1. MỤC TIấU:
1.1.Kiến thức:
*HĐ 1: HS biết sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Châu Phi và giải thích được nguyên nhân dẫn đến việc hình thành các môi trường tự nhiên này ở Châu Phi.
*HĐ 2: Phân tích biểu đồ khí hậu.
- KN: + Xác định được vị trí của biểu đồ khí hậu trên lược đồ các MTTN ở Châu Phi và phân loại từng biểu đồ khí hậu thuộc kiểu khí hậu nào
+ Rốn kĩ năng sống: Tư duy, phân tích, giao tiếp, tự nhận thức
1.2.Kỹ năng:
-HS thực hiện được: Xỏc định các môi trường tự nhiên của Châu Phi
-HS thực hiện thành thạo: Biết cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở Châu Phi.
+ Rèn kĩ năng sống: Tư duy, phân tích, giao tiếp, tự nhận thức
1.3.Thái độ:
-Thúi quen: Bảo vệ môi trường
-Tớnh cỏch: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu ý kiến
Tuần 16 Tiết 32 Ngày dạy : Thực hành. Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Phi 1. MỤC TIấU: 1.1.Kiến thức: *HĐ 1: HS biết sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Châu Phi và giải thích được nguyên nhân dẫn đến việc hình thành các môi trường tự nhiên này ở Châu Phi. *HĐ 2: Phõn tớch biểu đồ khớ hậu. - KN: + Xác định được vị trí của biểu đồ khí hậu trên lược đồ các MTTN ở Châu Phi và phân loại từng biểu đồ khí hậu thuộc kiểu khí hậu nào + Rốn kĩ năng sống: Tư duy, phõn tớch, giao tiếp, tự nhận thức 1.2.Kỹ năng: -HS thực hiện được: Xỏc định cỏc mụi trường tự nhiờn của Chõu Phi -HS thực hiện thành thạo: Biết cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở Châu Phi. + Rốn kĩ năng sống: Tư duy, phõn tớch, giao tiếp, tự nhận thức 1.3.Thỏi độ: -Thúi quen: Bảo vệ mụi trường -Tớnh cỏch: Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu ý kiến 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Cỏc mụi trường tự nhiờn, nhiệt độ và lượng mưa. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giaựo vieõn: - Baỷn ủoà caực moõi trửụứng địa lớ . - Bieồu ủoà khớ haọu cuỷa 4 ủũa ủieồm ụỷ chaõu phi . 3.2. Hoùc sinh: -ẹoùc vaứ tỡm hieồu kú baứi trửụực ụỷ nhaứ. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1.OÅn ủũnh tổ chức và kiểm diện: -Lớp 7ê1 : -Lớp 7ê2 : -Lớp 7ê3 : 4.2 .Kieồm tra miệng : 1) Caực doứng bieồn noựng, laùnh coự aỷnh hửụỷng tụựi khớ haọu ụỷ caực vuứng ven bieồn chaõu Phi ? ( 8 đ) 2)Trỡnh bày sửù phaõn boỏ lửụùng mửa ụỷ chaõu Phi ? ( 2 đ) ĐÁP ÁN : 1) - Dũng biển núng cú lượng bốc hơi nước và mưa nhiều, dũng lạnh khụng bốc hơi khụ hỡnh thành hoang mạc ra đến biển. - Lửụùng mửa dưới 200mm là môi trường hoang mạc. + Lửụùng mửa từ 200-2000mm là môi trường nhiệt đới + Lửụùng mửa trên 200mm phân bố dọc XĐ- moõi trửụứng Xớch ủaùo 4.3 .Tiến trỡnh bài học : Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học GV giới thiệu mục đớch, yờu cầu của tiết thực hành. Hoạt động 1: 15’ Gv: Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát H27.2 So sánh diện tớch các môi trường ở Châu phi ? ? Hãy giải thích tại sao hoang mạc ở châu phi lại lan sát ra bờ biển ? Hoạt động 2 :20’- Thảo luận Gv : Cho Hs thảo luận nhóm. (10p) Gv : Gởi ý HS thảo luận, phân tích biểu đồ : Phân tích lượng mưa . Lượng mưa trung bình năm, những tháng mùa mưa. Phân tích nhiệt độ. - Nhiệt độ tháng nóng nhất. - Nhiệt độ tháng thấp nhất. - Biên độ nhiệt trong năm. * Cho biết từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào ? * Sắp xếp các biểu đồ A,B,C,D vào các vị trí đánh dấu 1,2,3,4 trên hình 27.2 cho phù hợp. Hs: Thảo luận (10p) rồi đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét,. Bổ sung. GV Nhận xột, kết luận đưa bảng chuẩn nhận xét kết quả các nhóm 1. Trỡnh bày và giải thớch sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn + Diện tích lớn nhất: môi trường hoang mạc và môi trường nhiệt đới. + Diện tích nhỏ nhất : cận nhiệt đới ẩm + Vì diện tích Châu Phi có 2 đường chí tuyến Bắc – Nam đi qua. - Có khí hậu chí tuyến lục địa. - Bờ biển ít bị cắt xẻ. - Có sự tác động mạnh của dòng biển lạnh như: Canari, Xụ ma li, Benghela. - Các dãy núi, địa hình cao phía Đông ngăn cản gió Tây. Làm hạn chế ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền 2. Phõn tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. BĐ Nhiệt độ Lượng mưa Thuộc Kiểu khí hậu TBN Diễn biến TBN Diễn biến A 20oc Lớn nhất 26oc T3.10 Nhỏ nhất 15ocT7 BĐ giao động năm lớn 11oc 1244 mm Mùa mưa T11-T3 Mùa khôT4-T10 T6.7.8không mưa Nhiệt đới nam bán cầu 3 B 30oc Lớn nhất 36oc T4 Nhỏ nhất 24ocT1 BĐ giao động năm lớn 12o c 897mm Mùa mưa T5-T9 Mùa khôT10-T4 T11,12,1 không mưa Nhiệt đới bắc bán cầu 2 C 25o c Lớn nhất 28o c T3,4 Nhỏ nhất 25o cT6,7 BĐ giao động năm 5o c 2592mm Mùa mưa T5-T9 Mùa khôT6-T8 Thuộc kiểu Xớch Đạo ẩm 1 D 16o c Lớn nhất 21o c T1,2 Nhỏ nhất 10o cT7 BĐ giao động năm lớn 11o c 506mm Mùa mưa T4-T9 Mùa khôT10-T3 Cận nhiệt ĐTH 4 4. 4. Tổng kết - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt thửùc haứnh. -Hửụựng daón laứm taọp baỷn ủoà. - Giaỷi thớch vỡ sao caực hoang maùc ụỷ chaõu Phi laùi lan ra saựt bụứ bieồn - Toàn bộ S Châu Phi đều có khí hậu nóng? a) Đúng. b) Sai. 4. 5. Hửụựng daón hoùc taõp: - Đối với bài học ở tiết này: Làm tiếp phần bài tập cũn lại. - Đối với bài học ở tiết sau : Học bài để thi HKI 5.PHỤ LỤC *THAM KHẢO : - Đổi mới phương phỏp dạy học và những bài dạy minh họa Địa lớ 7 - Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa lớ 7 **********************************************************
Tài liệu đính kèm: