I. Mục tiêu bài học:
1 Kiến thức
- Giúp HS nắm được những biểu hiện của lịch sự,tế nhị, vai trò và sự cần thiết của cách sống đó.
2.Kỹ năng
- HS biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với mọi đối tượng trong xã hội.
3.Thái độ
- HS có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, cách sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị. Xây dựng tập thể lớp thân ái, lành mạnh.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Giáo viên: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh, máy chiếu.
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học, trang phục sắm vai.
Tuần 10 – Tiết 10 Ngày soạn:06/10/2013 BÀI 9: LỊCH SỰ,TẾ NHỊ I. Mục tiêu bài học: 1 Kiến thức - Giúp HS nắm được những biểu hiện của lịch sự,tế nhị, vai trò và sự cần thiết của cách sống đó. 2.Kỹ năng - HS biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với mọi đối tượng trong xã hội. 3.Thái độ - HS có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, cách sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị. Xây dựng tập thể lớp thân ái, lành mạnh. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh, máy chiếu... 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học, trang phục sắm vai. III. Tiến trình lên lớp 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút). a Thế nào là sống chan hoà với mọi người?. b. Vì sao phải sống chan hoà? Nêu ví dụ?. 3. Bài mới. * HĐ 1: ( 10 phút)Tìm hiểu tình huống . Hoạt động của thầy va trò Nội dung kiến thức GV: Cho hs đóng vai theo nội dung tình huống. GV: Em có nhận xát gì về cách chào của các bạn trong tình huống? Gv: Nếu em là thầy Hùng em sẽ chọn cách xử sự nào trong những cách sau: - Phê bình gay gắt trước lớp trong giờ sinh hoạt. - Phê bình gay gắt trước lớp ngay lúc đó. - Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học. - Coi như không có chuyện gì xảy ra. - Phản ánh sự việc với nhà trường. - Kể cho hs nghe 1 câu chuyện về lịch sự, tế nhị để hs tự liên hệ..... GV kết luận- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. - Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Gv: Hãy phân tích ưu nhược điểm của từng biểu hiện? 1. Tình huống * HĐ2:( 10 phút) Tìm hiểu, phân tích nội dung bài học. GV:Lịch sự tế nhị được thể hiện như thế nào? Gv: Hãy nêu mối quan hệ giữa lịch sự và tế nhị? - Có mối quan hệ chặt chẽ,người lịch sự sẽ rất tế nhị và ngược lại người tế nhị sẽ cư xử lịch sự. Gv: Tế nhị với giả dối giống và khác nhau ở những điểm nào? Nêu ví dụ? - HS liên hệ Gv: Hãy kể những việc làm thể hiện lịch sự, tế nhị của em?. Nêu lợi ích của việc làm đó? HS liên hệ Gv: Vì sao phải lịch sự, tế nhị? Gv:Cách rèn luyện đức tính này? 2. Nội dung bài học a.Biểu hiện - Lịch sự ,tế nhị thể hiện ở thái độ,lời nói hành vi giao tiếp. - Thể hiện sự hiểu biết những phép tắc,những quy định chung của xã hội trong quan hệ giữa người với người. - Thể hiện sự tôn trọng người giao tiếp và những người xung quanh. b.Ý nghĩa của lịch sự, tế nhị: - Thể hiện là người có văn hoá, đạo đức , được mọi người yêu quý - Góp phần xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người.giúp bản than dễ hòa hợp với mọi người. b. Cách rèn luyện: - Biết tự kiểm soát bản thân trong giao tiếp, ứng xử. - Điều chỉnh việc làm, suy nghĩ của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội. * HĐ3: Giải bài tập . Gv: Yêu cầu HS tìm những câu CD, TN, DN nói về lịch sự tế nhị? Gv: Hướng dẫn HS làm bài tập b,c, sgk/27,28 3.Bài tập +Bài tập -Học ăn học nói,học gói học mở -Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói... +Bài tập b:HS lấy ví dụ +Bài tập C:hs tự liên hệ bản thân 4. Củng cố,dặn dò: ( 2 phút) - Yêu cầu HS khái quát nội dung toàn bài. - Học bài, làm bài tập d SGK/27. - Xem trước nội dung bài 10. “ Tích cực , tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội “ - Tổ 1:chuẩn bị đồ dùng, phân công sắm vai theo nội dung tình huống sgk. - HS thực hiện tốt ATGT IV.Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 10 Ngày:
Tài liệu đính kèm: