Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 20

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:

-Kiến thức: Khắc sâu các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc xác định dấu của một

tích hai số nguyên, nhiều số nguyên

-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân số nguyên vào bài tập, xác định thành thạo dấu của

ích nhiều số nguyên, biết sử dụng MTBT để nhân hai số nguyên.

-Thái độ: Rèn tính chính xác trong quá trình luyện tập, ý thức tự giác trong học tập, chịu khó tìm nhiều

lời giải hay cho một bài tập

- Năng lực: Tính toán, tư duy logic

II/ Chuẩn bị:

-GV: MTBT ; thước

-HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài tập về nhà, MTBT

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 04 / 01 / 15 - Ngày dạy : 12/ 01/ 2015
TUẦN 21 – Tiết 65:	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc xác định dấu của một 
tích hai số nguyên, nhiều số nguyên
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân số nguyên vào bài tập, xác định thành thạo dấu của 
ích nhiều số nguyên, biết sử dụng MTBT để nhân hai số nguyên. 
-Thái độ: Rèn tính chính xác trong quá trình luyện tập, ý thức tự giác trong học tập, chịu khó tìm nhiều 
lời giải hay cho một bài tập
- Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị: 
-GV: MTBT ; thước
-HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài tập về nhà, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy : 
T/g
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
4’
+HĐ1: KTBC:
-Nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm 
-Aùp dụng : 
a/ Tính : (-3) . (-5) = ?
b/ So sánh (-2).(-3) và 0
1 hs lên bảng
Kết quả:
a/ (-3) . (-5) = - (3.5) = -15
b/ (-2).(-3) = 6 > 0
5’
*HĐ2: Sửa bài tập: 
+BT81 : 
-Treo hình vẽ 52 SGK , cho HS sửa bài tập 81 SGK 
-Tổng điểm của mỗi bạn được tính như thế nào ? 
-Lập biểu thức tính tổng điểm của mỗi bạn ?
-Tổng điểm của bạn Sơn là : 
3 .5 +1.0 + 2 .(-2) = 15+ 0 – 4 = 11 
-Tổng điểm của bạn Dũng là 
2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -12-2 = 6
-So sánh 11 và 6
-Trả lời
BT 81 SGK:
+Tổng điểm của bạn Sơn là : 
3 .5 +1.0 + 2 .(-2) = 15+ 0 – 4 = 11 
+Tổng điểm của bạn Dũng là : 
2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -12-2 = 6
Vậy Sơn được số điểm cao hơn.
4’
*HĐ2.2 +Sửa BT 83 :
-Giá trị của biểu thức 
(x-2).(x+4) khi x = -1 được tính như thế nào ?
-Kết quả nào đúng
-Nêu cách tính gia trị biểu thức
-Thay x = -1 vào biểu thức , tính rồi nêu kết quả được chọn .
-Lớp nhận xét 
BT 83 SGK : 
Khi x= -1 thì biểu thức 
(x- 2)(x + 4) = (-1 – 2)(-1 + 4)
 = (-3) . 3 = 9
Chọn B.
5’
*HĐ3 : Luyện tập :
+Hướng dẫn bài tập 84 :
-Muốn biết dấu của tích a . b2 ta cần biết gì ?
-Với mọi b Z và b 0 thì b2 mang dấu gì ? Vì sao ?
-Gọi 1 hs lên bảng giải 
-Muốn biết dấu của a.b2 ta cần biêùt dấu của b2 , dấu của b2 là dấu của tích b.b
-Xác định dấu của b2 rồi điền vào ô trống.
-Dấu của b2 luôn là dấu “ + “ (là số dương )
BT 84 SGK : Điền vào ô trống:
Dấu a
Dấu b
Dấu a.b
Dấu a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
5’
+Hướng dẫn BT 85 :
-Cho cả lớp tự giải câu a,b, c
-Hướng dẫn câu d : 
Với a Z , ta có 
an = a . a .  . a (n thừa số a) 
Vậy (-13)2 = (-13).(-13) 
-Cả lớp giải 
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
BT 85 : Tính :
(-25) . 8 = -200
18 . (-15) = -270
(-1500) . (-100) = 150 000
(-13)2 = (-13) . (-13) = 169
5’
+Hướng dẫn BT 86 :
-Treo bảng phụ bài 86 SGK -Yêu cầu HS tính rồi điền vào ô trống ?
-Tính rồi điền kết quả vào ô trống .
-Lớp nhận xét 
BT 86 SGK: Điền vào ô trống:
a
-15
13
4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
5’
+Hướng dẫn BT 87 :
-Biết 32= 9 còn số nguyên x nào mà x2 = -9 không ?
-Qua bài toán này em có nhận xét gì về bình phương của hai số đối nhau ?
-Tìm số nguyên khác 3 và cũng có bình phương bằng 9
-Ta còn có (-3)2 = 9
-Nhận xét : Hai số dối nhau thì có bình phương bằng nhau.
BT 87 SGK
32 = 3 . 3 = 9
Còn có -3 vì (-3)2 = (-3).(-3) = 9
+Nhận xét: Hai số dối nhau thì có bình phương bằng nhau.
5’
+Hướng dẫn BT 88 :
-Cho x Z như vậy x có thể là số nguyên gì ? 
-Hãy so sánh (-5) . x trong mỗi trường hợp 
-Số x có thể là : nguyên dương, nguyên âm hoặc số 0. 
-So sánh từng trường hợp của x.
BT 88 SGK
+Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
+Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
+Nếu x 0
5’
+Hướng dẫn BT89 :
-Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính tích hai số nguyên. 
-Yêu cầu hs tính kết quả của mỗi câu bằng MTBT
-HS thực hành các ví dụ trong SGK bằng MTBT
-Giải BT 89 bằng MTBT
-Đọc kết quả 
-Lớp nhận xét
BT 89 : Tính bằng máy tính bỏ túi :
a/ (-1356). 17 = - 23052
b/ 39 . (-152) = - 5928
c/ (-1099) . (-75) = 82425
3’
+HĐ4: HDVN
 -Giải thêm các bài tập : 125, 126, 127, 128 / SBT
	-Xem trước bài “ Tính chất của phép nhân trong Z ”
	 IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 04 / 01 / 15 - Ngày dạy : 15/ 01/ 2015
Tiết 66: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
-Kiến thức: Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với số , phân phối của 
phép nhân đối với phép cộng
-Kỹ năng: Vận dụng được các tính chất trên vào bài tập, biết cách tính tích của nhiều số nguyên 
nhanh và hợp lý
-Thái độ: Rèn tính tích cực, chủ động trong quá trình xây dựng bài mới,bước đầu có ý thức vận 
 dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức..
-Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
	-GV: Thước, phấn màu, MTBT
	-HS: Xem trước bài mới, xem lại các tính chất phép nhân trong N
III/ Tiến trình bài dạy : 
T/g
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
4’
+HĐ1: KTBC: Nhắc lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên
1 hs đứng tại chỗ trả lời
7’
+HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1 : Nêu tính chất giao hoán :
-Yêu cầu hs tính và so sánh : 
2.(-3) và (-3).2
(-4).(-7) và (-7).(-4)
-Nếu đổi chỗ các thừa số thì tích có thay đổi không ?
-Ta gọi tính chất trên là tính chất giao hoán của phép nhân trong Z 
-Tính và so sánh : 
2.(-3) và (-3).2
(-4).(-7) và (-7).(-4)
-Phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân các số nguyên
1/ Tính chất giao hoán:
 Với a , b Z thì : 
 a . b = b . a
?1 : Dấu +
?2 : Dấu –
10’
+HĐ2.2 : Nêu tính chất kết hợp :
-Yêu cầu hs tính và so sánh : 
 và 
-Muốn nhân tích của hai số nguyên với số nguyên thứ ba ta làm như thế nào ?
-Ta gọi tính chất trên là tính chất két hợp của phép nhân trong Z 
-Nêu chú ý
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 94
-Tính và so sánh :
 và 
( HĐ nhóm )
-Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân trong Z 
-Viết tích a.a.  .a ( n thừa số a ) dưới dạng luỹ thừa, với a Z 
-Giải ?1 và ?2 / 94
2/ Tính chất kết hợp :
Với a , b , c Z thì : 
 ( a.b). c = a . (b.c ) 
+Chú ý : sgk / 94
+Nhận xét : sgk / 94
6’
+HĐ2.3 : Nhân với 1 :
-Với a Z thì tích a . 1 = ? 
-Cho HS giải ?3 và ?4 / SGK
-Tính tích a . 1
-Giải ?3 và ?4 theo nhóm rồi trả lời : 
+ a . (-1) = (-1) . a = -a
+ Đó là hai số đối nhau.
3/ Nhân với số 1:
 a . 1 = 1 . a = a
?3/94 : a . (-1) = (-1) . a = -a
?4/94: Đó là hai số đối nhau
8’
+HĐ2.4 : Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
-Cho hs HĐ nhóm để tính và so sánh :
(-2). (3+4) và (-2).3 + (-2).4
-Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ?
-Tính chất trên là tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong Z 
-Lưu ý hs : Tính chất trên vẫn đúng với phép trừ 
-Cho hs giải ?5 / 95
-Tính và so sánh :
(-2). (3+4) và (-2).3 + (-2).4
-Phát biểu tính chất phân phối 
-Giải ?5/95
-Lên bảng ghi kết quả 
-Lớp nhận xét
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
 a (b + c) = a . b + a . c
+Chú ý : Ta cũng có 
 a (b - c) = a . b - a . c
7’
+HĐ3 : Củng cố : 
-Gọi hs nhắc lại các tính chất 
-Cho hs giải tại lớp bài tập 90 / 95
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lại các tính chất
-Giải bài tập 90 / 95
-Lên bảng giải 
-Lớp nhận xét
BT 90 SGK : Tính :
15 . (-2) . (-5) . (-6)
= [15 . (-2)] . [(-5) . (-6)]
= (-30) . 30
= - 900
4 . 7 . (-11) . (-2) 
= (4 . 7) . [(-11) . (-2)]
= 28 . 22 = 616
3’
+HĐ4: HDVN
 -Học bài 
	-Giải các bài tập 91 ; 92 ; 93 ; 94 / sgk / 95
	-Chuẩn bị các bài tập 95;96;97;98;99;100 / sgk / 95 ; 96 để tiết sau luyện tập
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 04 / 01 / 15 - Ngày dạy : 17/ 01/ 2015
Tiết 67: LUYỆN TẬP+KIỂM TRA 15 PHÚT
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
-Kiến thức: Khắc sâu các tính chất cơ bản của phép nhân, lũy thừa bậc n của một số nguyên, 
dấu của tích nhiều số nguyên âm 
-Kỹ năng: Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân vào việc thực hiện tính giá trị biểu thức 
 một cách nhanh nhất, thích hợp nhất.
-Thái độ: tập tính chính xác trong quá trình luyện tập, xác định dáu của tích nhiều số nguyên âm, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập 
- Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: MTBT, thước, phấn màu
-HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài tập
III/ Tiến trình bài dạy : 
T/g
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
5’
*HĐ1 : Sửa bài tập :
+BT93:
-Muốn tính nhanh giá trị các biểu thức ở bài tập ta làm như thế nào ?
-Gọi 2 hs lên bảng sửa
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Nêu cách giải 
-Lên bảng trình bày lời giải
-Lớp nhận xét.
BT 93 SGK, Tính nhanh :
(-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)
= [(-4) . (-25)] . [125 . (-8)] . (-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 600 000.
(-98) . (1 – 246) – 246 . 98
= -98 + 98 . 246 – 98 . 246 = -98
4’
+Sửa bài tập 94 SGK .
-Muốn nhân các luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
-Gọi 2 hs lên bảng sửa
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lại tích quy tắc nhân các luỹ thừa cùng cơ số
-Lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
BT 94 SGK: Viết dưới dạng một luỹ thừa :
(-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) 
= (-2)3 . (-3)3 = [(-2) . (-3)]3 = 63 .
4’
*HĐ2 : Luyện tập 
+Hướng dẫn bài tập 95 :
-Vì sao (-1)3 = -1 ?
-Có mấy số có lập phương bằng chính nó ?
-Trả lời : (-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1. 
-Còn các số nguyên khác là : 0 và 1.
BT 95 SGK:
(-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1.
 Còn các số nguyên khác cũng có lập phương của nó cũng bằng chính nó là : 0 và 1.
6’
+Hướng dẫn Bài tập 96 :
-Nếu đổi dấu cả hai thừa số của tích thì tích có thay đổi không ?
-Vận dụng tính chất nào để tính nhanh ?
-Cho lớp giải 
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng
-Nêu cách đổi dấu một tích hai thừa số
-Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải 
-Cả lớp giải
-Hai hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT96 SGK, Tính:
237 . (-26) + 26 . 137
= 26 . 137 – 26 . 237
= 26 . ( 137 – 237)
= 26 . (-100) = - 2600
63 . (-25) + 25 . (-23)
= (-63).25 + 25.(-23)=25( -26 –23)
= 25 . (-86) = - 2150.
3’
+Hướng dẫn bài tập 97 :
-Tích có số chẵn thừa số âm mang dấu gì ?
-Tích có số lẽ thừa số âm mang dấu gì ?
-Xác định dấu của tích có số chẵn , số lẽ thừa số âm
-Vận dụng kết quả trên để so sánh các tích ở bài tập với 0
-Đứng tại chỗ nêu ý kiến
-Lớp nhận xét
Bài 97 SGK
a/ Lớn hơn 0
b/ Bé hơn 0.
5’
+Hướng dẫn bài tập 98 :
-Muốn tính giá trị các biểu thức với a, b cho trước ta làm thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải 
-Sửa sai nếu có
-Nêu cách tính giá trị các biểu thức với các giá trị a và b cho trước 
-Cả lớp giải
-Hai hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
Bài 98 SGK :
(-125) . (-13) . (-a)
= (-125) . (-13) . (-8) = - 13 000
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b
= (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20
= (-120) . 20 = -2400
15’
+HĐ3: Kiểm tra 15 phút:
Đề
Đáp án
Biểu điểm
A- Tự luận: 9,0 điểm
1/ Tính:
a/ 4.(-5)
b/ (-6).(-7)
c/ 2.(-4).5(-25)
2/ Tìm các số nguyên x biết:
a/ x : 2 = -3
b/ 
B- Trắc nghiệm: 1,0 điểm
1/ 3.x = -6 thì x bằng:
A. 1 B. – 2 
C. 3 D. – 4 
2/ với a = – 2 thì a3 bằng:
A. 4 B. 8
C. – 8 D. – 6 
Bài 1: 6,0 điểm
Câu a: 2,0 điểm
4.(-5) = -(4.5) 
 = -20
Câu b: 2,0 điểm
(-6).(-7) = 6.7
 = 42
Câu c: 2,0 điểm
= (2.5).[(-4).(-25)]
= 10.100
= 1000
Bài 2: 3,0 điểm
Câu a: 2,0 điểm
x = (-3 ). 2
x = - 6 
Câu b: 1,0 điểm
x = 2
x = - 2
*Trắc nghiệm: 1B 
 2C 
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3’
+HĐ4: HDVN
 -Giải bài tập 99; 100 SGK, và các bài tập : 135, 136, 137, 138, 139 SBT
	-Xem trước bài : Bội và ước của một số nguyên .
	-Oân lại khái niệm : Bội và ước của một số tự nhiên 
IV/ Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc