1. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đă học của học sinh về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày suy luận đơn giản, logíc
* Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, tính toán, trình bày lời giải; ý thức trung thực, độc lập trong kiểm tra, thi cử.
2.HÌNH THỨC: Tự luận
Tuần , Tiết 14 Ngày dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đă học của học sinh về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày suy luận đơn giản, logíc * Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, tính toán, trình bày lời giải; ý thức trung thực, độc lập trong kiểm tra, thi cử. 2.HÌNH THỨC: Tự luận 3. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Điểm, đường thẳng. Nhận biết và sử dụng được các kí hiệu để chỉ quan hệ giữa điểm và đường thẳng Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm Vẽ được ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng Số câu 1 2 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 20% 3. Tia. Đoạn thẳng Biết khái niệm đoạn thẳng Khái niệm hai tia đối nhau Vẽ được tia; đoạn thẳng có độ dài cho trước Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 30% CĐ4: Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng Chứng tỏ được 1 điểm là trung điểm của một đoạn thẳng Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 4 4 2 10 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% 4. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐỀ Câu 1: (2đ) Quan sát hình vẽ bên rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: O a; O b; M a; N a; Câu 2: (3đ) a) Đoạn thẳng AB là gì? b) Trên tia Ax, vẽ đoạn thẳng AB = 4cm c) Trên tia Ay là tia đối của tia Ax vẽ đoạn thẳng AC = 2cm. Câu 3: (1đ) a) Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng. b) Vẽ thêm điểm Q sao cho 3 điểm M, N, Q không thẳng hàng. Câu 4: (4đ) a) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) So sánh OA và AB. d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? B. ĐÁP ÁN: Câu Đáp án Điểm 1 O a; O b; M a; N a; 2 2 a) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A, B. 1 b) và c) 2 3 1 4 a) 1 b) Trên tia Ox ta có: OA < OB (3cm < 6cm) Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,5 0,5 c) Vì A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB Hay 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 = 3 (cm) Vậy: OA = AB 0,25 0,25 0,25 0,25 d) Vì A nằm giữa O, B mà OA = AB nên A là trung điểm của OB. 1 5. KẾT QUẢ Lớp TSHS Giỏi TL (%) Khá TL (%) TB TL (%) Yếu TL (%) Kém TL (%) TB trở lên TL (%) 6A2 6A4 K6 6. RÚT KINH NGHIỆM: a) Ưu điểm: b) Khuyết điểm: c) Giải pháp khắc phục các tồn tại: Họ và tên: Lớp:.. KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6 ĐIỂM NHẬN XÉT Câu 1: (1đ) Quan sát hình vẽ bên rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: O a; O b; M a; N a; Câu 2: (3đ) a) Đoạn thẳng AB là gì? b) Trên tia Ax, vẽ đoạn thẳng AB = 4cm c) Trên tia Ay là tia đối của tia Ax vẽ đoạn thẳng AC = 2cm. Câu 3: (2đ) a) Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng. b) Vẽ thêm điểm Q sao cho 3 điểm M, N, Q không thẳng hàng. Câu 4: (4đ) a) Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) So sánh OA và AB. d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Họ và tên: Lớp:.. KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6 ĐIỂM NHẬN XÉT Câu 1: (1đ) Quan sát hình vẽ bên rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: O a; O b; M a; N a; Câu 2: (3đ) a) Tia Ax là gì? b) Trên tia Ax, vẽ đoạn thẳng AC = 4cm c) Trên tia Ay là tia đối của tia Ax vẽ đoạn thẳng AD = 2cm. Câu 3: (2đ) a) Vẽ 3 điểm Q,K,P thẳng hàng. b) Vẽ thêm điểm E sao cho 3 điểm K,P,E không thẳng hàng. Câu 4: (4đ) a) Trên tia Bx vẽ hai điểm A, C sao cho BA = 3cm, BC = 6cm. b) Trong 3 điểm C, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) So sánh BA và AC. d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?
Tài liệu đính kèm: