Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (T1)
I. MỤC TIÊU Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat .
- Ôn tập cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể .
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
3. Thái độ :
- Tinh thần học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ.
b. Học sinh: Ôn tập lại hệ thống kiến thức.
2. Phương pháp:
Hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc với SGK.
Tuần: 20 Ngày soạn: 11/01/2018 Tiết : 40 Ngày dạy : 13/01/2018 Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (T1) I. MỤC TIÊU Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat . - Ôn tập cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể . - Biết vận dụng bảng tuần hoàn. 3. Thái độ : - Tinh thần học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ. b. Học sinh: Ôn tập lại hệ thống kiến thức. 2. Phương pháp: Hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp(1’): 9A1:........................................................................................................ 9A2:........................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Vào bài mới: * Giới thiệu bài:(1') Chúng ta đã tìm hiểu về tính chất của phi kim nói chung và một số phi kim nói riêng. Vậy, giữa các phi kim có mối liên hệ với nhau không? Các phi kim có tính chất ra sao? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (15’) - GV: Treo bảng phụ có sơ đồ câm 1: - GV: Yêu cầu HS điền các loại chất thích hợp vào ô trống - GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ: - GV: Treo sơ đồ câm 2 Yêu cầu HS hoàn chỉnh sơ đồ và viết phương trình phản ứng - GV: Nhận xét - HS: Quan sát và hoàn thành sơ đồ - HS: Lên bảng hoàn thành sơ đồ + hiddro + oxi Hợp chất khí PHI KIM oxit axit + Kim loai Muối Nước Clo (4) + Nước + hiddro + dd NaOH Hiđro clorua (1) CLO (3) Nước Gia-ven (2) + Kim loai Muối clorua - HS: Sữa bài vào vở Hoạt động 2. Bài tập (24’) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1,2 /103 GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập1,2/103 sgk - GV: Nhận xét - GV: YC HS làm bài tập 5/103 - HS: Làm bài tập 1: (1) S + H2 H2S (2) 2S + 2Al Al2S3 (3) S + O2 SO2 - HS: Làm bài tập 2: (1) H2 + Cl2 2HCl (2) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (3) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O - HS: Làm bài 5/103 a. Fe2O3 + yCO yCO2 + xFe trong 32g FexOy có : 32 - 22,4 = 9,6 Ta có tỉ số : Công thức của oxit sắt là: Fe2O3 b. Phương trình hoá học Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2Fe 1mol 3 mol 3 mol Số mol Fe2O3 = Suy ra số mol CO2 là 0,6 mol CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,6mol 0,6 mol Khối lượng CaCO3 = 0,6 x 100 = 60 (g) 4. Dặn dò(4’): - Làm bài tập về nhà: 6 SGK/103. - Chuẩn bị phần còn lại: IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: