I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
2. Kĩ năng:
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải của bài toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
Rèn luyện ý thức làm việc tập thể, đoàn kết trong học tập, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.
Tuần 17 Ngày soạn : 06/12/2014 Tiết 33 Ngày giảng: 10/12/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải của bài toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: Rèn luyện ý thức làm việc tập thể, đoàn kết trong học tập, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (8 phút): Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về 2 tiếp tuyến cắt nhau HS2: Phát biểu và chứng minh định lý: “Trong đường tròn. Đường kính là dây lớn nhất” Hs lên bảng trả lời Hoạt động 3 (34 phút): Luyện tập Sửa bài tập 42 sgk trang 128 GV yêu cầu HS: nhắc lại các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. CM: AEMF là hình chữ nhật Tìm hiểu ME, MO trong tam giác AOM Tìm hiểu MF, MO trong tam giác AMO’ Cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến Gợi ý đường tròn đường kính OO’ qua M Sửa Bài 43: GV: treo bảng phụ có vẽ sẵn hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ hình vào vở -> hướng dẫn HS cách chứng minh: Gọi E là trung điểm của AC, F là trung điểm của AD thì OE và O’F như thế nào với AC và AD? à OE và O’F như thế nào với nhau? Tứ giác OEFO’ là hình gì? IA là gì của tứ giác đó? I là gì của AK? OO’ ntn với AB Gọi 2 HS đọc đề bài và 1HS lên bảng vẽ hình HS: - Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật - Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật - Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật HS: OM MO’(đường phân giác của 2 góc kề bù) MO là trung trực của AB MO’ là trung trực của AC HS: ME là hình chiếu của MA trên cạnh huyền MO MF là hình chiếu của MA trên cạnh huyền MO’ HS: OO’ là tt của đường tròn đường kính BC OO’ MA; MA là bán kính đường tròn đường kính BC HS: BC là tt của đường tròn đường kính OO’ BC vuông góc với bk đường tròn đường kính OO’) BC IM (IO = IO’) IM //OB //OC IM là đường triung bình của hình thang CBCO’ Hai HS đọc to đề bài + OE AC, O’F AD => OE//O’F tứ giác OEFO’ là hình thang vuông IA là đường trung bình của hình thang vuông I là trung điểm của AK OO’ AB tại H HA = HB IH là đường trung bình của tam giác AKB KB AB A B M C O’ O I E F Bài tập 42. a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật: MA = MB (t/c 2 tt cắt nhau) OB = OA (bk) Do đó OM là trung trực của AB. Vậy OM AB Tương tự: MO’ AC Mặc khác: MO’ và MO lần lượt là đường phân giác của và là 2góc kề bù nhau. Do đó:MO MO’ => tứ giác AEMF là hình chữ nhật vì có ba góc vuông () b) ME.MO = MF.MO’ ME.MO = MA2 (hệ thức lượng trong ) MF.MO’= MA2 (hệ thức lượng trong ) => ME.MO = MF.MO’ c) OO’ là tiếp tuyến (tt) của đường tròn đường kính BC MB = MA, MC = MA (t/c 2tt cắt nhau) Do đó: MA = => vuông tại A vậy đường tròn đường kính BC đi qua A và MA là bán kính đường tròn này ta lại có: OO’ MA (MA là tt) => OO’ là tt tại A của đường tròn đường kính BC d) BC là tt của đường tròn đk OO’ Gọi I là trung điểm của OO’, mà MB = MC nên IM là đuờng trung bình của hình thang OBCO’ (OB//O’C) IM//OB//O’C. Do đó IM BC (vì OB BC, tt tiếp tuyến) vuông tại M (= 1v) => đường tròn đường kính OO’ qua M Vậy: BC là tt tại M của đường tròn đường kính OO’ Bài tập 43. A B D C O I O’ E F K a)CM: AC = AD Gọi E là trung điểm của AC, F là trung điểm của AD Ta có: tứ giác OEFO’ là hình thang vuông (theo t/c đk đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây) Theo giả thiết IA EF tại A và I là trung điểm của OO’ nên IA là đường trung bình của hình thang OEFO’ hay A là trung điểm của EF AE = AF 2AE = 2AF hay AC = AD b) CM: KB AB ta có: OO’ AB tại H (t/c đường nối tâm) H là trung điểm của AB Mà I là trung điểm của AK IH là đường trung bình của IH//KB hay KB AB Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà Ôn tập kỹ lý thuyết và bài tập của chương chuẩn bị cho ôn tập và thi học kỳ I Xem lại cách chứng minh các định lý đã học.
Tài liệu đính kèm: