Giáo án Hình học khối 7 - Ôn tập chương I

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Học sinh nắm chắc định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của hai góc đối đỉnh. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.

1.2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vẽ các góc kề bù, vẽ góc cho biết số đo, vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng //, biết kiểm tra xem 2 đt cho trước có vuông góc hay // hay không.

1.3. Thái đội:

- Rèn tính cẩn thận, lô gíc, chính xác.

2. CHUẨN BỊ:

2.1 GV: thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ nội dung bài 1, 2 và các phần đóng khung của bài.

2.1 HS: thước thẳng, thước đo góc.

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 7 - Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.../.../2010
Ngày giảng:.../.../2010
Tiết 1
 ôn tập chương I
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của hai góc đối đỉnh. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ các góc kề bù, vẽ góc cho biết số đo, vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng //, biết kiểm tra xem 2 đt cho trước có vuông góc hay // hay không.
1.3. Thái đội:
- Rèn tính cẩn thận, lô gíc, chính xác.
2. Chuẩn bị:
2.1 GV: thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ nội dung bài 1, 2 và các phần đóng khung của bài.
2.1 HS: thước thẳng, thước đo góc. 
3. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.Vấn đáp, trực quan. Làm việc với sách giáo khoa. 
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (8Phút). GV ghi bảng phụ bài tập 1.
H1: Hai góc đối đỉnh
H2: Đường tt của đ.thẳng
H3: DHNB hai đt song song
H4: Quan hệ ba đường thẳng song song.
H5: 1 đt vg với 1 trong 2đt.
H6: Tiên đề ơclít 
H7
H7: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đt thứ ba.
Mỗi hình trong bảng trên cho biết kiến thức gì? (y/c hs lên bảng điền, cả lớp làm vào vở).
4.3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(phần KTBC). 
HĐ2(29’) 
- Giáo viên phát phiếu học tập:
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ dể minh hoạ
1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
4. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
5. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng ấy.
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ bài tập 54
- Tìm các đường thẳng vuông góc, các đường thẳng song song
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 56
? Vẽ hình và nêu cách vẽ.
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
- Lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài làm, sửa chữa (nếu sai).
- GV đưa bài 45(sbt/82) lên bảng phụ.
- Gọi HS lên bảng làm (trên cùng một hình vẽ ).
- Nhìn hình vẽ và phát biểu định lí liên quan.
- HS ghi và vẽ hình.
- Học sinh nhận phiếu học tập , làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời. Với câu sai yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
- HS cả lớp vẽ hình vào vở.
- 2 học sinh lên bảng viết các viết các đường thẳng vuông góc, các đường thẳng song song. 
- HS dưới lớp cùng làm vào vở, đối chiếu với bài làm của bạn trên bảng => nhận xét.
- HS đọc đề bài 56
- 1HS lên bảng vẽ hình.
- 1HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS cả lớp làm vào vở.
- HS cả lớp lần lượt lên bảng làm câu a, b, c, d (sử dụng eke để vẽ đường thẳng vuông góc).
- HS quan sát hình vẽ và phát biể định lí liên quan.
I. Ôn tập lí thuyết .
II. Bài tập .
Bài tập 2. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ dể minh hoạ
1. Đúng
2. Sai vì éO1 = éO3 . Nhưng hai góc không đối đỉnh
 3. Đúng
4. Sai vì xx' cắt y'y tại O nhưng xx' không vuông góc với y'y
5. Đúng
Bài tập 54 (tr103-SGK)
- Năm cặp đường thẳng vuông góc 
- Bốn cặp đường thẳng song song 
Bài tập 56 (tr103-SGK)
- Vẽ đoạn thẳng AB = 28mm
- Lấy điểm M AB sao cho:
 AM = BM = = 14mm
- Vẽ d đi qua M và vuông góc với AB
Bài 45(sbt/82).	
4.5. Củng cố: (4')
- GV đưa bảng phụ bài tập 1. Yêu cầu HS phát biểu các tính chất liên quan. 
(đứng tại chỗ trả lời miệng)
4.5. Hướng dẫn học ở nhà: (3')
- Xem lại các bài tập trên.
- Học thuộc 10 câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương I.
- Làm bài tập 57, 58, 59 (sgk/104).
- HD bài 57. Vẽ đường thẳng song song với a đi qua O
5. Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------
 ôn tập chương I
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho HS kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 
1.2. Kĩ năng:
- Sử dung thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
1.3. Thái đội:
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng các tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
2. Chuẩn bị:
2.1 GV: thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, eke.
2.1 HS: thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. 
3. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.Vấn đáp, trực quan. Làm việc với sách giáo khoa. 
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5Phút). 
- GV gọi lần lượt 2HS lên bảng làm bài:
- Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết từng GT – KL của từng lí.
a/ b/
- GV nhận xét, đánh giá cho điểm.
- HS1:a/ Phát biểu
 Viết GT – KL
GT
KL
a//b
- HS2: b/ Phát biểu..
GT
KL
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
4.3. Bài mới (34 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- GV vẽ lại hình lên bảng, yêu cầu 1HS lên bảng ghi GT – KL.
- Làm thế nào để tính được góc AOB?
- GV hướng dẫn: Vẽ thêm tia Om // avà kí hiệu các góc O1, góc O2 như hình vẽ.
- Góc AOB có quan hệ ntn với góc O1, góc O2?
- hãy tính góc O1, góc O2.
- Gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Cho HS cả lớp làm bài 48(sbt/83).
- GV vẽ hình bài 48 (sbt/83) lên bảng phụ.
- GV hướng dẫn HS vẽ thêm đường phụ.
- GVHD: Ax // Cy
 Ax // Bz
- HS cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 HS lên bảng ghi GT – KL.
- Vẽ thên hình vào vở.
- HS: 
 góc O1+góc O2
- 1HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS lên bảng viết GT - KL
GT
KL
Ax // Cy
- HS vẽ thên hình: Vẽ thêm Bz // Cy.
- 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm vào vở => nhận xét, sửa chữa (nếu sai)
Bài 57(sgk/104). 
GT
a//b, 
KL
*/ c/m:
Vẽ tia Om //a ta có:
(hai góc slt).
Có Om//a (cách vẽ)
a//b (gt) => Om//b
Mà (vì Om nằm giữa hai tia OA và OB)
=> 
Bài 48(sbt/83)
*/c/m
Vẽ tia Bx // Ax (1).
Ta có: (Cặp góc trong cùng phía).
=> 
Vì Bz nằm giữa hai tia Ax và Cy nên: 
Ta có: 
Mà góc B1 và góc C1 là cặp góc trong cùng phía => Cy//Bz (2).
Từ (1) và (2) => Ax//Cy.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Cho HS hoạt động nhóm để làm bài tập 59(sgk). Yêu cầu bảng nhóm phải có hình vẽ và bài chứng minh.
- Sau 3 phút GV treo bài giải mẫu, yêu cầu các nhóm đổi bài cho nhau và chấm điểm.
- HS hoạt động nhóm để làm bài tập 59(sgk).
- Các nhóm chấm bài của bạn theo lời giải mâuc của GV.
Bài tập 59(sgk/104).
E1 = C1 = 600 (SLT của d’//d’’)
G1 = D3 = 1100 (Đồng vị của d’//d’’).
G3 = 1800 - G2 = 1800 - 1100 
 = 700 ( kề bù).
D4 = D3 = 1100 (hai góc đối đỉnh).
A5 = E1 = 600(đồng vị), 
B6 = G3 = 700(đồng vị)
4.4. Củng cố: (3')
- Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song.
- Nêu định lí về hai đường thẳng song song.
- Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
( Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng các câu hỏi của GV, HS khác nhận xét và sửa chữa.)
- Nếu còn thời gian GV đưa bảng ghi bài tập 1, yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức có liên quan.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Xem lại các bài tập trên.
- Học thuộc 10 câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương I. 
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
5. Rút kinh nghiệm
5. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHH7(1,4-2010).doc