Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 28

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

-Kiến thức: Vận dụng kiến thức về số đối của phân số, quy tắc trừ hai phân số, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng phân số

-Kỹ năng: Tìm thành thạo số đối của một phân số, giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số, các dạng bài tập về phân số có liên quan đến thực tế cuộc sống

-Thái độ: Tun thủ tính chính xá trong hoạt động giải bài tập, tìm nhiều cách giải khác nhau cho một bài tập, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập

- Năng lực: Hợp tc, sáng tạo, tư duy logic

II/ Chuẩn bị:

 -GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu

 -HS: Học bài, chuẩn bị bài tập về nhà

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10 / 03 / 15 - Ngày dạy : 16/ 03/ 2015
TUẦN 28 – Tiết 86: LUYỆN TẬP +KIỂM TRA 15 PHÚT
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Kiến thức: Vận dụng kiến thức về số đối của phân số, quy tắc trừ hai phân số, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng phân số
-Kỹ năng: Tìm thành thạo số đối của một phân số, giải thành thạo các dạng bài tập về trừ phân số, các dạng bài tập về phân số có liên quan đến thực tế cuộc sống
-Thái độ: Tuân thủ tính chính xá trong hoạt động giải bài tập, tìm nhiều cách giải khác nhau cho một bài tập, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị:
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập về nhà 
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động vủa GV
Hoạt động vủa HS
Ghi bảng
4’
*HĐ 1: Luyện tập 
Hướng dẫn BT63/34/sgk :
Câu a : 
-Xem phân số cần tìm , ta có
-Vậy = ?
Hướng dẫn các câu còn lại tương tự 
-Từ , viết được 
 rồi tìm và rút gọn nếu kết quả chưa tối giản
-Viết kết quả tìm được vào ô trống 
-Giải các câu còn lại một cách tương tự
BT43/34/sgk:
a/ Phân số cần điền vào ô là 
b/ Phân số cần điền vào ô là 
c/ Phân số cần điền vào ô là 
d/ Phân số cần điền vào ô là 
4’
+Hướng dẫn BT64/34/sgk:
Câu a : 
-Xem số cần tìm là a, khi đó ta có 
-Vậy = ? .Với a = ? 
Hướng dẫn các câu còn lại tương tự
-Từ tìm 
-Từ tìm a 
-Viết kết quả vào ô trống
-Giải các câu còn lại một cách tương tự 
BT64/34/sgk :
a/ Số điền vào chổ  là 2
b/ Số điền vào chổ  là 3
c/ Số điền vào chổ  là 7
d/ Số điền vào chổ  là 19
7’
+Hướng dẫn BT65/34/sgk:
-Yêu cầu hs đổi các đại lượng giờ ở bài tập ra phút
-Thời gian Bình làm việc là bao nhiêu ?
-Thời gian còn lại của Bình là bao nhiêu ?
-Thời gian còn lại ít hay nhiều hơn 45 phút ?
-Vậy Bình có đủ thời gian để xem phim không ? 
-Đổi 1giờ ; giờ ; giờ và 2 giờ 30 phút ra phút
-Tìm thời gian Bình làm việc
-Tìm thời gian còn lại của Bình
-So sánh 65 phút với 45 phút
-Trả lời bài toán
BT65/43/sgk:
1 giờ = 30 phút
Từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút có 
2 giờ 30 phút = 150 phút
 = 60 : 6 = 10 phút
 giờ = 60 : 4 = 15 phút
 Giải : 
Thời gian Bình làm việc là :
10 + 15 + 60 = 85 ( phút )
Thời gian còn lại của Bình là :
150 – 85 = 65 ( phút )
Ta thấy 65 > 45 , vậy Bình có đủ thời gian để xem phim 
5’
+Hướng dẫn BT65/34/sgk:
-Yêu cầu hs điền số thích hợp vào ô trống 
-Phân số là số gì của ? 
-Phân số là số gì của ?
-Vậy = ?
-Điền số thích hợp vào các ô 
-Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó 
-Viết được = 
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT66/34:
0
D1
0
D2
0
D3
+Nhận xét: Số đối của số đối củamột số bằng chính số đó: = 
4’
+Hướng dẫn BT 67/35/ sgk:
-Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và trừ phân số , ta thực hiện phép tính từ trái sang phải
-Cho cả lớp giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có 
-Điền số thích hợp vào chỗ trống
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT67/35/sgk:
4’
+Hướng dẫn BT68/34/sgk:
-Giải theo cách giải của BT67
-Cho cả lớp cùng giải câu a và 
câu b
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Cả lớp giải câu a và câu b
-Hai bạn cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT68/35/sgk:
a/ 
b/ ( Kết quả bằng ) 
15’
+HĐ2: Kiểm tra 15 phút:
Đề:
Đáp án
Biểu điểm
1/ Tính: 
	a/ 
	b/ 
	c/ 
2/ Tìm x biết:
	x – 
Bài 1: 6,0 điểm
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2: 4,0 điểm
2,0
2,0
2,0
4,0
3’
+HĐ 3: HDVN:
 -Giải bài tập 68cd / 35 / sgk và các bài tập 74 ; 77 ; 78 / 14 ; 15 / sbt
	-Xem trước bài : Phép nhân phân số 
*Hương dẫn BT68cd : Viết phép trừ thành phép cộng rồi giải
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10 / 03 / 15 - Ngày dạy : 19/ 03/ 2015
Tiết 87: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nêu lên được quy tắc nhân phân số, nhân số nguyên với phân số, hiểu được nhân số nguyên cũng chính là trường hợp đặc biệt của nhân phân số 
	-Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành nhân phân số với phân số, nhân số nguyên với phân số 
và rút gọn phân số khi cần thiết
-Thái độ: Tuân thủ tính chính xác khi vận dụng quy tắc, tính tích cực trong hoạt động xây dựng mài mới, tính sáng tạo khi giải bài tập
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị:
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu 
	-HS: Xem trước bài mới, ôn lại quy tắc nhân phân số đã học ở tiểu học
III/ Tiến trình bài dạy: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3’
+HĐ 1: KTBC: 
-Nhắc lại quy tắc nhân phân số ở tiểu học
1 hs đứng tại chổ trả lời
15’
+HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1: Xây dựng quy tắc: 
-Tích được tính như thế nào? Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Cho hs giải ?1/35 theo nhóm
-Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ?
-Vậy với a , b , c , d Z và b , d 0 thì = ?
-Yêu cầu hs tính : 
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 36 rồi gọi 2 hs lên bảng giải
-Tính 
-Giải ?2/35 theo nhóm
-Phát biểu quy tắc nhân phân số
-Viết công thức minh họa quy tắc : với a , b , c , d Z và b , d 0 
-Giải ?2 và ?3 / 36 rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
1/ Quy tắc :
a/ Ví dụ1 : 
?1/35 : 
Câu a : 
Câu b : 
b/ Quy tắc : Sgk / 36 
 (a , b , c , d Z và b , d 0 )
c/ Ví dụ 2 : 
?2/36 : a/ ; b/ 
?3/36 : a/ ; b/ ; c/ 
10’
+HĐ2.2: Nêu nhận xét:
-Yêu cầu hs tính và so sánh :
-Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta làm ntn?
-Vậy với a , b , c Z và c 0 thì = ? 
-Cho hs giải ?4/36 rồi gọi 1 hs lên bảng giải
-Tinh và so sánh :
-Nêu cách nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ) 
-Viết (a , b , c Z và c 0 )
 -Giải ?4/36 rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Nhận xét:
a/ Ví dụ : 
b/ Nhận xét : Sgk / 36
 (a , b , c Z và c 0 )
?4/36 : a/ ; b/ ; c/ 0
14’
*HĐ3: Củng cố:
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân phân số
+Hướng dẫn BT69/36/sgk :
-Giải theo quy tắc
-Cho hs giải tại lớp 3 câu a , b và c
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
+Hướng dẫn BT70/37/sgk : 
-Phân số bằng tích của hai phân số nào ?
-Có mấy cách viết ?
+Hướng dẫn BT71/37/sgk :
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lai quy tắc nhân phân số
-Giải 3 câu a . b và c của BT69
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Viết phân số bằng tích của hai phân số khác
-Lên bảng viết 
Lớp nhận xét
-Cả lớp cùng giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét 
BT69/36/sgk:
a/ 
b/ 
c/ 
BT70/37/sgk :
BT71/37/sgk :
a/ 
b/ 
3’
+HĐ4: HDVN:
-Học bài
-Giải các bài tập 69deg; 72/37/sgk
-Xem trước bài: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
 *Hướng dẫn BT 72: Giải theo hướng dẫn của sgk
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10 / 03 / 15 - Ngày dạy : 21/ 03/ 2015
Tiết 88: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nêu lên được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính một cách hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số
-Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản khi nhân nhiều phân số, rèn tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị: 
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài cũ, xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4’
+HĐ 1: KTBC:
-Phát biểu quy tắc nhân phân số
-Tính: -3/5.5/9
1 hs lên bảng
Kết quả: -3/5.5/9 = -1/3
12’
+HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1: Nêu các tính chất:
-Cho hs giải ?1/37
-Yêu cầu hs tính và so sánh :
 và 
 và 
 và 
-Khi đổi chổ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào ?
-Muốn nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba ta làm như thế nào ? 
-Tích của một phân số với 1 bằng bao nhiêu ?
-Muốn nhân một phân số với một tổng hai phân số ta làm như thế nào?
-Lưu ý hs : = là tích của ba phân số . Tương tự ta có tích của bốn , năm  phân số 
-Giải ?1/37
Với a , b , c Z ta có: 
a . b = b . a 
( a . b ) . c = a . ( b . c )
a . 1 = 1 . a = a
a . ( b + c ) = a . b + a . c
-Tính và so sánh :
 và 
 và 
 và 
 và 
-Phát biểu các tính chất của phép nhân phân số 
?1/37: 
1/ Các tính chất: 
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Nhân với 1 :
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
11’
+HĐ2.2: Aùp dụng:
-Khi nhân nhiều phân số , ta làm như thế nào cho việc tính toán được nhanh và hợp lý ?
-Nêu ví dụ minh họa
-Cho hs giải ?2 / 38
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
-Lưu ý hs : Ta cũng có tính chất : 
-Nêu cách tính nhanh và hợp lý khi tính tích nhiều phân số
-Giải ví dụ ở sgk / 38
-Giải ?2/38
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Thừa nhận tính chất 
2/ Aùp dụng: 
+Ví dụ :
M 
?2/38 :
A
B
15’
*HĐ3: Củng cố:
+Hướng dẫn BT73/38/sgk:
-Hãy cho biết trong hai câu hỏi , câu nào đúng , câu nào sai ?
+Hướng dẫn BT75/39/sgk:
-Yêu cầu hs điền số đúng vào ô trống
-Cho hs hoạt động nhóm 
-Gọi 1 hs lên bảng ghi kết quả
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT76/39/sgk:
-Để tính giá trị các biểu thức A , B một cách hợp lý ta vận dụng tính chất nào ?
-Trong biểu thức C , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
-Vậy biểu thức C có giá trị bằng bao nhiêu ?
-Tìm câu đúng , sai trong bài tập
-Giải theo nhóm
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ phân số để tính giá trị của biểu thức A và B
-Tính giá trị biểu thức = 0
-Suy ra giá trị của biểu thức C bằng 0
BT73/38/sgk:
a/ Đúng
b/ Sai
BT75/39/sgk:
x
BT76/39/sgk:
A 
B 
C 
3’
+HĐ4: HDVN:
-Học bài và giải các bài tập: 74;77/39/sgk
-Chuẩn bị các bài tập: 78;79;80;8182;83/40;41/sgk để tiết sau luyện tập
 *Hướng dẫn BT 77: Thay lần lượt giá trị của a, b, c vào biểu thức tương ứng để tính
IV/ Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc