I MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản
+ Các kiểu khí hậu của đới ôn hòa
+ Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa,
2. Kĩ năng
- Nhận biết được biểu đồ khí hậu cả nhiệt độ và lượng mưa đều được thể hiện bằng đường
- Biết đọc, phân tích được biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại.
3. Thái độ
- Biết lượng khí thải CO2 tăng là nguyên nhân chủ yếu làm cho Trái Đất nóng lên, nguyên nhân của sự Biến đổi khí hậu hiện nay.
- Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 thải ra trong không khí.
II CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Bản đồ Môi trường địa lý.
2. Học sinh
Bài 18: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA I MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản + Các kiểu khí hậu của đới ôn hòa + Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa, 2. Kĩ năng - Nhận biết được biểu đồ khí hậu cả nhiệt độ và lượng mưa đều được thể hiện bằng đường - Biết đọc, phân tích được biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại. 3. Thái độ - Biết lượng khí thải CO2 tăng là nguyên nhân chủ yếu làm cho Trái Đất nóng lên, nguyên nhân của sự Biến đổi khí hậu hiện nay. - Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 thải ra trong không khí. II CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Bản đồ Môi trường địa lý. 2. Học sinh - máy tính, tập bản đồ III PHƯƠNG PHÁP - Phân tích kênh hình, gợi mở, đàm thoại, lập bảng IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổ định lớp Kiểm tra bài cũ Nêu nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Nêu nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước biển, nước ngầm ở đới ôn hòa? Tổ chức dạy học 3/ Bài mới: Hướng dẫn thực hành Bài tập 1: + Bước 1: Yêu cầu HS đọc và xác định nội dung bài tập - Xác định các biểu đồ tương quan nhiệt - ẩm dưới đây thuộc các môi trường nào của đới ôn hòa. - Cho biết cách thể hiện mới trên các biểu đồ khí hậu? ( nhiệt độ lượng mưa đều thể hiện bằng đường) + Bước 2: - Giáo viên tổ chức hoạt động nhóm: - Nội dung thảo luận: - Biểu đồ địa điểm: A : ( 55045’B) B:(36043’B) C:( 51041’B) + Mỗi nhóm phân tích, xác định 1 biểu đồ theo bảng sau: Phát phiếu học tập Biểu đồ địa điểm Nhiệt độ Lượng mưa Kiểu khí hậu Mùa hạ Mùa đông Mùa hạ Mùa đông A : ( 55045’B) Cao nhất 100C Thấp nhất - 300C Mưa nhiều, <50mm Mưa ở dạng tuyết rơi Ôn đới lục địa vùng cận cực Có 9 tháng dưới 00C Có 9 tháng tuyết rơi B:(36043’B) Cao nhất 250C Thấp nhất 100C Khô hạn Mưa nhiều, <120mm Khí hậu Địa Trung Hải Có 5 tháng khô hạn Có 7 tháng mưa C:( 51041’B) Cao nhất 150C Thấp nhất 50C Mưa >75 mm Mưa < 165mm Ôn đới hải dương Mát mẻ, ấm áp Mưa quanh năm - Học sinh nhắc lại các kiểu khí hậu ôn hòa, giáo viên xác định trên bản đồ 3 địa điểm Bài tập 3: - Nhận xét: Lượng CO2 không ngừng tăng qua các năm từ khi bắt đầu cuộc Cách mạng công nghiệp đến 1997. - Nguyên nhân: do sự phát triển công nghiệp, do việc sử dụng năng lượng sinh khối ( gỗ phế liệu nông nghiệp, lâm nghiệp làm chất đốt trong sinh hoạt). - Hậu quả: ( bài 18) Nhắc lại:Lượng khí thải CO2 tăng là nguyên nhân chủ yếu làm cho Trái Đất nóng lênà Biến đổi khí hậu à tác động đến sự sống trên Trái Đất 4/ Đánh giá kết quả bài thực hành: 5/ Hướng dẫn bài về nhà: + Sưu tầm ảnh, tư liệu về hoang mạc. + Xem lại kiến thức lớp 6 về: các nhân tố ảnh hưởng đến khí hậu. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới. V RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: