I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+Kiến thức: Vận dụng được cc tính chất của phép cộng và phép nhân trong N
+Kỹ năng:Thực hiện được các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài tập , biết phối hợp các tính chất một cách hợp lý để tính nhanh khi cần thiết, biết cách sử dụng máy tính bỏ túi
+Thái độ: Tun thủ cĩ ý thức tư duy, tìm tịi nhiều cch giải cho một bi tốn
+ Năng lực: Tính toán, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
-GV:Thước, máy tính bỏ túi , phấn màu
-HS: Học bi, chuẩn bị bi tập
Ngày soạn : 30 / 8/ 2015- Ngày dạy : 7 / 9 / 2015 TUẦN 3 – Tiết 7 : LUYỆN TẬP 1 I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân trong N +Kỹ năng:Thực hiện được các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài tập , biết phối hợp các tính chất một cách hợp lý để tính nhanh khi cần thiết, biết cách sử dụng máy tính bỏ túi +Thái độ: Tuân thủ cĩ ý thức tư duy, tìm tịi nhiều cách giải cho một bài tốn + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV:Thước, máy tính bỏ túi , phấn màu -HS: Học bài, chuẩn bị bài tập III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p +HĐ1: KTBC Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 5 . 10 .15 .20 1 hs lên bảng Kết quả: 40 15000 12p +HĐ2 : Luyện tập BT31/17 : . Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có các tính chất nào ? Viết công thức minh họa các tính chất đó ? . Muốn thực hiện tính nhanh ta làm như thế nào ? . Viết các công thức minh họa các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Vận dụng các tính chất trên để tính nhanh một cách hợp lí BT31/17 : Tính nhanh a/ 135 +360 +65 + 40 = ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200 + 400 = 600 b/ 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22 ) = 600 + 340 = 940 c/ 20 + 21 + 22 + + 25 = ( 20 + 30 ) + ( 21 + 29 ) + + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 5 . 50 + 25 = 250 + 25 = 275 6p +BT32/17 : . Vd : Muốn tính nhanh tổng 97 + 17 ta làm như sau 97 + 17 = 97 + ( 3 + 14 ) = ( 97 + 3 ) + 14 = 100 + 14 = 114 . Nghe GV hướng dẫn cách tính nhanh tổng 97 + 17 . Vận dụng cách tính trên để tính nhanh BT32/17 BT32/17 : Tính nhanh a/ 996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) = ( 996 + 4 ) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b/ 37 + 198 = ( 35 + 2 ) + 198 = 35 + ( 2 + 198 ) = 35 + 200 = 235 5p +BT33/17 : . Dãy số 1;1;2;3;5;8; được cho theo quy luật nào? . Bốn số tiếp theo của dãy số là gì ? . Tìm quy luật viết của dãy số ( Hoạt động nhóm ) . Viết ra bốn số tiếp theo của dãy số BT33/17 : Dãy số được hoàn chỉnh là 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55 5p + BT34/18 . Hướng dẫn hs cách xử dụng để thực hiện phép cộng và phép nhân . Yêu cầu hs thực hành cộng và nhân trên máy . Nghe hướng dẫn xử dụng máy tính . Giải bt34/18 bằng máy tính BT34/18 : Tính bằng máy tính 1346 + 4578 = 5924 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 +217 + 217 + 217 = 2185 10p +BT cho thêm: -Cho thêm một số bài tập cho học sinh giải để rèn kỹ năng , yêu cầu học sinh giải theo nhóm sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng giải -Sửa sai cho học sinh nếu có . Giải các bài tập GV cho thêm theo nhóm . Các nhóm cử đại diện lên bảng giải . Nhận xét bài giải của bạn BT45/8/sbt :Tính nhanh A = 26+27+28+29+30+31+32+33= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 29+29+29+29 = 4 . 29 = 236 BT44/8/sbt : Tìm số tự nhiên x a/(x-45).27 = 0 x-45 = 0 x = 45 b/23.(42-x) = 23 42-x = 1 x = 41 3p *HĐ3: HDVN + Đọc thêm phần “ Cậu bé giỏi toán” ở sgk / 18 ; 19 + Tính nhanh tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 99 + 100 + Chuẩn bị trước các bt 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 / 19 ; 20 / sgk để tiết sau luyện tập 2 IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 30 / 8/ 2015- Ngày dạy : 7 / 9 / 2015 Tiết 8 : LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu : +Kiến thức: Phân biệt được các tính chất của phép cộng và phép nhân trong N +Kỹ năng:Vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài tập , biết phối hợp các tính chất một cách hợp lý để tính nhanh khi cần thiết, biết cách xử dụng máy tính bỏ túi +Thái độ: Tuân thủ cĩ ý thức tư duy, tìm tịi nhiều cách giải cho một bài tốn + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : -GV: Thước , máy tính bỏ túi, phấn màu -HS: Chuẩn bị bài tập III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 5p +HĐ1: KTBC Tinh nhanh 13 . 62 + 13 . 38 Tìm x, biết ( x – 5 ) . 2009 = 0 1 hs lên bảng Kết quả: 1300 x = 5 6p *HĐ2 : Luyện tập + BT35/19 : . Làm thế nào để tìm được các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả mỗi tích ? . Những tích bằng nhau là những tích nào ? . Phân tích được : 15.2.6 = 3.5.2.2.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 15.3.4 = 3.5.2.2.2 . Dựa vào kết quả phân tích để tìm các tích bằng nhau ( Hoạt động nhóm ) BT35/19 : Các tích bằng nhau là : 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 6p +BT36/19qua vd: 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 + 30 = 270 . Tính 45.6 bằng hai cách như sgk/19 . Vận dụng cách giải trên để giải bt36/19 BT36/19 : a/ 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 b/ 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 6p + BT37/20 : . Thừa nhận công thức a.(b – c) = ab – ac . Vd : 13.99 = 13.(100 – 1) = 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287 . Dùng công thức a.(b – c) = ab – ac để giải bài tập 37/20 BT37/20 : a/ 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 b/ 35.98 = 35.(100 – 2) = 35.100 – 35.2 = 3500 – 70 = 3430 5p +BT38/20 : . Hướng dẫn hs thực hiện nhân bằng máy . Thực hành nhân số tự nhiên bằng máy tính bỏ túi BT38/20 : 375.376 = 141000 14p +HĐ3 : BT cho thêm Yêu cầu hs giải các bài tập cho thêm để cũng cố và khắc sâu và mở rộng kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên + Lưu ý : n! đọc là n giai thừa Cách tính n! như sau : n! = 1.2.3.4.5..n Vd : 4! = 1.2.3.4 = 24 . Tìm hiểu khái niệm n! ( n giai thừa ) và công thức tính n! . Tính 4! . Giải một số bài tập của giáo viên cho thêm để cũng cố khắc sâu và mở rộng kiến thức + Bt cho thêm : 1/ Tính nhanh : 12.35 + 12.25 + 12.40 = 12.(35 + 25 +40) = 12.100 = 1200 2/ Tính : 5! = 1.2.3.4.5 = 120 3/ Tìm số tự nhiên x, biết : a/ x + 5 = 10 x = 10 – 5 x = 5 b/ 3x – 2 = 16 3x = 16+8 3x = 24 x = 24:3 x = 8 3p *HĐ4: HDVN + Xem lại các dạng bài tập đã giải + Giải thêm các bài tập 58 ; 59 / 10 /sbt + Xem trước bài “ Phép trừ và phép chia” IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 30 / 8/ 2015- Ngày dạy : 12 / 9 / 2015 Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Phát hiện được khi nào tìm kết quả của phép trừ và phép chia là một số tự nhiên, xác định được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , chia có dư +Kỹ năng:Thể hiện được phép trừ và phép chia,vận dụng tốt kiến thức vào bài tập +Thái độ: Tuân thủ tập tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới. Cĩ ý thức liên hệ thực tế qua bài học + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic III/ Chuẩn bị : -GV: Thước, bảng phụ , phấn màu -HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 5p +HĐ1: KTBC Tính nhanh tích 129.99 Tính tích 624.625 bằng máy tính bỏ túi 1 hs lên bảng Kết quả: 12771 390000 10p HĐ2: Bài mới +HĐ2.1 : Xây dựng định nghĩa phép trừ và phép chia: . Nếu x + 2 = 5 thì x = ? . Có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5 không ? . Cho a , b Ỵ N khi nào thì ta tìm được hiệu a – b ? Minh họa cách tìm hiệu trên tia số cho hs rõ hơn Cho hs giải ?1/21 . Tìm số tự nhiên x sao cho x + 2 = 5 ( x = 3 ), nhận xét được 3 là hiệu của 5 và 2 . Giải ?1/21 1 Phép trừ hai số tự nhiên : + Định nghĩa : Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x ?1/ 21 : a/ a – a = 0 , b/ a – 0 = a c/ Điều kiện để có hiệu a – b là a ³ b 12p +HĐ2.2 : Xây dựng định nghĩa phép chia hết và chia có dư : . Nếu 3.x = 12 thì x = ? . Ta gọi x là gì của 12 và 3 ? . Thế nào là phép chia hết ? -Cho hs giải ?2/21 . 14 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? . Thế nào là phép chia có dư ? -Cho hs giải ?3/21 . Từ 3.x = 12 tìm được x = 4 . Nêu định nghĩa phép chia hết . Giải ?2/21 . Tìm thương và dư trong các phép chia 12:3 và 14:3 sau đó nêu định nghĩa phép chia có dư ( Hoạt động nhóm ) . Giải?3/21 2/ Phép chia hết và phép chia có dư : + Định nghĩa : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ¹ 0 , nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta cóphép chia hết a:b = x ?2/21 : a/ 0 : a = 0 ( a ¹ 0 ) b/ a : a = 1 ( a ¹ ) , c/ a : 1 = a + Phép chia có dư : ( Sgk/22 ) ?3/21: Sbc 600 1312 15 Sc 17 32 0 13 Th 35 41 4 Dư 5 0 15 15p +HĐ3 : Cũng cố .Yêu cầu hs xem các kiến thức cần ghi nhớ : ( Bảng 2 ở sgk / 22 ) . Cho hs giải các bt 41 ; 42 ; 44 / 22 ; 23 . Sửa sai bt nếu có . Đọc các kiến thức cần ghi nhớ ở bảng 2 trong sgk / 22 . Giải các bt 41 ; 42 ; 44 / 22 ; 23 . Các nhóm cử đại diện lên bảng giải . Nhận xét bài giải của bạn BT41 và BT42/22 ; 23 ( Hs tự giải ) BT44/24 : d,e ( Hs tự giải ) a/x:13 = 41 ; b/1428:x = 14 x = 41.13 x = 1428:14 x = 533 x = 102 c/4x:17 = 0 ; g/ 0:x = 0 4x = 0 x là các số tự x = 0 nhiên ¹ 0 3p *HĐ4: HDVN + Học bài + Giải các bài tập 43 ; 45 ; 46 / 24 / sgk + Chuẩn bị các bt 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 / 25 / sgk để tiết sau luyện tập + Hướng dẫn bt 43/23 : khi cân thăng bằng thì khối kượng hai vật ở hai đĩa cân bằng nhau IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: