Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 8

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

 +Kiến thức: Nêu lên được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

 +Kỹ năng:Thực hiện được dấu hiệu để nhanh chóng nhận ra một số , một tổng , một hiệu có chia hết cho 3 , cho 9 không

 +Thái độ: Tun thủ tập tính chính xc khi vận dụng cc dấu hiệu, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới

+Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

II/ Chuẩn bị :

-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT

-HS: Xem trước bài mới

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/ 10/ 14- Ngày dạy : 13 / 10 / 2014
TUẦN 8 : Tiết 22 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 , CHO 9
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+Kiến thức: Nêu lên được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
	+Kỹ năng:Thực hiện được dấu hiệu để nhanh chóng nhận ra một số , một tổng , một hiệu có chia hết cho 3 , cho 9 không 
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính chính xác khi vận dụng các dấu hiệu, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
+Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
Dùng phép chia để kiểm tra xem số 2124 có chia hết cho 3 , cho 9 không
1 hs lên bảng
Kết quả:
2124 chia hết cho cả 3 và 9
5p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1: Nêu nhận xét mở đầu 
 . Hướng dẫn hs viết số 378 = (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9)
 . Cho hs tự viết số 253 theo cách trên
 . Em có nhận xét gì qua cách viết trên ?
. Viết số 235 dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
( Hoạt động nhóm )
. Nêu nhận xét
1/ Nhận xét mở đầu : 
a/ Nhận xét : Sgk / 39
b/ Vd : 
378 = (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9)
= tổng các chữ số + số M 9
253 = (2+5+3) + (2.11.9 + 5.9)
= tổng các chữ số + số M 9
10p
HĐ2.2: Xây dựng dấu hiệu M 9 
 . Theo nhận xét mở đầu thì 378 có M 9 không ? vì sao ?
 . Số như thế nào thì M 9 ?
 . Số 235 có M 9 không ? vì sao ? 
 . Số như thế nào thì M 9 ?
 . Dấu hiệu chia hết cho 9 là gì ?
+ Cho hs giải ?1/40
. Kiểm tra xem 378 và 235 số nào M 9 , số nào M 9 , giải thích vì sao 
. Nêu kết luận về các số M 9 và M 9 
. Nêu dấu hiệu M 9
. Giải ?1/40
2/ Dấu hiệu chia hết cho 9 :
a/ Vd :
378 = [(3+7+8) + (số M 9)] M 9
253 = [(2+5+3) + (số M 9)] M 9
b/ Dấu hiệu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
?1/40 – Trong các số 621;1205; 1327 và 6354 
+ Các số M 9 là : 621;6354
+ Các số M 9 là : 1205 ;1327
10p
HĐ2.3: Xây dựng dấu hiệu M 3 
 . Số M 9 thì có M 3 không ? vì sao ?
 . Những số như thế nào thì M
3 ? 
 . Những số như thế nào thì M 3 ?
 . Dấu hiệu chia hết cho 3 là gì ?
+ Cho hs giải ?2/41
. Giải thích vì sao số M 9 thì cũng M 3 
. Kết luận về các số M 3
và M 3 
 . Nêu dấu hiệu M 3
. Giải ?2/41
3/ Dấu hiệu chia hết cho 3 :
a/ Vd : 
2031 = [(2+0+3+1) + (số M 9)]M 3
3415 = [(3+4+1+5) + (số M 9)] M 3
b/ Dấu hiệu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
?2 /41 : Thay * bởi các số 2 ; 5 
hoặc 8 thì 147* M 3
13p
+HĐ3: Cũng cố
-Yêu cầu hs nhắc lại hai dấu hiệu
-Cho hs giải các bt : 101;102;103
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
*Lưu ý hs: Số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9
VD: 15 chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 9
-Nhắc lại hai dấu hiệu
-Giải các BT 101;102;103
-Lần lượt lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Chú ý: Số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9
BT101/41 : 
Số M 3 là : 1347 ; 6534 ; 932568
Số M 9 là : 6534 ; 93258
BT102/41 : 
a/ Tập hợp A các số M 3 là 
A = { 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248 }
b/ Tập hợp B các số M 9 là 
B = { 3564 ; 6570 }
c/ B Ì A
BT103/41 :
a/ ( 1251 + 5316 ) M 3 
 ( 1251 + 5136 ) M 9
b/ ( 5346 – 1324 ) M 3 
 ( 5346 – 1324 ) M 9
c/ ( 1.2.3.4.5.6 + 27 ) M 3 
 ( 1.2.3.4.5.6 + 27 ) M 9
3p
+HĐ4: HDVN
-Học bài 
-Giải các bt 104 ; 105 / 43 / sgk
-Chuẩn bị các bt 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110 / 42 / sgk để tiết sau luyện tập
 *Hướng dẫn bt 105 / 42 / sgk : Phải suy luận được một số M cả 2 ; 3 ; 5 và 9 phải thoả mãn điều kiện nào để thay các chữ số vào * cho đúng 
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10/ 10/ 14- Ngày dạy : 13 / 10 / 2014
Tiết 23 : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+Kiến thức:Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
	+Kỹ năng: Thực hiện được dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 vào bài tập
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính chính xác, phối hợp các dấu hiệu khi giải toán, tìm cách giải hay trong bài tập
+Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Học bài, c0huẩn bị bài tập
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC: --Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
-Viết số tự nhiên có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 9
1 hs lên bảng
Kết quả:
VD: 1035
4p
*HĐ2 : Luyện tập
+Hướng dẫn BT106/42 :
 . Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 3 là số nào ?
 . Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 9 là số nào ?
. Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 
. Tự giải bt106/42
BT106/42 :
a/ 10002
a/ 10008 
6p
+ Hướng dẫn BT107/42 :
 . Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bt
 . Yêu cầu hs điền dấu x vào ô trống cho đúng
. Điền dấu x vào ô trống cho đúng
BT107/42 :
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng 
d/ Sai
6p
+Hướng dẫn BT108/42 :
 . Tổng các chữ số của số 1543 chia 9 dư mấy ? chia 3 dư mấy ?
 . Số 1543 khi chia 9 , chia 3 sẽ có cùng số dư với các phép chia trên
.Tìm tổng các chữ số của số 1543 là 1 + 5 + 4 + 3 = 13
. Tìm số dư của phép chia 13 cho 9 , cho 3
. Tìm số dư của phép chia 1543 cho 9 , cho 3
BT108/42 :
1546 chia 9 dư 7 , chia 3 dư 1
1527 chia 9 dư 6 , chia3 dư 0
2468 chia 9 dư 2 , chia 3 dư 2
1011 chia 9 dư 1 , chia 3 dư 1
6p 
+ Hướng dẫn BT110/42 :
 . Để tìm nhanh số dư trong các phép chia ta làm như thế nào ?
 . Trong mỗi trường hợp d và r quan hệ với nhau như thế nào ?
. Lưu ý hs : đây là một cách kiểm tra kết quả của phép nhân
. Nhắc lại cách tìm nhanh số dư trong các phép chia
. Điền số thích hợp vào ô trống 
. Đọc thêm mục “ Có thể em chưa biết” ở sgk / 43 để hiểu thêm bt 110/42/sgk
BT110/42 – Điền số vào ô trống rồi so sánh r và d :
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
3
n
2
5
0
r
3
5
0
d
3
5
0
+Nhận xét:
 Trong mỗi trường hợp r = d 
5p
10p
+ Hướng dẫn BT137/19/sbt :
 . 1012 – 1 = ? và có tổng các chữ số bằng bao nhiêu ?
. 1010 + 2 = ? và có tổng các chữ số bằng bao nhiêu ?
+ Hướng dẫn BT138/19/sbt :
Câu a :
-Để 53* M 3 thì * nhận những giá trị nào ?
-Để 53* M 9 thì * phải khác mấy ? 
-Vậy * nhận những giá trị nào thì thõa mãn yêu cầu của đề bài ?
Câu b: Cho hs tự giải
. Tính giá trị và tìm tổng các chữ số của 
1012 – 1 và 1010 + 2
. Kiểm tra xem các số trên có M 3 và M 9 không ?
Câu a : 
-Tìm các giá trị của * thõa mãn yêu cầu của đề bài theo hướng dẫn của GV
-Tự giải câu b
BT cho thêm : 
BT137 /19/sbt
a/ 1012 – 1 = 99  9 M 9 và M 3
 123
 12 chữ số 9
b/ 1010 + 2 = 100  02 M 9 , M 3 
 123 
 9 chữ số 0
BT138/19/sbt :
a/ Để 53* M 3 thì 5 + 3 + * M 
hay 8 + * M 3 vậy * 
Để 53* M 9 thì * 1
Vậy * 
b/ Hỏi như câu a với số *471
(HS tự giải) 
3p
+HĐ3: HDVN
-Giải bt 109 / 42 / sbt và các bt 138 ; 139 ; 140 / 19 / sbt
-Xem trước bài “ Ước và bội ”
-Hướng dẫn bt 109 / 42 / sgk : tìm xem tổng các chữ số của mỗi số khi chia cho 9 dư mấy ta sẽ tìm được giá trị của m ở mỗi trường hợp.
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 10/ 10/ 14- Ngày dạy : 14 / 10 / 2014
Tiết 24:	 ƯỚC VÀ BỘI
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+Kiến thức: Nêu lên được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp ước và bội
	+Kỹ năng: Tính được ước và bội của một số
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính cẩn thận khi viết các tập hợp ước và bội
+Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT
-HS: Xem trước bài mới, ơn lại đn chia hết
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Cho hai số tự nhiên a và b với b ¹ 0 , hãy cho biết khi nào thì a chia hết cho b ? -Aùp dụng : 12 có chia hết cho 4 không ? vì sao ?
1 hs lên bảng
Kết quả:
Nếu cĩ số tự nhiên q sao cho a = b.q
12 chia hết cho 4 vì 12 = 3.4
10p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1 : Nêu định nghĩa :
 . Khi 12 M 4 ta còn nói 12 là bội của 4 , 4 là ước của 12
 . Khi a M b ta gọi a là gì của b , b là gì của a ?
 . Kí hiệu Ư(a) , B(a) 
+ Cho hs giải ?1/43
. Dùng đn ước và bội để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b
. Nắm vững các kí hiệu Ư(a) , B(a)
. Giải ?1/43
1/ Ước và bội : Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a
+ Kí hiệu : Ư(a) , B(a) 
?1/43 : 18 là bội của 3
18 không phải là bội của 4
 4 là ước của 12
4 không phải là ước của 15
15p
+HĐ2.2 : Tìm hiểu cách tìm ước và bội : 
 . Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là những số nào ?
 . Muốn tìm bội của một số (khác 0) ta làm như thế nào ?
+ Cho hs giải ?2/44
 . Tập hợp Ư(8) gồm các phần tử nào ?
 . Muốn tìm ước củamột số tự nhiên a ta làm như thế nào ? 
+Cho hs giải ?3 và ?4/44
. Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
. Nêu cách tìm bội của một số ( Hoạt động nhóm )
. Giải ?2/44
. Tìm các phần tử của tập hợp Ư(8) 
. Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên a
( Hoạt động nhóm )
. Giải ?3 và?4/44
2/ Cách tìm ước và bội :
a/ Vd1 : Các bội < 30 của 7 là 0 ; 7 ; 14 ; 21 và 28
+ Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 
?2/44 : x Ỵ N , x Ỵ B(8) vàx < 40
là 0 ; 8 ; 16 ; 24 và 32
b/ Vd2 : Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
+ Ta có thể tìm ước của số a bằng cách chia lần lượt a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a
 ?3/43 : Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ;12 }
Ư(1) = { 1 } , B(1) = {0;1;2;3; } = N
13p
HĐ3: Củõng cố
-Yêu cầu hs nhắc lại đn ước và bội
-BT áp dụng:
a/ Khi a.b = 40 (a,b Ỵ N * ) , ta nói a , b là gì của 40 ?
(a , b là ước của 40)
b/ Khi x = 8.y (x,y Ỵ N* ) , ta nói x là gì của y ? y là gì của x ?
(x là bội của y , y là ước của x)
-Cho hs giải các bt 111;112;113/44/sgk
-Gọi hs lần lượt lên bảng giải
-Nhắc lại đn ước và bội
-Trả lời câu hỏi ở bài tập áp dụng:
a/ a , b là ước của 40
b/ x là bội của y , y là ước của x
-Giải các bài tập 111;112;113/44/sgk
-Lần lượt lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT111/14 :
a/ Trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì bội của 4 là 8 và 20
b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
c/ Dạng tổng quát của các số là bội của 4 là 4 . k ( k Ỵ N )
BT112/44 :
	Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }	Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
	Ư(9) = { 1; 3 ; 9 }	
 Ư(13) = { 1 ; 13 }	
 Ư(1) = { 1 }
BT113/44 – Các số tự nhiên x thõa mãn :
a/ x Ỵ B(12) và 20 £ x £ 50 là 24 ; 36 ; 48
b/ x M 15 và 0 < x £ 40 là 15 ; 30 
c/ x Ỵ Ư(20) và x > 8 là 10 ; 20 
d/ 16 M x là 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16
3p
+HĐ4: HDVN
-Học bài 
-Làm bt 114 / 45 / sgk và các bt 141 ; 143 ; 146 / 20 / sbt
-Xem trước bài “ Số nguyên tố , hợp số ”
 *Hướng dẫn bt 114 / 45 / sgk : Muốn chia được thì ở mỗi cách số nhóm hay số người ở mỗi nhóm phải là ước của 36
IV/ Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc