Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 13

I/ Mục tiêu :

+Kiến thức: On tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, tính chất chia hết của một tổng

+Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

+Thái độ: Tun thủ tính tích cực trong quá trình ôn tập lý thuyết, tính cẩn thận khi giải bài tập, tìm nhiều cách giải bài tập

 + Năng lực: Tính toán, tư duy logic

II/ Chuẩn bị :

-GV: Thước, phấn màu, MTBT, bảng phụ; sơ đồ tư duy

-HS: Ôn lại các tính chất các phép tính cộng , trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/ 11/ 14 - Ngày dạy :17 / 11 / 2014
TUẦN 13 – Tiết 37	 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu :
+Kiến thức: Oân tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, tính chất chia hết của một tổng
+Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
+Thái độ: Tuân thủ tính tích cực trong quá trình ôn tập lý thuyết, tính cẩn thận khi giải bài tập, tìm nhiều cách giải bài tập
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước, phấn màu, MTBT, bảng phụ; sơ đồ tư duy
-HS: Ôn lại các tính chất các phép tính cộng , trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
III/ Tiến trình bài dạy : (Kiểm tra kiến thức cũ trong quá trình ôn lý thuyết )
T/g
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
15’
*HĐ1: Ôn lý thuyết
 Câu 1/ 61 / sgk
 -Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có những tính chất nào ? Viết công thức thể hiện các tính chất đó ? 
-Viết công thức thể hiện các tính chất thể các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
A/ Lí thuyết :Trả lời các câu hỏi ở sgk
1/ 61 : Dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân : 
( SGK / 15 )
+ Câu2 / 61 / sgk : 
 -Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức thể hiện? 
-Viết công thức thể hiện lũy thừa bậc n của a ? 
2 / 61 : 
an = a . a . a .  . a ( n ¹ 0 )
 ( n thừa số a )
+ Câu 3 / 51 / sgk : 
 -Hãy viết công thức thể hiện phép nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số ? 
-Viết công thức thể hiện nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 
3 / 61 : 
am . an = am+n 
am : an = am-n ( a ¹ 0 và m ³ n )
+ Câu 4 / 61 / sgk : 
 -Cho a , b Ỵ N , b ¹ 0 , a chia hết cho b khi nào ? 
-Nêu điều kiện để a chia hết cho b với a , b Ỵ N và b ¹ 0 
4 / 61 : 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q 
+ Câu 5 / 61 / sgk : 
 -Hãy viết các công thức thể hiện các tính chất chia hết của một tổng 
-Viết công thức thể hiện các tính chất chia hết của một tổng ? 
5 / 61 : 
a m và b m Þ ( a + b ) m
a m và b m Þ ( a + b ) m
3’
*HĐ2: Luyện tập
Giải BT159 / 63 : 
 -Cho cả lớp tự giải 
 -Gọi 1 học sinh lên bảng giải 
-Tự giải 
-Một bạn lên bảng giải 
-Lớp nhận xét 
B/ Luyện tập : Giải các bt ở sgk : 
BT159 / 63 : 
a/ n – n = 0 ; b/ n : n = 1 ( n ¹ 0 )
c/ n + 0 = n ; d/ n – 0 = n 
e/ n . 0 = n ; g/ n . 1 = n ; h/ n : 1 = n 
9’
+Giải BT 160 / 63 : 
 - Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? 
 -Muốn tính nhanh câu d ta làm như thế nào ? 
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trước khi giải
-Vận dụng tính chất 
a . b + a . c = a . ( b + c ) 
để giải nhanh câu d
BT160 / 63 : 
A/ 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
B/15 . 23 + 4 . 32 – 57 = 15.8 + 4.9 – 35 
= 120 + 36 – 35 = 121 
c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 
= 125 + 32 = 157
d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164. ( 53 + 47 )
= 164 . 100 = 16400
10’
+ Giải BT161 / 63 : 
câu a : 
 -Muốn tìm x ta phải tính giá trị của biểu thức nào ?
 -7 ( x + 1 ) = ? 
 -( x + 1 ) = ?
 -Vậy x = ?
Câu a : 
-Tính 7 ( x+ 1 ) 
-Tình x + 1
- Tính x
BT161 / 63 : Tìm số tự nhiên x 
a/ 219 – 7 ( x + 1 ) = 100
 7 ( x + 1 ) = 219 – 100 = 119
 x + 1 = 119 : 7 
 x + 1 = 17 
 x = 17 + 1 
 x = 18
Câu b : Hướng dẫn tương tự câu a
-Thực hiện giải như câu a 
b/ ( 3x – 6 ) . 3 = 34
 ( 3x – 6 ) . 3 = 81
 3x – 6 = 81 : 3 
 3x – 6 = 27 
 3x = 27 + 6
 3x = 33
 x = 33 : 3
 x = 11
5’
+ Hướng dẫn BT162 / 63 
 -Theo đề cho thì biểu thức cần tìm là biểu thức nào ? 
 -Biểu thức ( 3x – 8 ) : 4 bằng bao nhiêu ? 
-Từ điều kiện của đề bài viết được (3x – 8) : 4 = 7 
-Tính x
BT162 / 63 : Theo đề ta có 
 ( 3x – 8 ) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 
 3x – 8 = 28 
 3x = 28 + 8
 3x = 36 
 x = 36 : 3
 x = 12
3’
HĐ3: HDVN
 + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập từ câu 5 đến câu 10 / 61/ SGK 
 + Giải bài tập 163 / 63 / SGK
 + Chuẩn bị các bài tập 164, 165 ; 166 ; 167 ; 168 / 63 ; 64 / SGK; tiết sau ôn tập tiếp theo .
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10/ 11/ 14 - Ngày dạy :17 / 11 / 2014
TIẾT 38	ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I/ Mục tiêu :
+Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
+Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
+Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thạn , chính xác trong quá trình phân tích tìm cách giải bài tập, ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: MTBT, thước thẳng, phấn màu
-HS: Ôn lại các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
III/ Tiến trình bài dạy : (Kiểm tra kiến thức cũ trong quá trình ôn lý thuyết )
T/g
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
10’
*HĐ1: Oân lí thuyết : 
+ Câu 6 / 61 / sgk :
 -Hãy nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 và 9
+ Câu 7 / 61 : 
 -Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Cho ví dụ ? 
-Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 và 9
-Nhắc lại định nghĩa số nguyên tố ; hợp số ; cho ví dụ 
A/ Lý thuyết : Trả lời các câu hỏi ở SGK 
6 / 61 : ( Xem bảng 2 / 62 / sgk )
7 / 71 : 
-a là số nguyên tố Û a Ỵ N ; a > 1 và a chỉ có hai ước là 1 và a 
-a là hợp số Û a Ỵ N ; a > 1 và a có nhiều hơn hai ước – Vd : 
7 là số nguyên tố ; 9 là hợp số 
+ Câu 8 / 61 / sgk : 
 - avà b nguyên tố cùng nhau khi nào ? Cho ví dụ ?
 -Nhắc lại các qui tắc tìm ƯCLN và BCNN ? So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc ?
-Nhắc định nghĩa hai số nguyên tố cùng nhau 
-Nhắc qui tắc tìm ƯCLN và BCNN
-So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc 
8 / 61 : a và b nguyên tố cùng nhau Û ƯCLN ( a ; b ) = 1
Vd : 8 và 9 
9 + 10 / 61 : 
( Xem bảng 3 / 62 / sgk )
7’
* HĐ2: Luyện tập
 Giải BT164 / 63 :
-Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ?
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
-Giải bt 164/ 63 theo thứ tự đó
B/ Luyện tập : Giải các BT ở sgk164/ 63: 
a/ (1000+1) : 11 = 91 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4
 = 225 = 32 . 52 
c/ 29 . 31 + 144 : 122 
= 899 + 144 : 144 = 899 + 1
= 900 = 22 . 32 . 5
d/ 333 : 3 + 225 : 152 
= 111 + 225 : 225 = 111 + 1
= 112 = 24 . 7
7’
+Hướng dẫn BT165 / 63 : 
 -Gọi P là tập hợp các số nguyên tố , hãy điền kí hiệu Ỵ hoặc Ï vào ô trống cho đúng 
-Điền kí hiệu thích hợp vào các ô trống 
165 / 63 : 
a/ 747 Ï P ; 235 Ï P ; 97 Ỵ P
b/ a = 835 . 123 + 318 ; a Ï P 
( Vì a > 3 và a 3 nên a có nhiều hơn 2 ước ) 
c/ b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b Ï P
( Vì b > 2 và b chẵn nên b có nhiều hơn hai ước )
d/ c = 2. 5. 6 – 2 . 29 ; c Ỵ P 
( Vì c = 2 )
7’
+Hướng dẫn BT166 / 63 : 
Câu a : 
 -Theo đề cho thì x là gì của 84 và 180 ? 
 -Vậy x = ? 
Câu b : cho học sinh về nhà tự giải 
Câu a:
-Nêu được x Ỵ ƯC (84;180)
-Tìm x
Tự giải câu b
166 / 63 : 
a/ Vì x Ỵ N ; 84 x ; 180 x và
 x > 6 nên x Ỵ ƯC ( 84 ; 180 ) và 
x > 6 
ƯCLN ( 84 ; 180 ) = 12
ƯC ( 84 ; 180 ) = Ư ( 12 ) = 
{ 1;2;3;4;6;12 }
Vậy x = 12 hay A = { 12 }
b/ B = { 180 }
6’
+ Hướng dẫn BT167 / 63 : 
 -Nếu gọi số sách cần tìm là a thì a quan hệ như thế nào với 10;12;15;100 và 150 ?
-Vậy a = ? 
-Số sách cẫn tìm là bao nhiêu ? 
-Nêu quan hệ giữa số sách a với 10;12;15;100và 150
-Tìm a và trả lời bài toán
167 / 63 : Gọi số sách cần tìm là a thì a 10 ; a 12 ; a 15 và 
100 £ a £ 150 do đó 
aỴBC(10;12;15) và100£a £150 
BCNN(10;12;15) = 60
BC(10;12;15) = B(60) = { 0 ; 60 ;120 ;180 ; }- Vậy a = 120 
Số sách cần tìm là 120 quyển
5’
+HĐ 3: Vẽ sơ đồ tư duy
3’
+HĐ4: HDVN: -Giải các BT 168, 169 / 64 /SGK và các BT 212 đến 217 /27 ; 28 / SBT.
 -Xem lại các dạng bài tâp đã giải và chuẩn bị giấy tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết 
 Hướng dẫn BT 168: Dựa vào các điều kiện đã cho ở đề bài để tìm a , b , c , d rồi trả lời bài toán 
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10/ 11/ 14 - Ngày dạy :17 / 12 / 2014
	Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT.
I/ Mục tiêu: 
+Kiến thức:
	- Nhận biết được các dấu hiệu chia hết, xác định được tổng (hiệu) chia hết cho một số	- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
	- Xác định được ước, bội của một số, ƯCLN, BCNN, vận dụng ƯCLN và BCNN giải các bài tốn thực tế
+Kỹ năng: 
-Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số có chia hết cho 2;3;5;9 không
	-Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản
-Tìm được ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số trong các trong các trường hợp đơn giản, giải các bài tốn cĩ liên quan đến ƯCLN và BCNN
- Chứng minh tổng là bội của một số
+Thái độ:
	-Làm bài cẩn thận
	-Nghiêm túc, trung thực trong quá trình kiểm tra
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tính chất và dấu hiệu chia hết
Nhận biết được các dấu hiệu chia hết
Xác định được tổng (hiệu)chia hết cho một số
Số câu
Số điểm % 
2
1,0
2
 2,0
4
3,0 30%
2. Số nguyên tố, hợp số
Nhận biết số NT, HS
Số câu
Số điểm % 
4
2,0
4
2,0 20%
3. Ước và bội; ƯC và BC; ƯCLN và BCNN
Xác định được
ƯCLN, BCNN
V.dụng ƯCLN BCNN
để giải
BT thực tế
Chứngminh tổng là bội của một số
Số câu
Số điểm % 
2
2,0
1
2,0
1
1,0
4
5,0 50%
TS câu
TS điểm % 
6
3,0 30%
4
4,0 40%
2
3,0 30% 
12
10 100%
 III/ Ma trận đề kiểm tra:
IV/ Đề : Hai đề kèm theo ở trang sau 
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT(ĐỀ 1)	 ĐIỂM
Họ và tên : 	Môn : Số học 6
Lớp : 	Năm học: 2014 – 2015 
A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm – Thời gian làm bài 12 phút
- Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng ở mỗi câu :
Câu 1: Tìm số chia hết cho 2 : 	 Câu 4: Tìm dạng phân tích ra TSNT của 300:
 A . 3	A . 2 . 3 . 52
 B . 6 	B . 4 . 3 . 52
C . 9 	C . 23 . 3 . 52
 D . 11	D . 22 . 3 . 52
Câu 2: 	Tìm số chia hết cho 3:	Câu 5: Tìm số nguyên tố :
	A . 15 	A . 2
	B . 20	B . 4
	C . 25	C . 6
	D . 40	D . 8
Câu 3: Tìm * để 9* là số nguyên tố:	Câu 6: Tìm hợp số :
	A . 3	A . 1
	B . 7	B . 2
	C . 9	C . 4
	D . 1	D . 3
....................................................................................................................................................B/ Tự luận : 7,0 điểm– Thời gian làm bài 33 phút
Bài 1 : ( 2,0 điểm ) 
 Xét xem tổng (hiệu) sau chia hết cho 3 khơng? 
 	a/ ( 234 + 420 ) b/ (1.2.3.4.5 - 52) 
Bài 2 : ( 2,0 điểm ) Tìm: 	
a/ ƯCLN ( 24 ; 36 )	 b/ BCNN ( 10 ; 12 )
Bài 3 : ( 2,0 điểm ) 
Một lớp học khi xếp hàng 5 , hàng 8 , hàng 10 đều vừa đủ hàng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh biết rằng số học sinh của lớp đó chưa đến 50 người . 
Bài 4 : ( 1,0 điểm )
Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là bội của 3 
Bài làm:
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT( ĐỀ 2) ĐIỂM
Họ và tên : 	Môn : Số học 6 	 
Lớp : 	Năm học: 2014 – 2015 
A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm – Thời gian làm bài 12 phút
– Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng ở mỗi câu :
Câu 1: Tìm số chia hết cho 2:	Câu 4: Tìm hợp số :
	A . 3	A . 1
	B . 6	B . 2
	C . 9	C . 4
	D . 11	D . 3
Câu 2: Tìm * để 9* là số nguyên tố:	Câu 5: Tìm dạng phân tích ra TSNT của 300:	A . 1	A . 4 . 3 . 52
B . 3 	B . 23 . 3 . 52
C . 5 	C . 2 . 32 . 52
D . 7	D . 22 . 3 . 52
Câu 3: Tìm số chia hết cho 3:	Câu 6: Tìm số nguyên tố :
	A . 15 	A . 2
	B . 20	B . 4
	C . 25	C . 6
	D . 40	D . 8
....................................................................................................................................................B/ Tự luận : 7,0 điểm– Thời gian làm bài 33 phút
Bài 1 : ( 2,0 điểm ) 
Xét xem tổng (hiệu) sau chia hết cho 3 khơng? 
a/ ( 534 + 510 ) 	b/ (1.2.3.4.5 - 43) M 3
Bài 2 : ( 2,0 điểm )Tìm: 	
a/ ƯCLN ( 36 ; 54 )	b/ BCNN ( 6 ; 8 )
Bài 2 : ( 2,0 điểm ) 
Một lớp học khi xếp hàng 3 , hàng 6 , hàng 7 đều vừa đủ hàng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh biết rằng số học sinh của lớp đó chưa đến 55 người . 
Bài 3 : ( 1,0 điểm )
Chứng minh rằng tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là bội của 2 
Bài làm:
V/ Đáp án và biểu điểm :
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
Nội dung lời giải
Điểm
Nội dung lời giải
Điểm
A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm , mỗi câu 0,5 điểm :
 1B 2A 3B 
 4D 5A 6C 
B/ Tự luận : 7,0 điểm
Bài 1 : 2,0 điểm
Câu a: 1,0 điểm
vì 234 M 3 và 420 M 3
Nên ( 234 + 420 ) M 3 
 Câu b: 1,0 điểm
 vì 1.2.3.4.5 M 3 và 52 M 3 
Nên (1.2.3.4.5 - 52) M 3
Bài 2 : 2,0 điểm
 Câu a: 1,0 điểm
 24 = 23 . 3 ; 36 = 22 . 32
ƯCLN ( 24 ; 36 ) = 22 . 3 = 12
 Câu b : 1,0 điểm
 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3
BCNN ( 10 ; 12 ) = 22 . 5 . 3= 60
Bài 3 : 2,0 điểm
 Gọi số học sinh là a thì
 aỴ BC( 5 ; 8 ; 10 ) và 0 < a < 50
 Phân tích 5 ; 8 ; 10 ra TSNT
 BCNN ( 5 ; 8 ; 10 ) = 40
 BC ( 5 ; 8 ; 10 ) = B ( 40 )
 = { 0 ; 40 ; 80 ;  } 
 Vậy a = 40 
 Trả lời : Lớp học có 40 học sinh
Bài 4 : 1,0 điểm
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 
 n + (n + 1) + ( n+ 2 )
 = ( 3n + 3 ) 3	 Vậy tổng của basố tự nhiên liên tiếp là bội của 3 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm , mỗi câu 0,5 điểm :
 1B 2D 3A 
 4C 5D 6A 
B/ Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : 2,0 điểm
Câu a: 1,0 điểm
vì 534 M 3 và 510 M 3
Nên ( 534 + 510 ) M 3 
 Câu a: 1,0 điểm
 vì 1.2.3.4.5 M 3 và 43 M 3 
Nên (1.2.3.4.5 - 43) M 3
Bài 2 : 2,0 điểm
Câu a: 1,0 điểm
 36 = 22 . 32 ; 54 = 2 . 33
 ƯCLN ( 36 ; 54 ) = 2 . 32 = 18 Câu b : 1,0 điểm
 6 = 2 . 3 ; 8 = 23 . 
 BCNN ( 6 ; 8 ) = 23 . 3= 24
Bài 3 : 2,0 điểm
 Gọi số học sinh là a thì
 aỴ BC( 3 ; 6 ; 7 ) và 0 < a < 55
 Phân tích 3 ; 6 ; 7 ra TSNT
 BCNN ( 3 ; 6 ; 7 ) = 42
 BC ( 3 ; 6 ; 7 ) = B ( 42 )
 = { 0 ; 42 ; 84 ;  } 
 Vậy a = 42 
 Trả lời : Lớp học có 42 học sinh
Bài 4 : 1,0 điểm
Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là
 n + (n + 1) +(n + 2)+(n + 3)
 = (4n + 6) 2
Vậy tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là bội của 2 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
*Lưu ý: Ở phần tự luận, mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa theo biểu điểm ở đề kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc