I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+Kiến thức: Khắc sâu các kiến thức về số nguyên, số đối, thứ tự trong tập hợp số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên
+Kỹ năng: Giải được các dạng bài tập về số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên, tìm thành thạo số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
+Thái độ: Tun thủ tính cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán, ý thức liên hệ thực tế qua bài tập, tìm nhiều cách giải hay cho một bài tập
+ Năng lực: Tính toán, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập
Ngày soạn : 24 / 11 / 14 - Ngày dạy : 01/ 12/20 14 TUẦN 15 – Tiết 43 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Khắc sâu các kiến thức về số nguyên, số đối, thứ tự trong tập hợp số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên +Kỹ năng: Giải được các dạng bài tập về số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên, tìm thành thạo số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên +Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán, ý thức liên hệ thực tế qua bài tập, tìm nhiều cách giải hay cho một bài tập + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT -HS: Học bài, chuẩn bị bài tập III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 5’ +HĐ1: KTBC: -Xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -7; 5; 0; 2 và –4 -Tính ; -So sánh và 1 hs lên bảng Kết quả: -7 < - 4 < 0 < 2 < 5 = 2004 = 2005 > ( 7 > 3) 5’ *HĐ2 : Luyện tập +Hướng dẫn BT16/73: -Tập Z gồm những số nào ? -Hãy điền chữ Đ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô trống cho đúng ? -Nhắc lại định nghĩa tập hợp Z -Điền chữ Đ hoặc S vào ô thích hợp BT17/73: 7 Ỵ N ( đúng ) 7 Ỵ Z ( đúng ) ; 0 Ỵ N ( đúng ) 0 Ỵ Z ( đúng ) ; -9 Ỵ Z ( đúng ) -9 Ỵ N ( sai ) ; 11,2 Ỵ Z ( sai ) 6’ +Hướng dẫn BT18/73: -Yêu cầu hs tră lời các câu hỏi và cho vd minh họa -Trả lời lần lượt các câu hỏi của bài tập -Cho ví dụ minh họa BT18/7ấn a/ Chắc chắn b/ Không chắc chắn – vd :2 < 3 c/ Không chắc chắn – vd : 0 > -1 d/ Chắc chắn 5’ +Hướng dẫn BT19/73: -Yêu cầu hs điền dấu + hoặc – vào chỗ -Lưu ý : có bài có nhiều đáp số -Điền dấu + hoặc – vào chỗ cho đúng BT19/73: a/ 0 < 2 b/ -15 < 0 c/ -10 < +6 ( hoặc –10 < -6 ) d/ +3 < +9 ( hoặc -3 < +9 ) 6’ +Hướng dẫn BT20/73: -Để tìm được kết quả trước hết ta làm gì ? - Tính giá trị tuyệt đối ở mỗi câu -Tính kết quả BT20/73: A/ - = 8 – 4 = 4 ( Hs tự giải các câu b , c , d ) 5’ + Hướng dẫn BT21/73: -Giá trị tuyệt đối của –5 và 3 lần lượt là bao nhiêu? Số đối của chúng là gì ? -Tính lần lượt số đối của –4 ; 6 ; 5 ; 3 và 4 BT21/73: = 5 nên số đối của là –5 ( Hs tự giải các câu còn lại ) 10’ + Hướng dẫn BT cho thêm BT23/57/sbt: -Các số nguyên x nào thõa mãn –2 < x < 5 và -6 £ x £ 1 ? +HĐ8 : Hướng dẫn BT24/57/sbt: -Theo điều kiện ở đề bài thì * là những chữ số nào ? -Viết tập hợp chứa các số nguyên x thõa mãn -2 < x < 5 và -6 £ x £ 1 theo cách liệt kê phần tử ( HĐ nhóm ) -Tìm chữ số * thõa mãn các điều kiện của bt24 / 57 / sbt +BT cho thêm : BT32/57/sbt: a/ Tập hợp X các số nguyên x thõa mãn –2 < x < 5 là : X = { -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } b/ ( Hs tự giải ) +BT24/57/sbt: a/ -841 < -84* vậy * là 0 b/ -5*8 > -518 vậy * là 0 3’ +HĐ3: HDVN -Giải bt 17 / 73/ sgk và bt 29 ; 32 / 58 / sbt -Xem trước bài : Cộng hai số nguyên cùng dấu *Hướng dẫn BT17 : Dựa vào định nghĩa tập hợp số nguyên để trả lời . IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 24 / 11 / 14 - Ngày dạy : 01/ 12/20 14 Tiết 44 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Nêu lên được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dương, quy tắc cộng hai số nguyên âm +Kỹ năng: Tính thành thạo tổng của hai số nguyên cùng dáu, đặc biệt là hai số nguyên âm +Thái độ: Tuân thủ tính chính xác khi thực hành cộng, có ý thức tích cực trong quá trình xây dựng quy tắc, liên hệ thực tế qua bài học + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT -HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 5’ +HĐ1: KTBC Điền dấu > , < , = vào ô trống cho đúng : a/ + b/ + c/ + 1 hs lên bảng Kết quả: -Thực hiện phép tính trung gian -Dấu điền vào ở mỗi câu là: a/ = ; b/ 10’ HĐ2: Bài mới +HĐ2.1 : Tìm hiểucách cộng hai số nguyên dương : -Số nguyên dương là những số nào ? -Muốn cộng hai số nguyên dương ta cộng như thế nào ? -Minh họa phép cộng hai số nguyên dương trên trục số -Tính tổng (+4) + (+2) -Nắm được (+4) + (+2) = 4 + 2 1/ Cộng hai số nguyên dương : Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 Vd : (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6 15’ +HĐ2.2 : Xây dựng quy tắc cộng hai số nguyên âm : -Nêu ví dụ 1 / 74 -Hướng dẫn hs tính tổng (-3) + (-2) trên trục số -Tổng (-3) + (-2) = ? -Cho hs giải ?1 / 75 -Từ nhận xét (-4) +(-5) = -() hãy cho biết muốn cộng hai số nguyên âm ta làm như thế nào ? -Nêu ví dụ 2 / 75 + Cho hs giải ?2/ 75 -Tính (-3) + (-2) bằng trục số -Giải?1 / 75 -Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm -Giải ?2 / 75 2/ Cộng hai số nguyên âm : a/ Ví dụ 1 : sgk / 74 Giải : Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là (-3) + (-2) = -5 ?1/ 75 : (-4) + (-5) = -9 = 4 + 5 = 9 Nhận xét :(-4) +(-5) = -() b/ Quy tắc :sgk/74 c/ Ví dụ 2 : sgk ?2/ 75 : a/ (+37) + (81) = 37 + 81 = 118 b/ (-23) + (-17) = - (23+17) = - 40 12’ +HĐ3: Củng cố: -Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên âm -Cho học sinh giải các bài tập 23;24;25 ở sgk -Gọi lần lượt hs lên bảng giải -Yêu cầu hs nhận xét -Sửa sai nếu có -Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên âm -Giải các bài tập 23;24;25 ở sgk -Lần lượt lên bảng giải -Lớp nhận xét BT23/ 75 : a/ 2763 + 152 = 2915 b/ (-7) +(-14) = - ( 7 + 14 ) = - 21 c/ (-35) + (-9) = - ( 35 + 9 ) = - 44 BT24 / 75 : a/ (-5) + (-248) = - (5 + 248) = - 243 b/ 17 + = 17 + 33 = 50 c/ = 37 + 15 = 52 BT25 / 75 : a/ (-2) + (+5) (-5) (Điền dấu <) b/ (-10) (-3) + (-8) (Điền dấu >) BT cho thêm: Tìm số nguyên x a/ x – (-2) = (-3) x = (-3) + (-2) x = -5 b/ x – (-10) = (-6) x = (-6) + (-10) x = -16 3’ +HĐ4: HDVN - Học bài - Giải bài tập 26 / 75 / sgk và các bài tập 35 ; 36 ; 37 ; 39 ; 40 / 59 / sbt - Xem trước bài : Cộng hai số nguyên khác dấu *Hướng dẫn BT 26 / 75 / sgk : giải như ví dụ ở sgk / tr 74 IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 24 / 11 / 14 - Ngày dạy : 02/ 12/20 14 Tiết 45 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Nêu lên được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu đối nhau, không đối nhau +Kỹ năng: Cộng thành thạo hai số nguyên khác dấu đối nhau, không đối nhau +Thái độ: Tuân thủ tính chính xác khi vận dụng quy tắc, tính tích cực trong quá trình xây dựng quy tắc, có ý thức liên hệ lý thuyết với thực tiễn + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, MTBTï, phấn màu -HS: Học bài, xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 4’ +HĐ1: KTBC -Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm -Aùp dụng : tính (-13) +(-15) 1 hs lên bảng Kết quả: -18 14’ HĐ2: Bài mới +HĐ2.1 : Giải các ví dụ : -Nêu ví dụ / 75 -Hướng dẫn hs tính tổng (+3) + (-5) bằng trục số -Cho hs giải ?1 và ?2 / 76 -Có nhận xét gì về kết quả của ?1 và ?2? -Tính tổng (+3) + ( -5) bằng trục số -Giải ?1 và ?2 / 76 ( Hoạt động nhóm ) -Nêu nhận xét về kết quả của ?1 và ?2 1/ Ví dụ : ( sgk / 75 ) Giải: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là: (+3) + (-5) = -2 ( o C ) ?1/ 76:(-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 ?2/ 76 : a/3+(-6) = -3 ; = 3 * Nhận xét : 3 + (-6) = - ( ) b/ (-2) + (+4) =2 ; = 2 Nhận xét : (-2) + (+4) = 10’ +HĐ2.2 : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau -Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau ta làm như thế nào ? -Cho hs giải ?3 / 76 -Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu -Giải ?3 / 76 2/ Cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau: a/ Quy tắc: ( 3 bước theo nội dung giảm tải ) b/ Ví dụ: sgk / 76 + ?3b / 76: 273 + (-123) = 273 – 123 = 150 ?3 / 76: a/ (-38) + 27 = - ( 38 – 27 ) = - 11 ( Câu b đưa lên ví dụ ) 14’ +HĐ3: Củõng cố: -Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác -Cho hs giải các bài tập 27;28;29 ở sgk -Gọi lần lượt hs lên bảng giải -Cho hs nhận xét -Sửa sai nếu có +Tổng hai số nguyên thay đổi như thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các số hạng của tổng? -Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu k -Giải các bài tập 27;28;29 ở sgk -Lên bảng giải -Lớp nhận xét +Nhận xét BT29a: nếu đổi dấu các số hạng của tổng thì tổng đổi dấu BT27 / 76: a/ 26 + (-6) = 26 – 6 = 20 b/ (-75) + 50 = - ( 75 – 50 ) = - 25 c/ 80 + (-220 ) = -(220 – 80) = - 140 BT28 / 76: a/ (-73) + 0 = - ( 73 – 0 ) = - 73 b/ + (-12) = 18 + (-12) = 18 – 12 = 6 c/ 102 + (-120) = - (120 –102) = -18 BT29 / 76: a/ 23 + (-13) = 23 – 13 = 10 (-23) + 13 = -(23 – 13) = -10 +Nhận xét : hai kết quả đối nhau b/ (-15) + (+15) = 0 ; 27 + (-27) = 0 +Nhận xét : hai kết quả bằng nhau 3’ +HĐ4: HDVN -Học bài -Giải bài tập 30 / 76 / sgk -Chuẩn bị trước các bài tập 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 / 77 / sgk để tiết sau luyện tập . *Hướng dẫn BT30 : Tính kết quả ở mỗi vế rồi so sánh . IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 24 / 11 / 14 - Ngày dạy : 02/ 12/20 14 Tiết 46 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu +Kỹ năng: Cộng thành thạo các số nguyên cùng dấu, khác dấu; tính được giá trị của các biểu thức +Thái độ: Tuân thủ tính chính xác trong quá trình thực hành cộng và vận dụng quy tắc, có ý thức liên hệ thực tế về phép cộng số nguyên + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, MTBTï, phấn màu -HS: Học bài, chuẩn bị bài tập III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 4’ +HĐ1: KTBC -Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu -Tính: 13 + (-65) 1 hs lên bảng Kết quả: -52 6’ *HĐ2: Hướng dẫn các bài tập ở SGK : +Hướng dẫn BT31/77: -Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm như thế nào ? -Cho cả lớp tự giải , sau đó gọi cùng lúc 3 hs lên bảng giải -Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên âm -Vận dụng quy tắc vào bài tập -Cả lớp giải -Ba bạn cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét Giải bài tập ở SGK : 31/77: a/ (-30) + (-5) = -(30 +5) = -35 b/ (-7) + (-13) = -(7 +13) = -20 c/ (-15) + (-235) = -(15 + 235) = -250 6’ +Hướng dẫn BT32/77: -Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như thế nào ? -Cho cả lớp tự giải -Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau -Vận dụng quy tắc vào bài tập -Cả lớp giải -Ba bạn cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét 32/77: a/ 16 + (-6) = 16 – 6 = 10 b/ 14 + (-6) = 14 – 6 = 8 c/ (-8) + 12 = 12 – 8 = 4 6’ 6’ +Hướng dẫn BT33/77: -Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập -Gọi 1 hs lên bảng điền số vào ô trống +Hướng dẫn BT34/77: Câu a : -Muốn tính giá trị của biểu thức A ta làm như thế nào ? -Khi thay x = -4 vào A thì giá trị của A bằng bao nhiêu ? Câu b : -HS tự giải -Cả lớp tự giải -Một bạn lên bảng điền số vào ô trống -Lớp nhận xét -Nêu cách tính giá trị của biểu thức A -Tính giá trị của A khi x = -4 -Tính giá trị của biểu thức B một cách tương tự -Lớp nhận xét 33/17: a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 34/77: a/ A = x + (-16) biết x = -4 A = (-4) + (-16) = -(4 + 16) = -20 b/ B = (-102) + y biết y = 2 B = (-102) + 2 = -(102 – 2) = -100 4’ + Hướng dẫn BT35/77: -Số tiền tăng biểu thị bằng số gì ? -Số tiền giảm biểu thị bằng số gì ? -Nêu cách dùng số nguyên để biểu thị số tiền tăng , số tiền giảm -Tìm x trong bài tập 35/77: a/ x = 5000000 b/ x = -2000000 5’ 5’ *HĐ3: Hướng dẫn BT +BT55/60/sbt: -Dấu * ở mỗi câu được thay bởi chữ số nào ? +Hướng dẫn bt cho thêm: -Nếu x – a = b thì x = ? -Vậy ở mỗi câu x được tính như thế nào ? x = ? -Thay chữ số thích hợp vào dấu * ở mỗi câu (Hđ nhóm) -Từ x – a = b viết được x = a + b -Tính x ở mỗi câu +Bài tập cho thêm ở sách bài tập : 55/60/sbt: Thay * bằng chứ số thích hợp a/ (-*6) + (-24) = -100 b/ 39 + (-1*) = 24 c/296 + (-5*2) = -206 Giải : a/ Thay * bởi 7 ta có : (-76) + (-24) = -100 b/ Thay * bởi 5 ta có : 39 + (-15) = 24 c/ Thay * bởi 0 ta có : 296 + (-502) = -206 +Bài tập cho thêm : Tìm số nguyên x , biết : a/ x – 27 = -35 x = -35 + 27 x = -8 b/ x – (-9) = -10 x = -10 + (-9) = -19 3’ +HĐ4: HDVN: -Oân lại các quy tắc cộng số nguyên -Giải các bài tập 49 ; 50 ; 54 ; 56 / 60 / sbt -Xem trước bài : Tính chất phép cộng số nguyên *Hướng dẫn BT56 : VD : - 6 = (-3) + (-3) IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: