/đồ p/trăm, t/ thường là dạng cột, ô vuông hoặc h/ quạt. -q/ sát h 13/60 SGK HĐ3 : Luyện tập -G cho H giải ? SGK -Y/c H tóm tắt đề và vẽ biểu đồ hình cột. -Trước hết ta cần làm gì? -Gọi 1H lên bảng vẽ b/đồ. -Y/c H làm miệng bài 150 -H lắng nghe, theo dõi, quan sát. -H quan sát. Lớp 6B có 40hs Đi xe buýt: 6 bạn Đi xe đạp : 15 bạn Còn lại đi bộ. -Tính tỉ số phần trăm của số hs đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số hs của cả lớp. 1. Biểu đồ phần trăm : 2 . Luyện tập : ? Số hs đi xe buýt : Số hs đi xe đạp: Số hs đi bộ : 100% -(15%+37,5%)=47,5% HĐ4: HDVN: Tập vẽ và đọc các biểu đồ phần trăm. BTVN : 151, 153 SGK * Rút kinh nghiệm : - Ngày soạn : Tiết 103 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Rèn k/năng tính tỉ số p/trăm, đọc các b/đồ p/trăm, vẽ b/đồ p/trăm dạng cột và ô vuông. -Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các b/đồ p/trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5p HĐ1 :KTM : vở soạn bài Nhĩm 2,3 38p HĐ2 : Luyện tập -G y/c H giải bài 151SGK -Y/c H giải. -Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta cần làm gì? -H giải. -H giải. -Tìm tổng số các trường phổ thông của nước ta,, tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ. Bài 151/ 61 SGK a)khối lượng của bêtông là : 1 + 2 + 4 = 9 (tạ) Tỉ số phần trăm của xi măng là : Tỉ số phần trăm của cát là : Tỉ số phần trăm của sỏi là : b) vẽ biểu đồ. Bài 152/ 61 SGK Tổng số các trường phổ thông của nước ta là : 13076+8583+1641=23300 Trường Tiểu học chiếm : Trường THCS chiếm : Trường PTTH chiếm : 2p HĐ3 : HDVN : ơn tập chương III * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh PS Các phép tính về phân số và tính chất. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng rút gọn PS, so sánh PS, tính giá trị biểu thức, tìm x. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác II. CHUẨN BỊ : Gv : SGK, Bảng phụ. HS : Thước ,bảng nhĩm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5p HĐ1: KTM Ktra vở soạn bài 38p HĐ2 : Ơn tập -G : thế nào là phân số? -Cho H sửa bài 154/64 SGK -Y/c H giải bài 156/64 SGK -Muốn rút gọn PS ta làm thế nào? -Thế nào là phân số tối giản? -Y/c H phát biểu qui tắc cộng, trừ 2 PS cùng mẫu và không cùng mẫu. -Y/c H nêu lại cách nhân và chia 2 phân số. -Tính chất giữa phép nhân với phép cộng. -G y/c H giải bài 161/64 SGK -Y/c H nêu cách giải và các bước thực hiện biểu thức A và biểu thức B. -G y/c H giải bài 151/27 SBT hoạt động nhóm -G y/c H giải bài 151 SBT Tìm x Z biết : -G cho H giải bài 162 SGK -H nêu định nghĩa PS. -H làm bài. -H giải. -H giải. -H giải. -H giải. -H giải. -H giải. -Chia cả tử và mẫu của PS đã cho một ước chung (khác 1, và -1) của chúng. -Là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 -H phát biểu các CTTQ -H phát biểu. -H giải. -Đổi các số thập phân và hỗn số về phân số, tính trong ngoặc trước. -H hoạt động nhóm 1.Khái niệm PS, tính chất cơ bản của PS: Bài 154/64 SGK 2.Tính chất cơ bản về PS: Bài 156/64 SGK 3.Các phép tính về PS: Bài 161/64 SGK Bài 151/ 27 SBT Bài 162 SGK 2,8x - 32 = -60 x = -10 2p HĐ3 : HDVN Oân tập các kiến thức chương III. Oân lại ba bài toán cơ bản về phân số. -BTVN : 157, 159, 160 SGK * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 24/4/11 Tiết 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) I. MỤC TIÊU : -Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về PS, rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố. -Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV : SGK, bảng phụ. HS : Thước ,bảng nhĩm .mtbt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5p HĐ1: P/ biểu qui tắc cộng, trừ, nhân chia phân số. Tìm x : 38p HĐ2 : Ơn tập -G y/c H làm bài 164/65 -Y/c H tóm tắt đề bài. -Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì? -Đây là bài toán gì? -Y/c H tóm tắt đề. -Y/c H hoạt động nhóm. Y/c H giải. -Y/c H giải. -H giải. 10% giá bìa là 1200đ Tính số tiền Oanh trả -Ta cần tìm giá bìa. -Đây là bài toấn tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó. Học kì I, số HS giỏi = số HS còn lại = số HS cả lớp Học kì II, số HS giỏi = số HS còn lại = số HS cả lớp H giải. Bài 164/65 SGK Giá bìa của cuốn sách là : 1200 : 100% = 12000 (đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách: 12000 - 1200 = 10800 (đ) Bài 166/65 SGK Phân số chỉ số HS tăng là : số HS cả lớp Số H
Tài liệu đính kèm: