Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 4

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

 +Kiến thức: Khắc su kiến thức về phép trừ và phép chia

+Kỹ năng: Làm được các dạng bài tập về phép trừ và phép chia, thực hiện được tính nhanh , tính nhẩm một cách thành thạo, xử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để trừ và chia

 +Thái độ: Hợp tc tìm tịi nhiều cch giải tốn, rn tính cẩn thận, chính xc khi giải tốn

 + Năng lực: Tính toán, tư duy logic

II/ Chuẩn bị :

-GV: Thước, máy tính bỏ túi , phấn màu

-HS: Học bi, chuẩn bị bi tập, máy tính bỏ túi

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6 / 9/ 2015- Ngày dạy : 14 / 9 / 2015
TUẦN 4 – Tiết 10: LUYỆN TẬP 1
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép trừ và phép chia
+Kỹ năng: Làm được các dạng bài tập về phép trừ và phép chia, thực hiện được tính nhanh , tính nhẩm một cách thành thạo, xử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để trừ và chia
	+Thái độ: Hợp tác tìm tịi nhiều cách giải tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn 
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước, máy tính bỏ túi , phấn màu
-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC:
Tìm số tự nhiên x biết : 
a/ x + 5 = 8 ; b/ 7.x = 63
1 hs lên bảng
Kết quả:
a/ x = 3
b/ x = 9
10p
*HĐ2 : Luyện tập
+Hướng dẫn BT47/24 :
 a/ Theo đề cho thì x-35 = ? 
 x-35 = 120 Þ x = ? 
 b/ Theo đề thì 118 - x = ?
 . 118 – x = 93 Þ x = ? 
 c/ Theo đề cho thì x+61 = ?
 . x + 61 = 74 Þ x = ?
. Giải theo hướng dẫn của GV 
. Ba hs cùng lúc lên bảng giải 
. Lớp nhận xét
Luyện tập: 
BT47/24 :
a/ ( x – 35 ) – 120 = 0 
 x – 35 = 120 
 x = 120 + 35
 x = 155 
b/ 124 + ( 118 – x ) = 217 
(x = 25)
c/ 156 – ( x + 61 ) = 82 
(x = 13)
5p
+ Hướng dẫn BT48/24 : 
 . Qua vd ở sgk em có nhận xét gì về a + b và ( a – c ) + 
( b + c ) ?
 . Vận dụng công thức : 
a + b = ( a – c ) + ( b + c ) vào bt này như thế nào ?
. Từ vd : 57 + 96 
= ( 57 – 4 ) + ( 96 + 4 )
= 53 + 100 = 153 nêu được công thức : a + b 
= ( a – c ) + ( b + c ) 
( Hoạt động nhóm )
. Vận dụng để nhẩm
BT48/24 : Tính nhẩm 
35 + 98 = ( 35 – 2 ) +( 98 + 2 )
 = 33 + 100 = 133
46 + 29 = ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1)
 = 45 + 30 = 75 
5p
+Hướng dẫn BT49/24 :
 . Qua vd ở sgk/24 em có nhận xét gì về a – b và 
( a + c ) – ( b + c ) ? 
 . Vận dụng công thức a – b = ( a + b ) – ( b + c ) vào bt này như thế nào ?
. Từ vd : 135 – 98 
= ( 135 + 2 ) – ( 98 + 2 ) 
= 137 – 100 = 37 nêu được công thức a – b 
= ( a + c ) – ( b + c )
( Hoạt động nhóm ) 
. Vận dụng để nhẩm
BT49/24 : 
321 – 96 = (321+4) – (96+4)
 = 325 – 100 = 225
1354-97 = (1354+3) – (97+3)
 = 1357 – 100 = 1257
7p
+Hướng dẫn BT50/24 :
 . Hướng dẫn cho hs trừ bằng máy tính bỏ túi
 . Yêu cầu hs dùng máy để giải bt50/24
. Nghe hướng dẫn trừ bằng máy tính
. Thực hành trừ bằng máy tính qua bt50/24
BT50/24 : Tính bằng máy tính
652 – 46 – 46 – 46 = 514
( Các bài cồn lại hs tự giải )
10p
+BT cho thêm
BT64/10/sbt:
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
BT72/11/sbt:
-Cho cảc lớp giải
-Gọi hs nêu kết quả
BT64/10/sbt:
-Cả lớp giải
-2 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT72/11/sbt:
-Cả lớp giải
-1 hs đọc kết quả
BT64/10/sbt : Tìm số tự nhiên x biết 	
	a/ ( x – 47 ) – 115 = 0 	 x – 47 = 115 	 x = 115 + 47	
x = 162	
	b/ 146 – x = 86	 x = 146 – 86 	 x = 60 
 BT72/11/sbt :
	Hai số cần tính hiệu là : 5310 và 1035
	Hiệu của chúng là : 5310 – 1035 = 4275
3p
+HĐ3: HDVN
-Giải các bt 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 / 11 / sbt
-Chuẩn bị các bt 52 ; 53 ; 54 ; 55 / 25 / sgk để tiết sau luyện tập 2	
-Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi
IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 6 / 9/ 2015- Ngày dạy : 14 / 9 / 2015
Tiết 11 : LUYYỆN TẬP 2 
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép trừ và phép chia
+Kỹ năng: Làm được các dạng bài tập về phép trừ và phép chia, thực hiện được tính nhanh , tính nhẩm một cách thành thạo, xử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để trừ và chia
	+Thái độ: Hợp tác tìm tịi nhiều cách giải tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn 
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi , phấn màu 	 
 -HS: Chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
6p
+HĐ1: KTBC
a/ Tính nhanh: 15.13-15.3
b/ Tìm x biết : 10 – x = 6	
1 hs lên bảng
Kết quả:
a/ 150
b/ x = 4
7p
*HĐ2 : Luyện tập
+Hướng dẫn BT52/25 :
 . Từ vd 12.25 = (12:4).(25.4)
= 3.100 = 300 em có nhận xét gì về a . b và (a : c) . (b . c) ?
 . Từ vd 1200:50 = (1200.2) : (50.2) = 2400:100 = 24 em có nhận xét gì về a : b và ( a . c ) : ( b . c ) ?
 . Cho hs thừa nhận công thức (a + b) : c = a :c + b : c 
( trường hợp chia hết ) để vận dụng vào bt
. Từ các vd của GV nêu được các công thức :
a . b = ( a : c ) . ( b . c )
a : b = ( a . c ) : ( b . c )
( Hoạt động nhóm )
. Thừa nhận công thức : 
( a + b ) : c = a : c + b : c
. Vận dụng các công thức trên vào bt52/25
BT52/25 : Tính nhẩm
a/14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 )
 = 7 . 100 = 700
 16 . 25 = ( 16 : 4 ) . ( 25 . 4 )
 = 4 . 100 = 400
b/ 2100 : 50 
= ( 2100 . 2 ) . ( 50 . 2 )
= 4200 : 100 
 1400 : 25 
= ( 1400 . 4 ) : ( 25 . 4 ) 
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12 
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11
 96 : 8 = ( 88 + 8 ) : 8 = 
88 : 8 + 8 : 8 = 11 + 1 = 12
7p
+Hướng dẫn BT53/25 :
 . Trong mỗi phép chia sau :
21000 :2000 và 21000 :1500 
thương và dư lần lượt bằng bao nhiêu ? 
 . Vậy bài toán được trả lời như thế nào ?
. Tìm thương và dư trong mỗi phép chia :
21000 : 2000 và 
21000 : 1500 
. Trả lời bài toán 
BT53/25 :
a/ 21000 : 2000 có thương 10 dư 1000 , vậy chỉ mua được nhiều nhất là 10 quyển vở loại I
b/ 21000 : 1500 có thương 14 dư 0 , vậy chỉ mua được nhiều nhất là 14 quyển vở loại II
7p
+Hướng dẫn BT54/25 :
 . Số chỗ chỗ ngồi trong mỗi toa là bao nhiêu ? 
 . Để tìm số toa ta làm phép toán gì ? 
 . 1000 : 96 có thương mấy ? dư mấy ? 
 . Vậy cần nhiều nhất là bao nhiêu toa tàu ?
. Tìm số chỗ ngồi trong mỗi toa 
. Tìm thương và dư trong phép chia 1000 : 96
. Trả lời bài toán 
BT54/25 : 
Tổng số chỗ ngồi trong mỗi toa là : 
 12 . 8 = 96 ( Chỗ )
1000 : 96 có thương 10 dư 40 vậy chỉ cần ít nhất là 10 + 1 = 11 toa tàu 
7p
+ Hướng dẫn BT55/25 : 
 . Hướng dẫn hs chia bằng máy tính bỏ túi 
 . Yêu cầu hs dùng máy để giải bt 55/25
. Nghe GV hướng dẫn chia bằng máy tính bỏ túi 
. Thực hành giải bt55/25 bằng máy tính bỏ túi 
BT55/25 : Giải bằng máy tính 
Vận tốc của ô tô là : 
 288 : 6 = 48 ( km / h )
Chiều dài miếng đất hcn là :
 1530 : 34 = 45 ( m )
8p
*BT cho thêm
BT77/12/sbt : 
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
BT78/12/sbt :
Hướng dẫn: Thực hành chia như các số
-Cho cảc lớp giải
-Gọi hs nêu kết quả
BT64/10/sbt:
-Cả lớp giải
-2 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT72/11/sbt:
-Cả lớp giải
-1 hs đọc kết quả
BT77/12/sbt : 
a/ x – 36 : 18 = 12
 x – 2 = 12
 x = 14
 b/ ( x – 36 ) : 18 = 12
 x – 36 = 12 . 18
 x – 36 = 216
 x = 216 + 36
 x = 252
BT78/12/sbt : Với a 0 ta có :
a/ aaa : a = 111	
b/ abab : ab = 101	
c/ abcabc: abc = 1001
3p
+HĐ3: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải thêm các bt 62 ; 63 / 10 + 76 /12 / sbt 
-Đọc trước bài “ Lũy thừa”
IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 6 / 9/ 2015- Ngày dạy : 19 / 9 / 2015
Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
+Kiến thức: Nêu lên được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
+Kỹ năng: Tính được giá trị lũy thừa,vận dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập
	+Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi thực hiện các phép tốn về lũy thừa, ý thức tự giác học tập
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
-GV:Thước thẳng, phấn màu , bảng bình phương từ 1 đến 20, MTBT
-HS: Xem trước bài mới, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
3p
+HĐ1: KTBC: Đặt vấn đề
Tổng 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 4
Vậy 3 . 3 . 3 . 3 được thay bởi phép toán nào ? 
Suy nghĩ vấn đề GV nêu
3 . 3 . 3 . 3 = 34
14p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1:Xây dựng định nghĩa :
 . Ta viết gọn 2 . 2 . 2 = 23 và
 a . a . a . a = a4 , ta nói a4 là một lũy thừa đọc là a mũ bốn hay a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a 
 . Lũy thừa bậc n của a là gì?
 . Như vậy phép nhân nhiều thừa số bằng nhau còn gọi là phép nâng lên lũy thừa
 . Cho hs giải ?1/27
 . Nêu cho hs chú ý
. Nêu định nghĩa lũy thừa ( Hoạt động nhóm )
. Viết 3 . 3 . 3 . 3 = 34 
. Giải ?1/27
. Tìm hiểu tên gọi của a2 , a3 và quy ước ao = 1 thông qua chú ý ở 
sgk / 27
1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
+ Định nghĩa :( Sgk / 26 )
a . a . a .  . a = an ( n ¹ 0 ) 
 14243 
 n thừa số a
a là cơ số , n là số mũ
?1/27 :
LT
CS
SM
GTCLT
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
+ Chú ý : ( Sgk / 27 )
11p
+HĐ2.2 : Xây dựng quy tắc :
 . Hỏi : 23 . 22 = ? ; a4 . a3 = ?
 . Vậy am . an = ? . Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào ? 
-Cho hs giải ?2/27 
. Tính và viết được : 
23 . 22 = 25 ; a4 . a3 = a7 ; 
am . an = am+n ( Nhóm )
. Nêu cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : 
 am . an = am+n
+ Chú ý : ( Sgk / 27 ) 
?2/27 : x5 . x4 = x9 ; a4 . a = a5 
14p
+HĐ4 : Cũng cố 
Yêu cầu hs :
 . Nhắc lại định nghĩa lũy thừa
 . Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 . Giải các bài tập 56 ; 57 ; 58 ; 60 / 27 ; 28 / sgk
.Gọi hs lên bảng giải
. Nhắc lại định nghĩa lũy thừa và quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
. Giải các bài tập 56 ; 57 ; 58 ; 60 / 27 ; 28 / sgk và lên bảng giải
.Lớp nhận xét
+ Bài tập :
BT56/27 : 
a/ 5.5.5.5.5.5 = 56 
b/ 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 
c/ 2.2.2.3.3 = 23 . 32
d/ 100.10.10.10.10 = 105 
BT57/27 : 
a/ 23 = 2.2.2 = 8 – HS tự tính đến 210 và giải các câu b , c , d
BT58/28 :
a/ 02 = 0 ; 12 = 1 ; 22 = 4
32 = 9 ;  ; 202 = 400
b/64 = 82 ;169 = 132 ;196 = 142
BT60/28 : 
a/ 33 . 34 = 37 
b/ 52 . 57 = 59 ; c/ 75 . 7 = 76
3p
*HĐ3: HDVN
-Học bài 
-Giải bt 59 / 28 / sgk và bt 87 ; 88 ; 89 / 13 / sbt
-Chuẩn bị các bt 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 / 28 ; 29 / sgk để tiết sau luyện tập và KT 15phút
 +Hướng dẫn bt 59 / 28 / sgk : có thể xử dụng máy tính bỏ túi để lập bảng bình phương cho nhanh , vd : 82 = 8 . 8 = 64 
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc