1. MỤC TIU:
1.1.Kiến thức:
*HĐ 1: Qua ảnh học sinh biết được tên của các kiểu môi trường trong đới nóng.
*HĐ 2: HS biết được về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa .
-Hiểu về các kiểu khí hậu của môi trường đới nóng .
1.2. Kỹ năng
- HS thực hiện được:Kĩ năng nhận biết các môi trường của đới nóng qua ảnh địa lí , qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa .
- HS thực hiện thnh thạo: Kĩ năng phân tích các mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông ngòi , giữa khí hậu với môi trường .Hoạt động nhóm.
- Rèn kĩ năng sống: Tư duy, giao tiếp.
Tuần: 06 Tiết CT: 12 ND: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: *HĐ 1: Qua ảnh học sinh biết được tên của các kiểu mơi trường trong đới nĩng. *HĐ 2: HS biết được về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa . -Hiểu về các kiểu khí hậu của môi trường đới nóng . 1.2. Kỹ năng - HS thực hiện được:Kĩ năng nhận biết các môi trường của đới nóng qua ảnh địa lí , qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa . - HS thực hiện thành thạo: Kĩ năng phân tích các mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông ngòi , giữa khí hậu với môi trường .Hoạt động nhĩm. - Rèn kĩ năng sống: Tư duy, giao tiếp. 1.3.Thái độ: - Thĩi quen: Tình yêu thiên nhiên . -Tính cách: Yêu thích học tập bộ mơn. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Phân tích biểu đồ khí hậu. - Nhận biết mơi trường . 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên : Biểu đồ, tranh xa van 3.2.Học sinh : Nhân biết mơi trường đới nĩng. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: -Lớp:7A1 -Lớp:7A2 -Lớp:7A3 4.2. Kiểm tra miệng: 1.) Nêu những nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng ?( 8 đ) 2) Nêu sự chuẩn bị của em ở bài học hơm nay ? ĐÁP ÁN : 1) Nguyên nhân: dân số đông, thiên tai, chiến tranh, nhu cầu phát triển nông - công nghiệp, dịch vụ, xuất khẩu lao động,đói nghèo, thiếu việc làm, xung đột tộc người, hạn hán. 2) - Thực hành: Nhận biết đặc điểm mơi trường đới nĩng. 4.3. Tiến trình bài học: Hoạt động của GV - HS Nội dung bài học GV nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành. Hoạt động 1: 10’ GV cho HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 8 HS. ? Hãy mơ tả và xác định tên môi trường của 3 ảnh A, B, C ? HS thảo luận rồi đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ->GV chốt lại : Hoạt động 4 :25’ GV hướng dẫn HS xác định biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của đới nóng , loại bỏ biểu đồ không đúng GV cho HS là việc theo nhóm, mỗi nhóm 8 HS. HS thảo luận rồi đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ->GV chốt lại: - Biểu đồ A : có nhiều tháng nhiệt độ xuống thấp dưới 15o C vào mùa hạ nhưng lại là mùa mưa : không phải của đới nóng . - Biểu đồ B : Nóng quanh năm trên 20oC và có 2 lần nhiệt độ lên cao trong năm, chia làm 2 mùa, mưa nhiều mùa hạ : đúng của môi trường đới nóng . - Biểu đồ C : Có tháng cao nhất mùa hạ nhiệt độ không quá 20o C, mùa đông ấm áp không xuống dưới 5oC, mưa quanh năm : không phải của đới nóng . - Biểu đồ D : Có mùa đông lạnh -5oC : không phải của đới nóng. - Biểu đồ E : Có mùa hạ nóng trên 25o C, đông mát dưới 15o C, mưa rất ít và mưa vào thu đông : không phải của đới nóng. Bài tập 1 Aûnh A là : môi trường hoang mạc ; B là : môi trường nhiệt đới xavan đồng cỏ cao ; C là : môi trường xích đạo ẩm rừng rậm nhiều tầng Bài tập 4. - Biểu đồ B : nóng quanh năm trên 20oC và có 2 lần nhiệt độ lên cao trong năm, mưa nhiều mùa hạ : đúng của môi trường đới nóng . 4. 4.Tổng kết : 1. Khí hậu đới nĩng ảnh hưởng như thế nào đến các thành phần tự nhiên khác? - Cảnh quan, sơng ngịi... 2. Hướng dẫn học sinh làm tập bản đồ 4. 5. Hướng dẫn học tập : - Đối với bài học tiết này: - Học bài xem lại bài thực hành. - Đối với bài học tiết sau : - Chuẩn bị bài mới: - Tự xem lại những kiến thức đã học, chuẩn bị giùờ sau ôn tập. 5. PHỤ LỤC: * Tham khảo : - Sách giáo viên Địa lí 7. - Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa Địa lí 7. - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Địa lí 7. - Nội dung tích hợp GDMT
Tài liệu đính kèm: