I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kì II
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các dạng toán về số nguyên và phân số
-Thái độ: Rèn tích tích cực trong hoạt động ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài KTHK2
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, đề cương ôn tập
HS: Ôn kiến thức về số nguyên và phân số, đề cương ôn tập
TUẦN 34 – Tiết 106 – Ngày soạn: 5-5-2011 ÔN TẬP HỌC KÌ II I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kì II -Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các dạng toán về số nguyên và phân số -Thái độ: Rèn tích tích cực trong hoạt động ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài KTHK2 II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, đề cương ôn tập HS: Ôn kiến thức về số nguyên và phân số, đề cương ôn tập III/ Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5p +HĐ 1: Ôn kiến thức cơ bản -Yêu cầu hs ôn lại các kiến thức cơ bản trong bảng tóm tắt ở sgk/63 -Ôn kiến thức cơ bản theo hướng dẫn của GV A/ Kiến thức cơ bản sgk/63 9p +HĐ 2: Luyện tập Giải các BT ở đề cương BT 1: Tính nhanh giaù tṛị cuûa caùc bieåu thöùc sau: -Vận dụng tính chất nào để tính nhanh và hợp lí? -Cho cả lớp giải -Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải -Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số để tính nhanh -3 hs lên bảng giải -Lớp nhận xét A/ Luyện tập: BT 1: a/ A = = b/ B = = c/ ( Học sinh tự giải. Kết quả = ) 9p +BT 2: Tính nhanh giaù tṛ̣ị cuûa caùc bieåu thöùc sau: -Vận dụng tính chất nào để tính nhanh và hợp lí? -Cho cả lớp giải -Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải -Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân phân số để tính nhanh -3 hs lên bảng giải -Lớp nhận xét BT 2: HS tự giải a/ M = = b/ N = ( KQ = 1 ) c/ P = ( KQ = 2 ) 12p +BT 3: Tính giaù trò caùc bieåu thöùc sau : -Ở mỗi câu, vận dụng tính chất nào để tính nhanh và hợp lí? -Cho hs giải tại lớp câu a,b,d,g -Yêu cầu hs về nhà giải các câu c,e -Vận dụng các tính chất đã học vào mỗi câu để tính nhanh và hợp lí các câu a,d,b,g -Về nhà giải các câu c,e BT 3: a/ A = 9 - b/ B = - 6 (KQ:) d/ D = g/G= = 8p BT 4: Tìm x: -Cho hs giải các câu a,c -Yêu cầu hs về nhà giải các câu b,d -Giải các câu a,c -Lên bảng giải -Lớp nhận xét BT 4: a/ c/ : x = ( x 0 ) 2p +HĐ 3: HDVN: -Xem lại các dạng bài tập đã giải -Giải các bài 3ce, 4bd ở đề cương -Chuẩn bị trước các bài 5,6,7,8,9 ở đề cương, tiết sau ôn tập ( tt ) IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 107 – Ngày soạn: 6-5-2011 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( tt ) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kì II -Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các dạng toán về số nguyên và phân số -Thái độ: Rèn tích tích cực trong hoạt động ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài KTHK2 II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, đề cương ôn tập HS: Ôn kiến thức về số nguyên và phân số, chuẩn bị bài tập ở đề cương ôn tập III/ Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 8p +HĐ 1: Giải BT 5 -Muốn tính thời gian về ta phải tính được đại lượng nào? -Tính quảng đường AB như thế nào? -Nhắc lại công thức tính quảng đường, tính thời gian, tính vận tốc trong chuyển động đều -Tính quảng đường AB -Tính thời gian về BT 5: Giải: Quảng đường AB dài: ( km ) Thời gian về: 2 : 12 = ( h ) = 10 phút 8p +HĐ 2: Giải BT 6 -Bài toán này thuộc dạng nào? -Tìm số hs nam ntn? -Số hs nữ là bao nhiêu? -Xác định được dạng toán: Tìm giá trị phân số của một số cho trước -Tìm số nam -Tìm số nữ BT 6: Giải: Số học sinh nam là: ( hs ) Số học sinh nữ là: 1500 – 600 = 900 ( hs ) 9p +HĐ 3: Giải BT 7 -Muốn tìm số vải còn lại ta cần tìm các đại lượng nào trước? -Tìm số vải hai lần cắt ra ntn? -Tìm số vải hai lần cắt ra -Tìm số vải còn lại BT 7: Giải: Số vải lần thứ nhất cắt ra: 20. = 10 ( m ) Số vải lần thứ hai cắt ra: 20. = 4 ( m ) Số vải còn lại: 20 – ( 10 + 4 ) = 6 ( m ) 9p +HĐ 4: Giải BT 9 -Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu hs cả lớp? -Tính số hs giỏi ntn? -Tìm số phần học sinh giỏi chiếm so với hs cả lớp -Tính số hs giỏi BT 9: Giải: Số học sinh giỏi chiểm: 1 - ( số hs cả lớp ) Số học sinh giỏi của lớp đó là: 40. = 5 ( hs ) 9p +HĐ 5: Giải BT 10 -Bài toán này thuộc dạng nào? - Số trang của ngày thứ ba chiếm bao nhiêu phần của quyển sách? -Vậy tìm số trang của cả quyển sách ntn? -Xác định được dạng toán: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó -Tìm số phần mà 50 trang ngày thứ ba chiếm -Tìm số trang của cả quyển sách BT 10: Giải: Số trang của ngày thứ ba chiếm: 1 - ( Quyển sách ) Số trang của cả quyển sách là: 50 : = 50 . 4 = 200 ( Trang ) 2p +HĐ 6: HDVN: -Xem lại các dạng bài tập đã giải -Giải các bài 8 ở đề cương -Chuẩn bị trước các bài 11,12,13,14,15,16 ở đề cương, tiết sau ôn tập ( tt ) IV/ Rút kinh nghiệm: : Tiết 108 – Ngày soạn: 7-5-2011 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( tt ) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -Kiến thức: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kì II -Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các dạng toán về số nguyên và phân số -Thái độ: Rèn tích tích cực trong hoạt động ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài KTHK2 II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, đề cương ôn tập HS: Ôn kiến thức về số nguyên và phân số, chuẩn bị bài tập ở đề cương ôn tập III/ Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 8p +HĐ 1: Giải BT 11 -Loại yếu chiếm bao nhiêu phần của cả trường? -Tính số hs cả trường ntn? -Tìm số phần loại yếu chiếm Tính số hs cả trường BT 11: Giải: Loại yếu chiếm: 1 – ( 10% + 25% + 60% ) = Số học sinh cả trường: 50 : = 50 . 20 = 1000 ( học sinh ) 8p +HĐ 2: Giải BT 13 -Tính đoạn đường trên thực tế bằng công thức nào? -Kết quả bao nhiêu? -Tóm tắt đề: a = 29 cm T = b = ? -Tính b = a : T BT 13: Giải: Độ dài đoạn đường trên thực tế là: b = a : T = 29 : = 29.1000000 = 29000000 ( cm ) = 290 ( km ) 9p +HĐ 3: Giải BT 14 -Tổng của vaø baèng bao nhieâu? V́ sao? - = 70o, vaäy = ? - baèng toång những góc nào? -Vẽ hình: -Tính tổng hai góc kề bù vaø -Tính vaø BT 14: Giải: a/ + = 180 o ( kề bù ) = 180o - = 180 o - 70 o = 110 o b/ = 125o 10p +HĐ 4: Giải BT 15 Treân nöûa maët phaúng coù bôø chöùa tia Ox veõ hai tia Oy vaø Oz sao cho = 70o , = 140o . a/ Oy coù naèm giöõa hai tia Ox vaø Oz khoâng ? Vì sao ? b/ So saùnh vaø . c/ Oy coù phaûi laø tia phaân giaùc cuûa khoâng ? Vì sao ? -Vẽ hình: -Giải thích vì sao Oy naèm giöõa Ox vaø Oz -Tính rồi so sánh vaø . -Giải thích vì sao Oy laø tia phaân giaùc cuûa BT 15: Giải: a/ Oy naèm giöõa hai tia Ox vaø Oz, vì < b/ = - = 140o – 70o = 70o c/ Oy laø tia phaân giaùc cuûa , vì = = 8p +HĐ 5: Giải BT 16 - baèng toång những góc nào? - = ? -Coù nhaän xeùt gì về hai tia phân giác của hai góc kề bù? -Vẽ hình: -Tính -Tính -Neâu nhận xét BT 16: Giải: = = *Nhận xét: Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông 2p +HĐ 6: HDVN: -Xem lại các dạng bài tập đã giải -Giải các bài 8; 12 ở đề cương -Tiết sau kiểm tra học kì 2 cả hai phân môn: số học và hình học IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 109 + 110 – Ngày soạn: 8-5-2011 KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ Mục tiêu: -Kiến thức: Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua HK II -Kỹ năng: Giải thành thạo các bài tâp trong đề kiểm tra -Thái độ: Kiểm tra trung thực, nghiêm túc, chuẩn bị cho việc tổng kết bộ môn II/ Chuẩn bị: -GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm nộp cho trường -HS: Học bài, dụng cụ học tập III/ Tiến trình thực hiện: Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch của trường IV/ Đề kiểm tra: Kiểm tra teo đề chung của trường (Kèm theo ở trang sau)
Tài liệu đính kèm: