Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 4

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note.

 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1+2 
ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG.ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note.
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
Khởi động và
hình thành kiến thức
2c/ 157
3c/ 158
Note
NÏa ; MÎa a
 M
 .
3 điểm là F, G, H 
3 đường thẳng là: FG, GH, FH .N 
+) Dấu chấm: điểm, tên là chữ cái in hoa( A, B, D..)
+) Vạch theo mép thước: đường thẳng, tên là 1 chữ in thường hoặc 2 chữ in hoa (a, b, m, AB, EF, ..) 
+) Điểm thuộc đường thẳng-đường thẳng đi qua điểm- đường thẳng chứa điểm.
+) Điểm ko thuộc đường thẳng- đường thẳng ko đi qua điểm-đường thẳng ko chứa điểm 
Hoạt động luyện tập
Bài 1/158
Bài 2/158
AÎk ; AÎI m
 DÏk ; DÏk . N
2 đường thẳng m, i đi qua C . M
Có nhiều điểm khác N mà thuộc m
Có nhiều điểm khác M mà ko thuộc m
Hoạt động
Vận dụng
Bài 1/159
Đặt thước kẻ theo nếp gấp để quan sát cho dễ
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
Bài 1/159
Vẽ trên cùng 1 hình q
 . P
 .U
 . T
 b
 Tiết 3+4
3 ĐIỂM THẲNG HÀNG. ĐOẠN THẲNG
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note.
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ởA.B.1.c
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.2.d
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
Khởi động và
hình thành kiến thức
1c/ 161
Note
2d/163
 . Y
 . X
 . T
 . Z
+) Các bộ 3 điểm ko thẳng hàng V. 
 (X,V,T), (U,V,T) U . X
 +) 2 điểm nằm cùng phía .
đvới điểm V là : U và X
+) 2 điểm nằm khác phía .T 
 đvới điểm X là : U và V
+) 3 điểm thẳng hàng: 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng
+) 3 điểm ko thẳng hàng: 3 điểm ko cùng thuộc 1 đường thẳng 
+) Trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất 1 điểm nằm giữa
+) Đoạn AB gồm: điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm A và B.
+) 2 đường thẳng song song: ko có điểm chung
+) 2 đườngthẳng cắt nhau: có 1 điểm chung. Điểm chung gọi là giao điểm
+) 2 đường thẳng trùng nhau: có vô số điểm chung.
+) 2 đường thẳng phân biệt:ko có điểm chung hoặc có 1 điểm chung(song song hoặc cắt nhau)
 . T
+) 2 đường thẳng cắt nhau:
 X . 
 . W
(TU, UV), (TV, XW)
(UV)
+) 2 đường thẳng trùng nhau
 . U
 . V
(XT, XU)
+) 2 đường thẳng phân biệt
(XU,TV), (XW), (XU,UV), 
 (TV,XW), (TV,UV), (XW, UV)
+) Đường thẳng cắt đoạn thẳng: XW cắt XT, XU,WT, WV
+) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng: XW cắt XT, XU,WT, WV 
Hoạt động luyện tập
1a/163
1b/153
1c/163
 2/164
 . U
+) Các bộ 3 điểm thẳng hàng
(X,T,Y), (X,T,Z), (X,Y,Z), (T,Y,Z)
+) Các bộ 3 điểm ko thẳng hàng: (X,T,U), (X,U,Z), (X,Y,U), (T,Y,U), (T,Z,U), (Y,Z,U)
+) Điểm nằm giữa 2điểm khác: (X,T,Y), (X,T,Z), (X,Y,Z), (T,Y,Z)
+) 2 điểm nằm cùng phía đvới điểm Z: (X,T), (X,Y), (T,Y)
 . 
P
 . 
N
+) 2 điểm nằm khác phía đvới điểm Y: (X,Z), (T,Z)
 M . 
 . Q
 +) Các đoạn: 
 MN, NP,MP,MQ, NQ, PQ
+) Các đường phân biệt:
MN, MQ, NQ,PQ
Bạn Ân, Bình, Cảnh nói chưa đúng. Vì đoạn MN bao gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm đó.
Hoạt động
Vận dụng
1a/164
1b/164
Hoạt động
Tìm tòi mở rộng
1a/165
1b/165
Đ,đ,đ n
 C .
 E
 .A
 . .
 D B m
 Các đoạn: 
EA, AB, AB, EC, CA, CD, AD, DB 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_Diem_Duong_thang.doc