I.Mục tiêu:
-Biết được: Độ dài của đoạn thẳng; So sánh độ dài hai đoạn thẳng;
Đk để có AM+MB=AB; Trung điểm đoạn thẳng.
-Biết cách: Đo độ dài 1 đoạn thẳng; So sánh đọ dài 2 đoạn thẳng; Sử dụng hệ thức
AM+MB = AB trong tính toán về độ dài; Vẽ trung điểm đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
-Thước đo độ dài có chia khoảng
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A. B.2a /167
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần A.B.1c, A.B.2c, A.B.2e / 167+ 168
- Chiếu nội dung: Trò chơi tiếp sức và phần E.2 /170
Tiết 5 + 6 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu: -Biết được: Độ dài của đoạn thẳng; So sánh độ dài hai đoạn thẳng; Đk để có AM+MB=AB; Trung điểm đoạn thẳng. -Biết cách: Đo độ dài 1 đoạn thẳng; So sánh đọ dài 2 đoạn thẳng; Sử dụng hệ thức AM+MB = AB trong tính toán về độ dài; Vẽ trung điểm đoạn thẳng. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: -Thước đo độ dài có chia khoảng - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A. B.2a /167 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần A.B.1c, A.B.2c, A.B.2e / 167+ 168 - Chiếu nội dung: Trò chơi tiếp sức và phần E.2 /170 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Trò chơi tiếp sức A.B.1c/167 A.B.2a/167 A.B.2c/168 A.B.2e/168 Note Vẽ đoạn AB, trên đoạn AB lấy điểm O. Kể tên các đoạn có trên hình vừa vẽ. Đo và ghi số đo từng đoạn. GH=31mm HK=18mm KL=31mm GL=18mm GK=36mm LH=36mm GH=LK GH > HK HK < GK GL= HK GK=LH MN=19mm M N P NP=31mm MP=50mm MN+NP=19+31=50mcm; MP=50mm MN+NP=MP AC+CB=AB A B C Có điểm U nằm giữa 2 điểm T và V Nên: TU+UV=TV 3 + UV= 6 3cm ?cm UV=6 – 3 T U V UV= 3 cm = TU 6cm SW= 18mm; WJ= 18mm; SJ= 36mm SF= 25mm FJ= 25mm W có là trung điểm của SJ vì W nằm giữa S, J và SW=WJ F ko là trung điểm của SJ vì F ko nằm giữa S và J - Moãi ñoaïn thaúng(khoảng cách giữa 2 mút) coù moät ñoä daøi nhaát ñònh. - Hai ñieåm A vaø B truøng nhau thì khoaûng caùch giöõa hai ñieåm A vaø B baèng 0 A B - So sánh 2 đoạn thẳng thong qua so sánh độ dài của chúng. Có thể cộng độ dài các đoạn thẳng có cùng đơn vị đo - N nằm giữa M và P ⇔ MN+NP=MP M N P I nằm giữa A và B -Trung điểm I của đoạn AB⇔ I cách đều A và B A I B Hoạt động luyện tập C.1/169 C.2/169 a)Sai. Vì M ko cách đều A và B. Sai. Vì M ko nằm giữa A và B. Sai. Vì M chỉ nằm giữa A và B. Đúng. Vì M cách đều và nằm giữa A, B. Đúng. Vì M cách đều và nằm giữa A, B. Đúng. Vì mỗi đoạn chỉ có 1 điểm nằm chính giữa. Sai. Vì 1 điểm có thể là trung điểm của nhiều đoạn thẳng Sai. Vì 2 đoạn có thể cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn. b)*) BC = DE -C nằm giữa B và E: B C A E D BC + CE = BE -E nằm giữa C và D: CE + DE = CD Mà BC = DE nên BC + CE = DE + CE Hay BE = CD *) A có là trung điểm của đoạn BD vì: BA = BC + CA (C nằm giữa B và A) AD = AE + DE (E nằm giữa A và D) BC = DE; CA = AE Qua bài này em đã học đc kiến thức về độ dài của đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Hoạt động vận dụng D.2c/170 - Dùng sợi dây để đo độ dài thanh gỗ. Chia đôi đoạn dây có độ dài bằng độ dài thanh gỗ, dùng đoạn dây đã chia đôi để xác định trung điểm của thanh gỗ. -Đường chéo màn hình TV 50 in-sơ dài 50.2,54 = 127 cm Hoạt động tìm tòi, mở rộng E.1/170 a)- Đúng. Vì: độ dài bằng nhau thì đoạn thẳng bằng nhau -Sai. Vì: có thể A hoặc B nằm giữa. -Sai. Vì: có thể M ko nằm giữa A và B b)BD = 14 cm BC = ED = 3 cm B C A E D -A là trung điểm của BD: BA = AD = BD:2 = 14:2 = 7 cm C nằm giữa A và B: BC + CA = BA ===> CA = BA – BC = 7 – 3 = 4 cm -E nằm giữa B và D: BE + ED = BD ====> BE = BD – ED = 14 – 3 = 11 cm
Tài liệu đính kèm: