Giáo án Hình học 7 - Tiết 31 - Ôn tập học kì I (tt)

I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.

 2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.

 3) Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận

II. Chuẩn bị:

1) GV: Thước thẳng, êke, compa.

2) HS: Ôn tập chu đáo.

III. Phương pháp:

 - Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1

7A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (6)

 - Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.

 - Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.

 

docx 3 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 31 - Ôn tập học kì I (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/12/2017
Ngày dạy : 16/12/2017
Tuần: 17
Tiết: 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. Mục tiêu:
	1) Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
	2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
 3) Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, compa.
HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp:
	- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
Ổn định lớp: (1’) 7A1
7A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
	- Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.
	- Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 40 (18’)
- GV: Cho HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình.
- GV: Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?
- GV: Hai tam giác này là hai tam giác vuông hay tam giác thường?
- GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
- GV: Hai tam giác này đã đủ các yếu tố để kết luận chúng bằng nhau chưa?
- GV: rEBM = rCFM thì ta suy ra được điều gì?
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
- HS: rEBM và rCFM
- HS: Hai tam giác vuông.
- HS: MB = MC 	(gt)
	M1=M2	(đđ)
- HS: Đủ 
- HS: BE = CF
Bài 40: 
Giải: 
Xét hai tam giác vuông EBM và CFM ta có:
	MB = MC 	(gt)
	M1=M2	(đối đỉnh)
Do đó: rEBM = rCFM (hệ quả g.c.g)
Suy ra: BE = CF
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: Bài 41 (18’)
- GV: Cho HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình.
Chứng minh ID = IE và ID = IF để suy ra ba đoạn thẳng này bằng nhau.
- GV: Hai tam giác nào chứa ID và IE?
- GV: Đây là 2 tam giác gì?
- GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
- GV: Cho HS lên bảng chứng minh rAID = rAIF.
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
- HS: rBID và rBIE
- HS: Hai tam giác vuông.
- HS: B1=B2	(gt)
	BI là cạnh chung
- HS: HS lên bảng, các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 41: 
Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có:
	B1=B2	(gt)
	BI là cạnh chung
Do đó: rBID = rBIE	
(hệ quả g.c.g)
Suy ra:	ID = IE	(1)
Tương tự ta cũng chứng minh được 	rAID = rAIF
Suy ra:	ID = IF	(2)	
Từ (1) và (2) ta suy ra: ID = IE = IF
 4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc ôn tập.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để thi HKI.
6.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 17 Tiet 31_12273131.docx