Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 31: Ôn tập chương II

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.

2. Kĩ năng:

Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.

 Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải của bài toán và trình bày lời giải.

3. Thái độ:

 Rèn luyện ý thức làm việc tập thể, đoàn kết trong học tập, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 31: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	 	 Ngày soạn : 02/12/2014
Tiết 31 	 Ngày giảng: 06/12/2014
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
2. Kĩ năng: 
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
	Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải của bài toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: 
	Rèn luyện ý thức làm việc tập thể, đoàn kết trong học tập, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (42 phút): Ôn tập lý thuyết và bài tập
Gv treo bảng phụ các bài tập trắc nghiệm cho HS làm
Bài tập 1: Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng : 
1. Đường tròn ngoại tiếp một tam giác 
7. là giao điểm các đường phân giác trong tam giác 
2. đường tròn nội tiếp một tam giác 
8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác 
3. Tâm đối xứng của đường tròn 
9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác .
4. Trục đối xứng của đường tròn
10. chính là tâm của đường tròn 
5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 
11. là bất kì đường kính nào của đường tròn 
6.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
12. là đường tròn tiếp xúc với cả 3 cạnh của tam giác 
Bài tập 2: Điền vào chỗ (..) để được các định lí : 
1. Trong các dây của 1 đường tròn, dây lớn nhất là ..
2. Trong 1 đường tròn : 
A. Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua .
B. Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây .thì .
C. Hai dây bằng nhau thì .. 
 Hai dây thì bằng nhau.
D. Dây lớn hơn thì .tâm hơn 
 Dây ..tâm hơn thì . hơn
Bài tập 3: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; các vị trí tương đối của 2 đường tròn ?
Vị trí tương đối
Hệ thức
Đường thẳng cắt đường tròn 
d< R
Đường thẳng tiếp xúc đường tròn 
d= R
Đường thẳng không cắt đường tròn 
d> R
2 đường tròn cắt nhau 
R-r < d< R+ r
2 đường tròn tiếp xúc ngoài 
d= R+ r
2 đường tròn tiếp xúc trong
d= R- r
2 đường tròn ở ngoài nhau 
d> R+r
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ 
d< R-r
2 đường tròn đồng tâm
d=0
Nêu dấu hiệu nhận biết và tính chất tiếp tuyến của đường tròn? 
 Tiếp điểm của 2 đường tròn tiếp xúc nhau, các giao điểm của 2 đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? 
Hs đứng tại chỗ làm các bài tập trắc nghiệm
HS trả lời
Đường kính 
Trung điểm của dây ấy 
Không đi qua tâm / vuông góc với dây ấy
Cách đều tâm 
Cách đều tâm 
Gần 
Gần / lớn
- HS đứng tại chỗ nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; các vị trí tương đối của 2 đường tròn:
Hs đứng tại chỗ trả lời 
Hs phát biều định lí về tính chất đường nối tâm .
Bài tập 1:
Kết quả : 
1-8
2-12
3-10
4-11
5-7
6-9
Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lí thuyết chương II 
Chứng minh định lí : Trong các dây của đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất 
BTVN: 42,43/128 SGK ; 83,84,85,86 /141 SBT
Tiết sau ôn tập chương II tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 31.doc