I.Mục tiờu bài học
1. Kiến thức:
- Biết tỉ lệ lục địa và đại dương và sự phân bố lục địa đại dương trên bề mặt Trái Đất.
- Biết trên thế giới có 6 lục địa và 4 đại dương
2. Kĩ năng: Biết phân tích tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu.
3. Thái độ: Rèn thái độ nghiêm túc làm bài thực hành
4. Năng lực hướng tới: Phõn tớch tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu.
II. Tài liệu và phương tiện
- GV: Bản đồ tự nhiờn (cỏc nước thế giới). Quả địa cầu
- HS: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.Tìm hiểu các lục địa và ĐD trên TĐ
Ngày soạn: 22/ 10 /2014 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: TIẾT 13 BÀI 11 THỰC HÀNH: SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRấN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I.Mục tiờu bài học 1. Kiến thức: - Biết tỉ lệ lục địa và đại dương và sự phõn bố lục địa đại dương trờn bề mặt Trỏi Đất. - Biết trên thế giới có 6 lục địa và 4 đại dương 2. Kĩ năng: Biết phõn tớch tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu. 3. Thái độ: Rốn thỏi độ nghiờm tỳc làm bài thực hành 4. Năng lực hướng tới: Phõn tớch tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu. II. Tài liệu và phương tiện - GV: Bản đồ tự nhiờn (cỏc nước thế giới). Quả địa cầu - HS: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.Tìm hiểu các lục địa và ĐD trên TĐ III. Tiến trình dạy học * Tổ chức: (1p) Sĩ số: 6A: 6B: 6C: 1. Dự kiến kiểm tra đỏnh giỏ (3 p) ? Cấu tạo bờn trong của TĐ gồm mấy lớp? Trỡnh bày đặc điểm và tầm quan trọng của lớp ngoài cựng. ? Một HS làm bài tập 3 T33 2. Giới thiệu bài học (1p) Trờn lớp vỏ Trỏi Đất cú cỏc lục địa và đại dương. Phần lớn cỏc lục địa đều tập trung ở nửa cầu Bắc, cũn cỏc đại dương phõn bố ở nửa cầu Nam. Chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài thực hành này. 3. Dạy học bài mới (34p) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỉ lệ diện tớch lục địa và đại dương ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam (10p). - Mục tiờu: Biết tỉ lệ lục địa và đại dương trờn bề mặt Trỏi Đất. - Cỏch tiến hành: ( HĐ cá nhân) HS quan sỏt H28 (SGK) cho biết: - Tỉ lệ diện tớch lục địa và đại dương ở nửa cầu Bắc? - Tỉ lệ diện tớch lục địa và đại dương ở nửa cầu Nam? HS trả lời cõu hỏi, xỏc định trờn bản đồ, quả địa cầu cỏc lục địa và đại dương. - Kết luận: Nửa cầu Bắc chủ yếu cú cỏc lục địa. Nửa cầu Nam cú cỏc đại dương phõn bố tập trung. Hoạt động 2: Tỡm hiểu tờn cỏc lục địa, diện tớch lục địa lớn nhất nhỏ nhất.(12p) - Mục tiờu: Biết sự phõn bố lục địa đại dương trờn bề mặt Trỏi Đất, tờn cỏc lục địa, diện tớch lục địa lớn nhất nhỏ nhất. - Cỏch tiến hành: HĐ cỏ nhõn/ cặp HS: QS bản đồ thế giới, quan sỏt bảng (SGK) tr34 GV: ? Cho biết cú bao nhiờu lục địa trờn thế giới? HS: Cú 6 lục địa ? Lục địa cú diện tớch nhỏ nhất? Lục địa cú diện tớch lớn nhất? HS: Nhỏ nhất: Lục địa ễxtrõylia. Lớn nhất Á – Âu. ? Lục địa nằm ở nửa cầu Bắc? ? Cỏc lục địa nằm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam? HS: Lục địa Phi ? Lục địa nằm ở nửa cầu Nam? - Kết luận: Cú 6 lục địa trờn thế giới, cỏc lục địa phõn bố khỏc nhau ở nửa cầu Bắc và Nam. Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏc đại dương trờn Trỏi Đất. (12p) - Mục tiờu: Biết trên thế giới cú 4 đại dương, diện tớch cỏc đại dương. - Cỏch tiến hành: HĐ cỏ nhõn GV: ? Cú mấy Đại dương lớn trờn thế giới? HS: Cú 4 đại dương ? Đại dương nào cú diện tớch nhỏ nhất? ? Đại dương nào cú diện tớch lớn nhất? HS: Trả lời. GV: Nhận xột HS: Quan sỏt bảng (SGK) tr35 GV: ? Nếu diện tớch bề mặt Trỏi Đất là 510.106 km2 thỡ S bề mặt cỏc Đại dương chiếm bao nhiờu % tức là bao nhiờu km2? ? Trờn bản đồ thế giới cỏc đại dương trờn TG cú thụng với nhau ko? Con người đó làm gỡ để nối cỏc Đại dương với nhau trong giao thụng đường biển? HS: Trả lời ? Hai kờnh đào nối cỏc đại dương nào? HS: Kờnh đào Panama (nối ĐTD-TBD), Xuyờ (nối ĐTD-ÂĐD) - Kết luận: Trờn thế giới cú 4 đại dương: Bắc Băng Dương cú diện tớch nhỏ nhất, Thỏi Bỡnh Dương cú diện tớch lớn nhất. 1. Bài 1: - Nửa cầu Bắc: + S lục địa: 39,4% + S đại dương: 60,6 % - Nửa cầu Nam: + S lục địa: 19,0% + S đại dương: 81,0% -> Nửa cầu Bắc chủ yếu cú cỏc lục địa tập trung gọi là lục bỏn cầu; nửa cầu Nam cú cỏc đại dương phõn bố tập trung gọi là thuỷ bỏn cầu 2. Bài 2: - Cú 6 lục địa trờn thế giới: + Lục địa Á - Âu + Lục địa Phi + Lục địa Bắc Mĩ + Lục địa Nam Mĩ + Lục địa Nam Cực + Lục địa ễxtrõylia. - Lục địa cú diện tớch nhỏ nhất: Lục địa ễxtrõylia ( Nửa cầu Nam) - Lục địa cú diện tớch lớn nhất: Á - Âu (Nửa cầu Bắc). - Lục địa nằm ở nửa cầu Bắc: Á - Âu, Bắc Mĩ. - Lục địa nằm cả nửa cầu Bắc và Nam: Lục địa Phi. - Lục địa nằm ở nửa cầu Nam: Nam Mĩ, ễxtrõylia, Nam Cực. 3. Bài 3: - Cú 4 đại dương: + Thỏi Bỡnh Dương + Đại Tõy Dương + Ấn Độ Dương + Bắc Băng Dương - Bắc Băng Dương cú diện tớch nhỏ nhất: 13,1 triệu km2 - Thỏi Bỡnh Dương cú diện tớch lớn nhất: 179,6 tr km2 - S bề mặt cỏc Đại dương chiếm 71 % bề mặt Trỏi Đất tức là 361triệu km2 - Cỏc đại dương trờn TG đều thụng với nhau và cú tờn chung là đại dương thế giới - Con người đó đào kờnh để rỳt ngắn con đường qua 2 đại dương 4. Luyện tập, củng cố:(5p) Cho HS chơi trũ chơi (1) + HS A đọc tờn lục địa, đại dương hoặc chõu lục + HS B nhanh tay chỉ vị trớ, giới hạn lục địa, đại dương đú trờn bản đồ. (2) + HS A xỏc định vị trớ, giới hạn của chõu lục, lục địa , đại dương, và hỏi đú là lục địa, chõu lục, đại dương nào. HS B trả lời, nếu ko trả lời được thỡ 2 HS # lờn thay. 5. Hoạt động tiếp nối (1p) - Đọc bài đọc thờm - Hoàn thành bài thực hành - Đọc trước bài 12: Tỏc động của nội lực và ngoại lực trong việc hỡnh thành địa hỡnh bề mặt Trỏi Đất Ngày / / 2014 Duyệt của tổ chuyờn mụn Đỗ Thanh Sơn Ngày soạn: 23/ 10 /2014 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIấN CỦA TRÁI ĐẤT TIẾT 14 BÀI 12 TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC TRONG VIỆC HèNH THÀNH ĐỊA HèNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. I. Mục tiờu bài học 1. Kiến thức: - Biết khỏi niệm nội lực, ngoại lực và biết được tỏc động của chỳng đến địa hỡnh trờn bề mặt Trỏi Đất. - Biết được hiện tượng động đất, nỳi lửa và tỏc hại của chỳng. Biết khỏi niệm mỏc ma 2. Kĩ năng: Biết quan sỏt tranh ảnh 3. Thái độ: Rốn thỏi độ yờu thớch mụn học, tỡm hiểu địa hỡnh bề mặt Trỏi Đất 4. Năng lực hướng tới: Biết quan sỏt, phõn tớch tranh ảnh II. Tài liệu và phương tiện - GV: Tranh nỳi lửa, động đất. Bản đồ tự nhiờn thế giới - HS: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học * Tổ chức: (1p) Sĩ số: 6A: 6B: 6C: 1. Dự kiến kiểm tra đỏnh giỏ (5 p) Kiểm tra một số bài thực hành của học sinh 2. Giới thiệu bài học (1p) Địa hỡnh trờn bề mặt Trỏi Đất rất phức tạp. Đú là kết quả của sự tỏc động lõu dài và liờn tục của hai lực đối nghịch nhau: Nội lực và ngoại lực. 3. Dạy học bài mới (34p) Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỏc động của nội lực và ngoại lực (17p) - Mục tiờu: Biết khỏi niệm nội lực, ngoại lực và biết được tỏc động của chỳng đến địa hỡnh trờn bề mặt Trỏi Đất. - Cỏch tiến hành: HĐ cỏ nhõn GV: Yờu cầu HS đọc kiến thức (SGK) cho biết: ? Nguyờn nhõn nào sinh ra sự khỏc biệt của địa hỡnh bề mặt Trỏi đất? HS: Nội lực,ngoại lực ? Thế nào là nội lực ? VD? HS: Quan sỏt H30 ? Ngoại lực là gỡ? VD ?So sỏnh sự khỏc nhau của 2 lực trờn? HS: Trả lời Nội lực Ngoại lực Vị trớ xảy ra Bờn trong lũng TĐ Bờn trờn bề mặt đất Tỏc động đến địa hỡnh Nõng cao địa hỡnh, làm địa hỡnh trở lờn gồ ghề Hạ thấp địa hỡnh, san bằng những chỗ gồ ghề GV: KL: - Kết luận: Nội lực, ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau xảy ra đồng thời tạo nờn địa hỡnh bề mặt Trỏi Đất. Hoạt động 2: Tỡm hiểu nỳi lửa và động đất (17P) - Mục tiờu: Biết được hiện tượng động đất, nỳi lửa và tỏc hại của chỳng. Biết khỏi niệm mỏc ma. - Cỏch tiến hành: HĐ cỏ nhõn/cặp GV: Yờu cầu HS đọc kiến thức trong (SGK) và quan sỏt Hỡnh 31,32,33(SGK). ? Nỳi lửa là gỡ.? ? Thế nào là nỳi lửa đang phun trào và nỳi lửa đó tắt? HS: Nỳi lửa đang phun hoặc mới phun là nỳi lửa đang hoạt động ? Quan sỏt H31 hóy chỉ và đọc tờn cỏc bộ phận của nỳi lửa? ? Nỳi lửa được hỡnh thành ntn? Hoạt động của nỳi lửa ra sao? Tỏc hại, ảnh hưởng của nỳi lửa tới đời sống của con người ntn? GV: - Khi nỳi lửa phun trào thỡ dũng dung nham núng chảy cú nhiệt độ từ 700->1000 0Ccú thể đốt chỏy mọi vật trờn đường di chuyển của chỳng, làm tan băng nỳi cao, cựng với lớp tro bụi khổng lồ đi kốm nú cú thể tạo nờn những trận lũ bựn khủng khiếp vựi làng mạc ruộng vườn ở dưới chõn nỳi - Tuy nhiờn lớp dung nham do nỳi lửa phun trào để lại qua thời gian phõn huỷ lai trở thành lớp đất đỏ Bazan rất màu mỡ ->dõn cư vẫn tập trung đụng xung quanh vựng cú nỳi lửa hoạt động ? Thế nào là mỏc ma ? VN cú địa hỡnh nỳi lửa ko? P bố? Đặc trưng ? Vỡ sao ở Nhật Bản, Hawai cú nhiều nỳi lửa ? HS: Vỡ nằm trong vựng ko ổn định của vỏ TĐ ? Động đất là gỡ? Vỡ sao cú động đất? ? Những thiệt hại do động đất gõy ra? HS: Trả lời ? Khắc phục? HS: + Xõy nhà chịu chấn động lớn + Nghiờn cứu dự bỏo để sơ tỏn dõn ? Những nơi nào trờn TĐ cú động đất nhiều? Hóy cho biết những trận động đất lớn mà em biết? GV: KL - Những vựng cú động đất, nỳi lửa là những vựng ko ổn định của vỏ TĐ - Đú là nơi tiếp xỳc của cỏc mảng kiến tạo.(xỏc định trờn bản đồ) ? VN cú động đất ko? HS: cú - Kết luận: Động đất và nỳi lửa là hiện tượng tự nhiờn gõy tỏc hại cho con người. 1.Tỏc động của nội lực và ngoại lực. - Nội lực: Là lực sinh ra ở bờn trong Trỏi Đất - Ngoại lực: Là lực sinh ra từ bờn ngoài, trờn bề mặt Trỏi Đất. - Tỏc động của nội lực và ngoại lực: + Nội lực, ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau xảy ra đồng thời tạo nờn địa hỡnh bề mặt Trỏi Đất. + Tỏc động của nội lực thường làm cho bề mặt Trỏi Đất gồ ghề, cũn tỏc động của ngoại lực lại thiờn về san bằng, hạ thấp địa hỡnh. + Do tỏc động của nội, ngoại lực nờn địa hỡnh trờn Trỏi Đất cú nơi cao, nơi thấp, cú nơi bằng phẳng, cú nơi gồ ghề. 2. Nỳi lửa và động đất. * Nỳi lửa. - Là hỡnh thức phun trào mỏc ma dưới sõu lờn mặt đất. . - Mỏc ma là những vật chất, núng chảy nằm ở dưới sõu, trong lớp vỏ Trỏi Đất, nơi cú nhiệt độ trờn 10000c * Động đất. - Là hiện xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sõu, trong lũng đất làm cho cỏc lớp đất đỏ gần mặt đất bị rung chuyển. * Tỏc hại của động đất và nỳi lửa: Gõy thiệt hại về người và của 4. Luyện tập, củng cố:(3p) - Tại sao núi: Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối lực nhau? - Con người đó làm gỡ dể giảm cỏc thiệt hại do động đất gõy nờn? - Đọc bài đọc thờm. (SGK T41 5. Hoạt động tiếp nối (1p) - Học và trả lời cõu hỏi ở SGK. - Đọc trước Bài 13: Địa hỡnh bề mặt Trỏi Đất Ngày / / 2014 Duyệt của tổ chuyờn mụn Đỗ Thanh Sơn
Tài liệu đính kèm: