Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về kim loại, về dãy hoạt động hoá học, về sự ăn mòn kim loại.
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hoá học , giải thích các hiện tượng trong thực tế.
- Vận dụng để giải các bài tập hoá học có liên quan.
3. Thái độ:
- Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
- Năng lực tính toán hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
Bảng phụ có sẵn bài tập.
b. Học sinh:
Ôn tập lại kiến thức ở chương : Kim loại
2. Phương pháp:
- Đàm thoại, hợp tác nhóm nhỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 9A1:.
9A2:.
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1)Để củng cố các kiến thức đã học về kim loại và vận dụng để giải các bài tập chúng ta vào luyện tập
Tuần: 14 Ngày soạn: 23/11/2016 Tiết : 28 Ngày dạy : 25/11/2016 Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về kim loại, về dãy hoạt động hoá học, về sự ăn mòn kim loại. 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hoá học , giải thích các hiện tượng trong thực tế. - Vận dụng để giải các bài tập hoá học có liên quan. 3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Bảng phụ có sẵn bài tập. b. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức ở chương : Kim loại 2. Phương pháp: - Đàm thoại, hợp tác nhóm nhỏ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1:............................................................................................... 9A2:................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1)Để củng cố các kiến thức đã học về kim loại và vận dụng để giải các bài tập chúng ta vào luyện tập b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt đông 1. Các kiến thức cần nhớ (15’). -GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hoá học của kim loại? - GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Hãy viết dãy hoạt động hoá học của một số kim loại? + Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại? - GV: Nhận xét. - GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi So sánh tính chất hoá học của Al và Fe? - GV: Nhận xét và sữa bài - GV: Treo lên bảng bảng phụ sau Yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng Gang Thép Thành phần Tính chất Sản xuất -GV: Nhận xét - GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Thế nào là sự ăn mòn kim loại? - Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? - Tại sao phải bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? - Những biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? - HS: Nhắc lại - HS: Nhắc lại - HS: Lắng nghe - HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi. - HS: Lắng nghe. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất, và sản xuất gang thép - Các nhóm thảo luận và làm bài vào phiếu nhóm. Sau đó, đại diện phát biểu ý kiến của nhóm mình. - HS: Lắng nghe, nhận xét. - HS: Trả lời Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Hoạt động 2. Luyện tập (25’). - GV: Treo bảng phụ 2:Yêu cầu hs làm nhanh vào vở bài tập Bài tập: Viết các phương trình phản ứng hoá học biểu diễn sự chuyển hoá sau BT1. Al "Al2(SO4)3 "AlCl3 " Al(OH)3 "Al2O3 "Al "Al2O3 "Al(NO3)3 BT2. Fe " FeCl3 " Fe(OH)3 " Fe2O3 "Fe " Fe2O3 - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK/69. - HS: Làm nhanh vào vở bài tập BT1. 2Al + 3H2SO4 "Al2(SO4)3 + 3H2 Al2(SO4)3 + 3BaCl2 "2AlCl3 + 3BaSO4 AlCl3 + 3NaOH " Al(OH)3 +3NaCl 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O 4Al + 3O2 2Al2O3 Al2O3 + 6HNO3"2Al(NO3)3 + 3H2O BT2. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH " Fe(OH)3 +3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe +3H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 Bài 5 SGK/69. 2A + Cl2 " 2ACl 2 mol 1 mol Khối lương clo phản ứng = 23,4 – 9,2 = 14,2 (g) Số mol Cl2 = = 0,2 (mol) Số mol của A = = 23 " Vậy A là Na 4. Dặn dò (3’): - Làm lại các bài tập vào vở. - Xem trước bài thực hành và kẻ bảng tường trình. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................
Tài liệu đính kèm: