Bài 3: LUYỆN TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
GIẢI TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.
2.Kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.
Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về Hệ thức lượng trong tam giác.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Gợi mở vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
Ngày soạn: 15/01/2017 Tuần PPCT: 23 Tiết PPCT: 27 Bài 3: LUYỆN TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác. Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác. Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác. Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về Hệ thức lượng trong tam giác. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Gợi mở vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố các hệ thức lượng trong tam giác H1. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. · = 900 – = 420 · b = a.sinB » 61,06 (cm) · c = a.sinC » 38,15 (cm) · ha = » 32,36 (cm) 1. Cho DABC vuông tại A, =580 và cạnh a = 72 cm. Tính , cạnh b, cạnh c và đường cao ha. H2. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ2. · a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA = 129 Þ a » 11,36 (cm) · cosB = » 0,79 Þ » 37048¢ · = 1800 – () » 22012¢ 2. Cho DABC có = 1200, cạnh b = 8 cm, c = 5 cm. Tính cạnh a và các góc , . H3. Góc nào có thể là góc tù ? H4. Nêu công thức tính MA ? Đ3. Góc đối diện với cạnh lớn nhất. cosC = = – Þ tù. Đ4. MA2 = = 118,5 Þ MA » 10,89 (cm) 3. Cho DABC có các cạnh a = 8 cm, b = 10 cm, c = 13 cm. a) Tam giác đó có góc tù không? b) Tính độ dài trung tuyến MA của DABC. H5. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ5. · = 1800 – () = 400 · R = » 107 (cm) · b = 2RsinB » 212,31 (cm) · c = 2RsinC » 179,40 (cm) 4. Cho DABC có cạnh a = 137,5 cm, = 830, = 570. Tính , bán kính R của đường tròn ngoại tiếp, các cạnh b, c. Hoạt động 2: Áp dụng giải bài toán thực tế H1. Nêu các bước tính? Đ1. Xét DBPQ · = 480 – 350 = 130 · BQ = = » 764,94 · AB = BQ.sinQ » 568,46 (m) 5. Hai chiếc tàu thuỷ P và Q cách nhau 300 m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc = 350 và = 480. Tính chiều cao của tháp. 4. Củng cố: Nhấn mạnh cách vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác đã học. Câu 1. Cho tam giác ABC có . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 64. B. 37. C. 28,5. D. 136,9. Câu 2. Cho tam giác ABC có . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 19,5. B. 37. C. 28. D. 39. Câu 3. Cho tam giác ABC, biết . Tính số đo góc A. A. B. C. D. . 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài tập ôn chương II. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: