A.MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.CHUẨN BỊ:
• GV: Sgk, giáo án.
• HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập.
Tuần: 23 Tên bài: Bài 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết ppct: 74 Ngày dạy, lớp: 6A1:././ ; 6A2:././ ;6A3:././ A.MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. B.CHUẨN BỊ: GV: Sgk, giáo án. HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định: Kiểm diện Lớp Vắng 6A1 6A2 6A3 2. Kiểm tra kiến thức cũ: HS1: Nêu dạng tổng quát phân số Chữa bài tập 2: SGK/6 HS2: Chữa bài tập 6: SBT 3. Giảng kiến thức mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học. GV: Nhận xét gì về hai tích khi nhân tử phân số này với mẫu phân số kia và mẫu của phân số này với mẫu của phân số kia? GV: Hai phân số bằng nhau khi nào? GV: Đọc ví dụ SGK GV: Vì sao ? GV: Vì sao ? GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK GV: Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? GV: Vì sao có thể khẳng định các phân số sau không bằng nhau? GV: Tìm số nguyên x bằng cách nào? GV: Từ ta suy ra điều gì? GV: Tìm x như thế nào? HS: Lấy ví dụ hai phân số bằng nhau. HS: Lập tích chéo. HS: Nhận xét: các tích bằng nhau HS: Hai phân số bằng nhau nếu ... HS: Tìm hiểu các ví dụ trong SGK. HS: Hai phân số bằng nhau vì ... HS: Làm ?1 SGK. Hai phân số bằng nhau vì 1.12 = 4.3 (=12) HS: Trả lời câu hỏi: Lập tích và kết luận HS: Từ ta có x.28 = 21.4 HS: Từ đó ta tìm được x. 1. Định nghĩa Ta biết = có 1.6 = 2.3 (=6) a.d = b.c 2. Các ví dụ. Ví dụ 1. vì (-3).(-8) = 4.6 (=24) vì 3.7 5.(-4) ?1 SGK a) Bằng nhau b) Khác nhau c) Bằng nhau d) Khác nhau ?2 SGK Các phân số không bằng nhau vì có một tích luôn âm và một tích luôn dương Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết: Giải. Vì nên x.28 = 4. 21 Hay x = Vậy x = 3. 4. Củng cố bài giảng: BT 6/8 SGK: a) Vì nên x.21 = 6. 7 Hay x = Vậy x = 2 b) Vì nên y.20 = - 5.28 Hay y = Vậy y = -7 BT 7/8 SGK: a) 6; b) 20; c) -7; d) -6 5.Hướng dẫn học tập ở nhà: Học bài. Làm bài tập 8, 9, 10: SGK/9 Xem bài học mới: “Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số”. D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: