I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ
Kĩ năng: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế.
Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải toán vào thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
• GV: Sgk, giáo án.
• HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập.
Tuần: Tiết PPCT: 108 Ngày soạn:/./.. Ngày dạy: 6A2:/./ ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ Kĩ năng: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải toán vào thực tiễn. II.CHUẨN BỊ: GV: Sgk, giáo án. HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Lớp Vắng 6A2 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 1: Một lớp học có 40 HS gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng số HS còn lại. Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp. Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá, số HS giỏi so với số HS cả lớp. GV: Hướng dẫn HS phân tích đề bài để tìm hướng giải: Để tính được số HS khá, số HS giỏi của lớp, trước hết ta cần tìm gì? Hãy tính. Vậy HS khá và giỏi của lớp là bao nhiêu? GV: Hãy tính số HS khá, số HS giỏi của lớp. GV: Muốn tìm tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp ta làm thế nào? GV: Tương tự tính tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp. Bài 2: (BT 178/68 SGK) “Tỉ số vàng”. GV: Yêu cầu HS đọc đè bài và treo tranh phóng to hình 17, 18 (tr 68, 69 SGK) để HS xem. GV: Sau đó yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập. a) Hình chữ nhật có tỉ số vàng: Chiều rộng = 3,09 m Tính chiều dài. b) a = 4,5m. Để có tỉ số vàng thì b = ? c) a = 15,4m b = 8m Khu vườn có đạt “tỉ số vàng” không? GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. Bài 3: (BT 177/68 SGK) Độ C và độ F. GV: Gọi HS đọc SGK và tóm tắt đề: C = 1000. Tính F? F = 500. Tính C? Nếu C = F. Tìm nhiệt độ đó? GV: Hướng dẫn HS thay số vào đẳng thức để tìm số chưa biết. GV: Nhận xét. HS: Đọc đề. HS: Trả lời các câu hỏi gợi ý của GV. Trước hết ta cần tìm số HS trung bình của lớp. Số HS trung bình của lớp là: 40.35% = 14 (HS) Số HS khá và giỏi của lớp là: 40 – 14 = 26 (HS) Số HS khá của lớp là: 26. = 16 (HS) Số HS giỏi của lớp là: 26 – 16 = 10 (HS) Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp là: Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp là: HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Nhận xét, góp ý. HS: Đọc và tóm tắt đề. HS: 3 HS lên bảng trình bày. HS: Nhận xét, chữa bài vào vở. Bài 1: Một lớp học có 40 HS gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng số HS còn lại. Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp. Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá, số HS giỏi so với số HS cả lớp. Giải: Số HS trung bình của lớp là: 40.35% = 14 (HS) Số HS khá và giỏi của lớp là: 40 – 14 = 26 (HS) Số HS khá của lớp là: 26. = 16 (HS) Số HS giỏi của lớp là: 26 – 16 = 10 (HS) Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp là: Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp là: Bài 2: (BT 178/68 SGK) a) Gọi chiều dài là a (m) Và chiều rộng là b (m) Có và b = 3,09 m b) c) Lập tỉ số: Vậy vườn không đạt “tỉ số vàng”. Bài 3: (BT 177/68 SGK) a) b) c) Nếu C = F = x0 4. Củng cố: Kết hợp trong ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. - Xem lại các BT đã chữa. - Chuẩn bị thi HK II. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: Tiết PPCT: 109 Ngày soạn:/./.. Ngày dạy: 6A2:/./ ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 4) I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ Kĩ năng: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải toán vào thực tiễn. II.CHUẨN BỊ: GV: Sgk, giáo án. HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Lớp Vắng 6A2 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 4: (BT 173/67 SGK) Tóm tắt đề? Vận tốc ca nô xuôi, vận tốc ca nô ngược quan hệ với vận tốc dòng nước thế nào? Vậy: vxuôi - vngược = ? Ca nô xuôi 1 khúc sông hết 3h thì 1h ca nô đi được bao nhiêu phần khúc sông? GV: Ca nô ngược 1 khúc sông hết 5h thì 1h ca nô đi được bao nhiêu phần khúc sông? Yêu cầu HS lên bảng trình bày. Bài 5: (175/67 SGK) GV: Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS tóm tắt đề. GV: Hỏi: Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất bao lâu? Vòi B mất bao lâu? GV: Hướng dẫn HS trình bày. GV: Cho HS làm BT 6. Yêu câu hs đọc và tóm tắt đề. Phân số chỉ số trang sách đọc được trong hai ngày là bao nhiêu? Phân số chỉ 40 trang là bao nhiêu? Gọi HS lên tính số trang quyển sách. GV: gọi HS lên làm câu b. GV: nhận xét. HS: Tóm tắt đề: Ca nô xuôi hết 3h Ca nô ngược hết 5h vnước = 3km/h Tính skhúc sông=? vxuôi = vca nô + vnước vngược = vca nô - vnước vxuôi - vngược = 2 vnước Gọi chiều dài khúc sông là s (km) Ca nô xuôi dòng 1h được khúc sông = Ca nô ngược dòng 1h được khúc sông = HS: Tóm tắt: Hai vòi cùng chảy vào bể. Chảy bể, vòi A mất , vòi B mất Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể? Hs đọc và tóm tắt đề. HS: HS: 1 - HS: lên làm câu a. HS: lên làm câu b. HS: nhận xét và sửa bài. Bài 4: (BT 173/67 SGK) Gọi chiều dài khúc sông là s (km) Ca nô xuôi dòng 1h được khúc sông = Ca nô ngược dòng 1h được khúc sông = Bài 5: (175/67 SGK) Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất 9h, vòi B mất Vậy 1h vòi A chảy được bể. 1h vòi B chảy được bể 1h cả 2 vòi chảy được: bể. Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy bể. Bài 6: Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang, ngày thứ ba đọc hết 40 trang còn lại. a/ Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? b/ Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, của ngày thứ hai. Giải: a/ Phân số chỉ số trang sách đọc được trong hai ngày là: (số trang quyển sách) Phân số chỉ 40 trang là: 1 - (số trang quyển sách) Số trang quyển sách đó có là: 40:= 150 (trang) b/ Số trang sách đọc được của ngày thứ nhất là: 150. (trang) Số trang sách đọc được của ngày thứ nhất là: 150. (trang) 4. Củng cố: Kết hợp trong ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. - Xem lại các BT đã chữa. - Chuẩn bị thi HK II. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: