I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
Tiết 1+2 ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG.ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note. - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức 2c/ 157 3c/ 158 Note NÏa ; MÎa a M . 3 điểm là F, G, H 3 đường thẳng là: FG, GH, FH .N +) Dấu chấm: điểm, tên là chữ cái in hoa( A, B, D..) +) Vạch theo mép thước: đường thẳng, tên là 1 chữ in thường hoặc 2 chữ in hoa (a, b, m, AB, EF, ..) +) Điểm thuộc đường thẳng-đường thẳng đi qua điểm- đường thẳng chứa điểm. +) Điểm ko thuộc đường thẳng- đường thẳng ko đi qua điểm-đường thẳng ko chứa điểm Hoạt động luyện tập Bài 1/158 Bài 2/158 AÎk ; AÎI m DÏk ; DÏk . N 2 đường thẳng m, i đi qua C . M Có nhiều điểm khác N mà thuộc m Có nhiều điểm khác M mà ko thuộc m Hoạt động Vận dụng Bài 1/159 Đặt thước kẻ theo nếp gấp để quan sát cho dễ Hoạt động Tìm tòi mở rộng Bài 1/159 Vẽ trên cùng 1 hình q . P .U . T b Tiết 3+4 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG. ĐOẠN THẲNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung note. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ởA.B.1.c - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.2.d II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức 1c/ 161 Note 2d/163 . Y . X . T . Z +) Các bộ 3 điểm ko thẳng hàng V. (X,V,T), (U,V,T) U . X +) 2 điểm nằm cùng phía . đvới điểm V là : U và X +) 2 điểm nằm khác phía .T đvới điểm X là : U và V +) 3 điểm thẳng hàng: 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng +) 3 điểm ko thẳng hàng: 3 điểm ko cùng thuộc 1 đường thẳng +) Trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất 1 điểm nằm giữa +) Đoạn AB gồm: điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm A và B. +) 2 đường thẳng song song: ko có điểm chung +) 2 đườngthẳng cắt nhau: có 1 điểm chung. Điểm chung gọi là giao điểm +) 2 đường thẳng trùng nhau: có vô số điểm chung. +) 2 đường thẳng phân biệt:ko có điểm chung hoặc có 1 điểm chung(song song hoặc cắt nhau) . T +) 2 đường thẳng cắt nhau: X . . W (TU, UV), (TV, XW) (UV) +) 2 đường thẳng trùng nhau . U . V (XT, XU) +) 2 đường thẳng phân biệt (XU,TV), (XW), (XU,UV), (TV,XW), (TV,UV), (XW, UV) +) Đường thẳng cắt đoạn thẳng: XW cắt XT, XU,WT, WV +) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng: XW cắt XT, XU,WT, WV Hoạt động luyện tập 1a/163 1b/153 1c/163 2/164 . U +) Các bộ 3 điểm thẳng hàng (X,T,Y), (X,T,Z), (X,Y,Z), (T,Y,Z) +) Các bộ 3 điểm ko thẳng hàng: (X,T,U), (X,U,Z), (X,Y,U), (T,Y,U), (T,Z,U), (Y,Z,U) +) Điểm nằm giữa 2điểm khác: (X,T,Y), (X,T,Z), (X,Y,Z), (T,Y,Z) +) 2 điểm nằm cùng phía đvới điểm Z: (X,T), (X,Y), (T,Y) . P . N +) 2 điểm nằm khác phía đvới điểm Y: (X,Z), (T,Z) M . . Q +) Các đoạn: MN, NP,MP,MQ, NQ, PQ +) Các đường phân biệt: MN, MQ, NQ,PQ Bạn Ân, Bình, Cảnh nói chưa đúng. Vì đoạn MN bao gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm đó. Hoạt động Vận dụng 1a/164 1b/164 Hoạt động Tìm tòi mở rộng 1a/165 1b/165 Đ,đ,đ n C . E .A . . D B m Các đoạn: EA, AB, AB, EC, CA, CD, AD, DB
Tài liệu đính kèm: