I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nu ln được quy tắc để so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm , phân số dương
-Kỹ năng: So sánh được hai phân số có cùng mẫu dương, viết các phân số đã cho khác mẫu dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
-Thái độ: Tun thủ tính cẩn thận, chính xác khi so sánh phân số, tính tích cực, chủ động trong hoạt động xây dựng bài mới
- Năng lực: Hợp tc, sáng tạo, tư duy logic
Ngày soạn : 20 / 02 / 15 - Ngày dạy : 02/ 03/ 2015 TUẦN 26 – Tiết 80: SO SÁNH PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Nêu lên được quy tắc để so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm , phân số dương -Kỹ năng: So sánh được hai phân số có cùng mẫu dương, viết các phân số đã cho khác mẫu dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh -Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, chính xác khi so sánh phân số, tính tích cực, chủ động trong hoạt động xây dựng bài mới - Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu -HS : Ôn lại cách quy đồng mẫu số nhiều phân số, xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3’ +HĐ1: KTBC: So sánh . Giải thích vì sao ? 1 hs đứng tại chổ trả lời Kết quả: 10’ +HĐ2: Bài mới +HĐ2.1: So sánh hai phân số cùng mẫu : -Yêu cầu hs so sánh : -Tương tự , cho hs so sánh : -Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào lớn hơn ? -Cho hs giải ?1/22 -Cho hs giải BT cho thêm để khắc sâu quy tắc -Lưu ý hs : chỉ so sánh khi hai phân số có cùng mẫu dương -So sánh : -So sánh : -Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương -Giải ?1/22 -Giải BT cho thêm của GV -Ghi nhớ : Chỉ so sánh hai phân số khi chúng có cùng mẫu dương 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : a/ Ví dụ : vì -3 < -1 vì 2 > -4 b/ Quy tắc : Sgk / 22 ?1/22:Điền lần lượt các dấu : ; > ; < +BT cho thêm : So sánh Vì -1 > -2 nên hay 20’ +HĐ2.2 : So sánh hai phân số không cùng mẫu : -Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? -Làm thé nào để hai phân số đã cho có cùng mẫu ? -Vậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta là như thế nào? -Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc vài lần -Cho hs giải ?2 và ?3/23 -Lưu ý hs : qua ?3 ta có tính chất bắc cầu như sau : và thì ( Tương tự , ta có quan hệ < ) -Phân số có tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ? -Phân số có tử và mẫu khác dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ? -Ta gọi là các phân số dương còn là các phân số âm -Vậy thế nào là phân số dương ? Phân số âm ? -Viết -QĐMS các phân số -So sánh hai phân số -So sánh hai phân số -So sánh hai phân số -Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu -Giải ?2 và ?3 / 23 -Tìm hiểu tính chất bắc cầu trong quan hệ thứ tự sau khi giải ?3 -Dựa vào gợi ý của GV để nêu nhận xét thế nào là phân số dương , phân số âm 2/ So sánh hai phân số không cùng mẫu: a/ So sánh : Giải : ; BCNN ( 4 ; 5 ) = 20 ; Vì -15 > -16 nên hay . Vậy b/ Quy tắc : Sgk / 23 ?2/23 : Câu a:; BCNN ( 12 ; 18 ) = 36 ; Vì -33 > -34 nên hay . Vậy Câu b : ; ( HS giải ) ?3/23 : mà nên mà nên mà nên mà nên +Nhận xét : Sgk / 23 10’ *HĐ3 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc +Hướng dẫn BT 37 / 23 / sgk : Câu a : Cho hs tự giải Câu b : QĐMS trước khi điền số vào chỗ trống +Hướng dẫn BT 38/23/sgk : - dài hơn hay ngắn hơn ? -Vì sao dài hơn ? +Hướng dẫn Bt 39/24/sgk : -Môn bóng nào được nhiều bạn ưa thích nhất ? Vì sao ? -Điền số vào chỗ trống ở câu a -QĐMS ở câu b rồi mới điền số vào chỗ trống Câu a : -So sánh -Trả lời Giải các câu b ; c ; d -So sánh các phân số rồi trả lời BT37/23/sgk : a/ b/ Vì nên BT38/23/sgk : a/ dài hơn HS tự giải câu b ; c ;d BT39/24/sgk : Môn bóng đá được nhiều bạn ưa thích nhất ( HS tự giải thích ) 3’ +HĐ4: HDVN: -Học bài -Giải các bài tập 40 ; 41 / 24 / sgk và các bài tập 54 ; 55 ; 57 / 10 ; 11 / sbt -Xem trước bài : Phép cộng phân so *Hướng dẫn BT41 : Dùng số 1 làm trung gian để so sánh. Vd : và thì IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 20 / 02 / 15 - Ngày dạy : 04/ 03/ 2015 Tiết 81: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Phát biểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, biết được cộng số nguyên cũng chính là trường hợp đặc biệt của cộng phân số -Kỹ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng, qua đó cũng cố kỹ năng quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương -Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( Có thể rút gọn phân số trước khi cộng ), tập tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới - Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng, MTBT, phấn màu -HS : Học bài, xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5’ +HĐ1: KTBC: -Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? -So sánh: 1 hs lên bảng Kết quả: 10’ +HĐ2: Bài mới +HĐ2.1: Cộng hai phân số cùng mẫu: -Mỗi tổng sau : bằng bao nhiêu ? -Muốn cộng hai phân số cùng mẫu dương ta làm như thế nào ? -Vậy với a , b , m Z , m > 0 thì = ? -Cho hs giải ?1 và ?2 / 25 -Tính các tổng sau theo nhóm : -Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương -Viết được công thức minh họa quy tắc như sau : Với a , b , m Z , m > 0 thì -Giải ?1 và ?2/5 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu: a/ Ví dụ : ; b/ Quy tắc : ( Sgk / 25 ) - Với a , b , m Z và m > 0 thì : ?1/25 : Câu a : Câu b : Câu c : ?2/25 : Vì a , b Z thì a + b = VD : -2 + 3 = 15’ +HĐ2.2: Cộng hai phân số không cùng mẫu: -Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? -Vậy muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? -Cho hs giải ?3/26 -Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét , sửa sai nếu có -Tính tổng theo nhóm -Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu -Giải ?3/26 -Ba hs cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu: a/ Ví dụ : BCNN ( 3 ; 5 ) =15 b/ Quy tắc : Sgk / 26 ?3/26: Câu a : Câu b : Câu c : 12’ *HĐ3: Củng cố: +Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc cộng phân số +Hướng dẫn BT 42/26/sgk -Cho cả lớp giải -Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải +Hướng dẫn BT43/26/sgk -Các phân số đã cho ở mỗi tổng đã tối giản chưa? -Muốn tính tổng ta phải làm gì ? -Nhắc lại các quy tắc cộng phân số -Cả lớp giải -Bốn hs cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét -Rút gọn các phân số trong mỗi tổng -Tính mỗi tổng sau khi rút gọn BT42/26/sgk : a/ b/ c/ d/ BT43/26/sgk : a/ b/ ( HS giải câu c , d ) 3’ +HĐ4: HDVN: -Học bài -Giải các bài tập 44 ; 45 ; 46 / 26 ; 27/ sgk -Chuẩn bị các bài tập 62 ; 63 ; 65 / 12 ; 13 / sbt để tiết sau luyện tập *Hướng dẫn BT45b : Tìm rồi tìm x IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 20 / 02 / 15 - Ngày dạy : 07/ 03/ 2015 Tiết 82: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Vận dụng kiến thức về QĐMS nhiều phân số, so sánh phân số cùng mẫu, khác mẫu, cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu -Kỹ năng: Giải được một số dạng bài tập về so sánh phân số cùng mẫu, khác mẫu, cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu -Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, tìm nhiều lời giải hay cho một bài tập, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập - Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic II/ Chuẩn bị: -GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu -HS: Học bài, chuẩn bị bài tập về nhà III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5’ +HĐ1: KTBC: -Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu -Aùp dụng: Tính 1 hs lên bảng Kết quả: 15’ *HĐ2: Sửa bài tập: +Sửa BT44/26/sgk: -Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có +Sửa Bt45/26/sgk : Câu b : -Muốn tìm x ta làm thế nào? -Từ x = ? +Sửa BT46/27/sgk : -Muốn tìm được giá trị của x ta làm thế nào ? -Bốn bạn cùng lúc lên bảng sửa -Tính rồi mới điền dấu -Lớp nhận xét Câu a : tìm x bằngcách tính tổng Câu b : -Tìm x từ hệ thức -Tính tổng để tìm giá trị của x A/ Sửa bài tập: BT44/26/sgk : a/ Điền vào ô trống dấu = b/ Điền vào ô trống dấu < c/ Điền vào ô trống dấu > d/ Điền vào ô trống dấu < BT45/26/sgk : a/ x = = = b/ x = 1 BT46/27/sgk : x = . Giá trị của x là 22’ *HĐ3: Luyện tập: +Hướng dẫn BT 62/12/sbt : -Quy luật giải của mỗi câu là gì ? -Cho cả lớp giải -Gọi 2 hs lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có +Hướng dẫn BT63/12/sbt : -Mỗi giờ , mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc ? -Vậy mỗi giờ cả hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? +Hướng dẫn BT65/13/sbt : -Theo yêu cầu của đề bài thì phân số được viết như thế nào ? -Tìm hiểu quy luật giải ở mỗi câu -Cả lớp giải -Hai bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét -Tìm khối lượng công việc một người làm trong 1 giờ -Tìm khối lượng công việc hai người làm trong 1 giờ -Trả lời bài toán -Viết theo yêu cầu của đề bài B/ Luyện tập: BT62/12/sbt : a/ 0 1 b/ -1 BT63/12/sbt : Giải : Mỗi giờ người thứ nhất làm được : 1 : 4 = ( Công việc ) Mỗi giờ người thứ hai làm được : 1 : 3 = ( Công việc ) Mỗi giờ cả hai người làm được : ( Công việc ) BT65/13/sbt : 3’ +HĐ4: HDVN: -Xem lại các bài tập đã giải -Giải các bài tập 60 ; 01 ; 64 / 12 / sbt -Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phép cộng phân số *Hướng dẫn BT64 : Viết và rồi giải IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: