Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 24: Đường tròn

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa đường tròn, hình tròn. Biết được thế nào là cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo com pa, vẽ thành thạo đường tròn, biết cách giữ nguyên độ mở compa khi quay.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, com pa.

2. HS: Vở ghi, SGK, vở bài tập, thước thẳng có chia khoảng, com pa.

 

docx 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 24: Đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA HÒA
GIÁO ÁN
Môn: Toán (Hình học) - Lớp 6
Ngày soạn: 12/03/2015
Người soạn: Trần Thị Huyền
Ngày dạy: Tiết 3 (TKB) lớp 6D, ngày18/03/2015 Sĩ số: / vắng:
Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa đường tròn, hình tròn. Biết được thế nào là cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo com pa, vẽ thành thạo đường tròn, biết cách giữ nguyên độ mở compa khi quay.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ: 
1. GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, com pa.
2. HS: Vở ghi, SGK, vở bài tập, thước thẳng có chia khoảng, com pa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kết hợp trong khi học bài mới
2. Bài mới:
GV đưa ra một đường
\ tròn và một hình tròn, yêu cầu HS gọi tên. Từ đó đặt vấn đề vào bài 
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Đường tròn và hình tròn
Để vẽ đường tròn ta dùng compa
- GV cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,7cm
- YC HS vẽ (O,R)
Thế nào đường tròn tâm O bán kính R ?
- Lấy M nằm trên đường tròn, đoạn thẳng OM dài bao nhiêu ?
- Lấy N nằm trong đường tròn, P nằm ngoài đường tròn. So sánh ON và OP với R.
-GV đi đến kết luận.
-Hình tròn là gì?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn.
- HS vẽ đường tròn
- HS vẽ hình
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS so sánh và trả lời
- HS trả lời
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn: 
 (Hình 43 b – SGK)
* Định nghĩa: sgk/89.
* Ký hiệu: đường tròn tâm O bán kính R là :(O,R)
+ M (O,R) OM= R.
+ M nằm trong đường trònOM < R.
+ M nằm ngoài đường trònOM > R.
b.Hình tròn: 
* Định nghĩa: sgk/90
HĐ 2: Cung và dây cung
- Vẽ hình và giới thiệu về cung tròn, dây cung 
- YC HS chỉ thêm cung, dây cung trên hình vẽ 
- Kết luận và giới thiệu về đường kính
- HS vẽ hình và ghi nội dung
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS chú ý tiếp thu và ghi bài
2. Cung và dây cung:
a. Cung tròn: Sgk/90
Cung AB
b. Dây cung: Sgk/90 
- Dây cung AB.
c. Đường kính: AC =2R
HĐ 3: Một công dụng khác của com pa
- Ngoài công dụng để vẽ đường tròn, compa còn có công dụng khác
- Hướng dẫn HS tìm hiểu VD 1
- Hướng dẫn HS tìm hiểu VD 2
- HS lắng nghe
- HS thực hiện theo HD của GV
- HS thực hiện theo HD của GV
3. Một công dụng khác của com pa: 
* VD1: SGK
* VD 2: SGK
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung
- Yêu cầu HS làm BT 38/SGK
- Gọi 1 HS lên làm 
- Nhận xét và kết luận
- HS phát biểu
- HS nhận xét
- HS làm bài
1 HS lên làm
HS nhận xét
HS ghi bài
* Bài tập 38 (SGK):
a) Vẽ (O; 2cm)
b) (O; 2cm) đi qua O, A vì 
OC = AC = 2 cm
4. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Nắm vững định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung.
- Làm các bài tập 39; 40; 41 - SGK. 
- Đọc trước bài "tam giác"

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong_II_8_Duong_tron.docx